Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.67 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:..../...../....... Tiết 11:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Giúp HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm số hạng,nhận xét các hạng tử của đa thức để nhóm hợp lý. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, khả năng phân tích,tổng hợp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ . Học sinh: Học và làm bài tập đầy đủ. Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2y + 3xy2 b) 2 – 25x2 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. (1’) Ta có thể phân tích đa thức x2 - 3x + xy - 3y với các phương pháp đã học được không ? Để phân tích đa thức thành nhân tử công việc quan trọng là phải tạo ra nhân tử chung. Vậy ở đa thức trên làm thế nào để xuất hiện NTC..... b Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ (15’) 1.Ví dụ: GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a)Ví dụ 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 2 x - 3x + xy - 3y x2 - 3x + xy - 3y ? Các hạng tử có nhân tử chung hay không? = (x2 - 3x) + (xy - 3y) Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung? = x(x-3) + y(x-3) GV: Giới thiệu cách phân tích như vậy đã = (x-3)(x+y) dùng phương pháp nhóm nhiều hạng tử. GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 2xy + 3z +6y +xz b)Ví dụ 2: HS: Thực hiện như ví dụ 1 2xy + 3z +6y +xz = (2xy + 6y) +(3z+xz) ? Có cách nhóm nào khác không? = 2y(x+3) + z(x+3) 2 HS lên bảng giải theo 2 cách nhóm = (x+3)(2y +z) 2 2 ? Nhóm (x + 6x)+ (9- y ) được không? c)Ví dụ 3: GV nhận xét, kết luận: Khi nhóm các hạng tử x2 + 6x + 9 – y2 Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. phải nhóm thích hợp: + Mỗi nhóm đều có thể ptích được + Sau khi ptích thành nhân tử ở mỗi nhóm quá trình ptích phải tiếp tục được Đối với một đa thức có thể có nhiều cách nhóm thích hợp. *Hoạt động 2: Áp dụng (8’) GV:Đưa đề bài tập [?1] và[?2] ở bảng phụ [?1] Tính nhanh: 15.64 + 25.100 +36.15 +60.100. [?2] HS Hoạt động theo nhóm GV lưu ý HS phải phân tích triệt để.. = (x2 + 6x + 9) – y2 = (x + 3)2 – y2 = (x + 3 +y) (x + 3 - y). 2.Áp dụng: [?1]Tính nhanh: 15.64 + 25.100 +36.15 +60.100 = =(15.64 + 36.15) +(25.100 + 60.100) = =15(64+36) + 100(25+60) = =15.100 +100.85 = 10 000 [?2] x4- 9x3 + x2 -9x = x(x3 -9x2 +x - 9) =x[(x3-9x2) + (x - 9)] =x[x2(x-9) + (x - 9) ] =x(x-9)(x2+1).. 4.Củng cố: (10’) -Làm BT47c,48a/Sgk.Hs làm trên bảng nhóm. Các nhóm nhân xét. - Gv chốt lại ngtắc phân tích:(B.phụ) + Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có NTC thì nên đặt NTC rồi mới nhóm + Khi nhóm chú ý tới các hạng tử hợp thành hằng đẳng thức. + Khi nhóm các hạng tử mà đặt dấu(-) trước dấu ngoặc thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Nắm chắc các phương pháp phân tích đã học. - Làm bài tập 4750 Sgk - HD:BT48d/Sgk.Nhóm (x2 – 2xy + y2)- (z2- 2zt + t2) BT50/Sgk. Ptích vế trái thành nhân tử x(x - 2)+ x- 2 = 0 (x - 2)(x + 1) = 0 IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:...../....../......... Tiết 12:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích phân tích, tổng hợp trong giải toán. 3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc ,tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ . Học sinh: Học bài và làm bài tập đầy đủ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Làm bài tập 51/ Sgk 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Các bài toán phân tích (22’) 1.Bài tập 47/SGK GV: Đưa đề bài tập lên bảng phụ. a) x2 - xy + x - y Phân tích đa thức sau thành nhân tử. = (x2 - xy) + (x - y) a) x2 - xy + x - y = x(x - y) + (x - y) 2 b) 3x - 3xy - 5x +5y = (x - y)(x + 1) b) 3x2 - 3xy - 5x +5y ? Ta có thể áp dụng ngay các phương pháp đã = (3x2 - 3xy) - (5x - 5y) = 3x(x - y) - 5(x - y) học để phân tích được không ? = (x - y)(3x - 5) GV: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy +3y2 - 3z2 b) x2 - 2xy +y2 – z2 + 2zt – t2. 2.Bài tập 48/SGK Phân tích đa thức thành nhân tử. b)3x2 + 6xy +3y2 - 3z2 = (3x2 + 6xy +3y2) - 3z2 HS: Làm nhóm theo từng bàn. =3(x2 + 2xy +y2) - 3z2 =3(x + y)2 - 3 z2 = 3 x y 2 z 2 GV:Nhận xét bài làm của một số em và lấy =3(x+y-z)(x+y+z) điểm. c) x2 - 2xy +y2 - z2 + 2zt - t2 Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. = (x2 - 2xy +y2 )- (z2 - 2zt + t2) = (x- y)2 - (z- t)2 =(x-y+z-t)(x-y-z+t) GV lưu ý HS nhóm thích hợp 3.BT: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử HS: 2 em lên bảng làm a) x2 – 2xy + y2 – 4 b) 9 – x2 – 2xy – y2 *Hoạt động 2: Bài toán tính nhanh (10’) 4.Bài tập 49(Sgk) 2 2 2 GV: Tính nhanh 45 + 40 - 15 + 80.45 b) 452 + 402 - 152 + 80.45 ? Muốn tính nhanh 452 + 402 - 152 + 80.45 ta = 452 + 80.45 + 402 - 152 = (452 + 2.40.45 + 402) - 152 làm thế nào? = (45 + 40)2 - 152 HS: Trình bày ở bảng = (85-15)(85+15) = 70.100 = 7000 *Hoạt động 3: Bài toán tìm x(10’) 5.Bài tập 50/SGK GV: Tìm x biết a) x(x - 2) + x - 2 = 0 x(x - 2) + x - 2 = 0 x(x - 2) + (x - 2) = 0 ? Hãy phân tích vế trái thành nhân tử. (x - 2)( x + 1) = 0 HS: Trình bày ở bảng x - 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 GV: Hdẫn HS làm câu 50b) Hay x = 2 hoặc x = -1 b) 5x(x-3) - x+3 = 0 b) x(x-3) - x+3 = 0 5x(x-3) - (x-3) = 0 5x(x-3) - (x-3) = 0 (x-3)(5x - 1) = 0 x = 3 hoặc x =. 1 5. 4.Củng cố: (5’) - Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. ? Những điều cần lưu ý khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm htử 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Xem lại các bài tập đã giải, ôn các hằng đẳng thức. - Làm bài tập 55,56/ Sgk, BT33/Sbt - HD: x2(x - 1) – 2x(x - 3) – 9(x - 1) = 0 [x2(x - 1) – 9(x – 1)] – 2x(x - 3) = 0 (x - 1) (x + 3) (x - 3) – 2x(x - 3) = 0 - Xem trước bài mới “ Phân tích da thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp” IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:..../...../........ Tiết 13:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: HS biết vận dụng linh hoạt các phương pháp để ptích đa thức thành nhân tử. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp để tìm ra phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử phù hợp nhất. 3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc ,sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập . Học sinh: Bút dạ, học bài và làm bài tập đầy đủ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: Tìm x,biết: 5x(x-3) - x + 3 = 0 HS2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 5x3 + 10x2y + 5xy2 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. (2’) ? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học? Ở bài tập 2 ta đã sử dụng mấy phương pháp để phân tích đa thức trên thành nhân tử ? Trên thực tế khi phân tích đa thức thành nhân tử ta thường phối hợp nhiều phương pháp. Vậy ta nên phối hợp các phương pháp đó như thế nào.... b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ (12’) 1.Ví dụ: GV: Ghi đầu đề lên bảng Phân tích đa thức sau thành nhân tử. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x2 - 2xy + y2 - 9 x2 - 2xy + y2 - 9 Giải: 2 2 GV:Theo các em ta phải phân tích như thế x - 2xy + y - 9 = (x2 - 2xy + y2) - 9 nào? (nhóm như thế nào là hợp lý?) HS: Trả lời và thực hiện trên bảng dưới lớp = (x - y)2- 32 = (x - y + 3)(x - y - 3). làm vào nháp. ? Ở bài này ta đã phối hợp các phương pháp nào ? Chỉ rõ từng bước. HS: Nhóm và hằng đẳng thức. GV: Phân tích đa thức 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - [?1]. 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy = 2xy thành nhân tử . GV: Nhận xét, chốt lại nguyên tắc phân =2xy(x2- y2-2y - 1) = Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. tích theo các bước.. =2xy[x2 - (y + 1)2] = = 2xy(x - y -1)(x+ y + 1). *Hoạt động 2: Áp dụng (17’) 2. Áp dụng: [?2] GV: Đưa đề [?2] lên bảng phụ, phát phiếu a) Tính nhanh giá trị của biểu thức. học tập cho Hs, yêu cầu Hs hoạt động theo x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 nhóm. HS: Hoạt động theo nhóm: Ta có: x2 + 2x + 1 - y2 = a) = (x+1)2 - y2 = b)Bạn Việt dã sử dụng các phương pháp =(x+1-y)(x+1+y) Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào ta có. để phân tích là : -Nhóm nhiều hạng tử. (94,5 +1 - 4,5)(94,5 +1 +4,5)= -Đặt nhân tử chung. = 100.91 = 9100 -Hằng đẳng thức. GV:Thu phiếu học tập của các nhóm để nhận xét kết quả của nhau. *Củng cố: Bài tập 1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử BT51c /SGK 2 2 2xy - x - y + 16 2xy - x2 - y2 + 16 2.Chứng minh rằng (5n + 2)2 - 4 chia hết = 16 - (x2 - 2xy + y2) = 42 - (x - y)2 = (4+ x - y)(4 - x +y). cho 5 với mọi giá trị nguyên của n. HS: Làm vào giấy nháp lần lượt 2 em lên BT52 /SGK Ta có: (5n + 2)2 - 4 = bảng thực hiện. GV thu 1 số bài chấm lấy điểm =(5n + 2 - 2)(5n+2+2)= =5n(5n+4) Vậy luôn chia hết cho 5. 4.Củng cố: (2’) ? Nhắc lại các phương pháp phân tích các bài tập trên. Nguyên tắc phân tích 5.Dặn dò- HDẫn: (4’) - Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Làm bài tập 51,53, 54,57/Sgk - HD.BT 53/sgk. Tách - 3x = - x - 2x hoặc 2 = - 4 + 6 x2 - 3x + 2 = x2 - x - 2x +2 = (x2 – x) – (2x - 2) = x(x - 1) - 2(x- 1) IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:..../...../........ Tiết 14:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Giới thiệu phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo loại bài phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Bồi dưỡng khả năng phân tích, tìm tòi phương pháp giải thích hợp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. Phân loại các bài tập SGK,SBT. Học sinh: Các ppháp phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. Trực tiếp b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ltập các phương pháp đã học (8’) 1.Bài tập 54(Sgk) GV: Đưa đề bài tập lên bảng phụ . a) x(x + y -3)(x + y +3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) (2 - x + y)(x - y) 3 2 2 a) x + 2x y + xy - 9x c) x2(x - 2 )( x + 2 ) b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 c) x4 - 2x2 HS: 3 em lên bảng làm Gv yêu cầu học sinh nhắc lại các ppháp *Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành 2. Bài tập 53/Sgk nhân tử bằng các phương pháp khác(15’) a) x2 - 3x + 2 GV cho HS khá lên bảng trình bày bài giải =x2 - x -2x + 2 = x(x-1) -2(x-1) = (x-1)(x-2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) x2 + x - 6 2 2 a)x - 3x + 2 b) x + x - 6 = x2 + x - 2 - 4 = (x2 - 4) + (x - 2) 2 c) x + 5x + 6 =(x - 2)(x + 2) + (x - 2) = (x - 2)(x + 3) GV: Ta có thể áp dụng ngay các phương c) x2 + 5x + 6 = pháp đã học để phân tích được không ? = x2 + 2x + 3x + 6 = GV gợi ý cách tách hạng tử -3x = -2x - x =x(x+2) +3(x+2) = từ đó dể dàng phân tích tiếp = (x+2)(x+3) GV cho HS khá lên bảng trình bày bài giải. * Tổng quát: GV giới thiệu ppháp tách hạng tử. ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Tìm b1, b2 bằng cách: b b b sao cho: 1 2 - Tìm tích a.c b1. b2 a. c - Phân tích a.c thành tích của các cặp số nguyên. - Chọn cặp số nguyên có tổng bằng b 3.Bài tập 57a,d/Sgk. Phân tích đa thức thành nhân tử. HS: Hoạt động theo nhóm: a) x2 - 4x + 3 Phân tích đa thức thành nhân tử. = x2 - 4x + 4 - 1 = (x - 2)2 - 1 2 a) x - 4x + 3 =(x - 2 + 1)(x - 2 - 1) = (x - 1)(x - 3) d) x4 + 4 b) x4 + 4 GV hdẫn học sinh thêm bớt hạng tử. = x4 + 4 + 4x2 - 4x2 = ( x4 + 4 + 4x2) -(2x)2 =(x2 + 2)2 - (2x)2 = (x2+2 -2x)(x2 + 2 + 2x) GV: Giới thiệu phương pháp phân tích bằng cách thêm bớt . *Hoạt động 3: Kiểm tra 15’ Gv ghi đề bài lên bảng phụ Đáp án 1. B 2. C (2đ) 2 3 a) 3x y-6xy=3xy(x-2) (3đ) b) x(x - 2) + x - 2 =(x-2)(x+1) (3đ) c)x2-y2+2y-1=x2-(y2-2y+1) =x2-(y-1)2=(x+y-1)(x-y+1) (2đ). Kiểm tra 15’: Bài 1: (x-4)2= A. x2-16 B. x2-8x+16 C. x2+8x+16 D. x2-4x+16 Bài 2: (2x-3)(2x+3)= A. 2x2 -9 B. 2x2-6 C. 4x2 -9 D.4x2+9 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x2y-6xy b) x(x - 2) + x - 2 c) x2-y2+2y-1. 4.Củng cố: (3’) ?Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mới. ? Những lưu ý khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng ppháp nhóm hạng tử. 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Học bài theo SGK. - Làm bài tập 55,56,57/ Sgk - Xem trước chia đa thức cho đơn thức. - HD. BT56/Sgk. Phân tích đa thức đa cho thành nhântử sau đó thay giá trị vào. 1 1 1 A = x x x 2 16 4 2. 2. tại x = 49,5 A = 502 = 2500.. IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:..../...../........ Tiết 15:. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức ,quy tắc chia đơn thức cho đơn thức . 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức . 3.Thái độ: Vận dụng quy tắc nhanh và chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập . Học sinh: Quy tác, nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7 Áp dụng tính: (- 3)5 : (- 3)3 ; x10 : x6 ; x3 : x3 (x 0) 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề. (1') Chúng ta vừa ôn lại phép chia2 luỹ thừa cùng cơ số. Mà mỗi luỹ thừa cũng là 1 đơn thức. Phép chia đơn thức cho đơn thức có gì khác so với chia hai luỹ thừa cùng cơ số. b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động1: Tìm hiểu quy tắc .(16 phút) 1.Quy tắc: Trong tập Z chúng ta đã biết về phép chia hết. ? Cho a, b Z, b 0. Khi nào thì a chia hết cho b GV: Giới thiệu phép chia hai đa thức. Cho 2 đa thức A và B .Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q [?1] Làm tính chia. GV: Phát phiếu học tập cho Hs (phiếu ghi a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 [?1] và [?2] c) 20x5 : 12x = (5/3)x4 HS: Hoạt động theo nhóm. [?2] GV: Hệ số 5/4 không phải là số nguyên a) Tính 15x2y2 : 5xy2 = 15 x 2 y 2 =3x nhưng (5/4)x là một đơn thức nên phép chia 5 xy 2 trên là 1 phép chia hết. b)Tính 12x3y : 9x2 = 4/3xy GV: Các phép chia ta vừa thực hiện là các phép chia hết Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. ? Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi a) Nhận xét: Sgk nào? HS đọc phần nhận xét Sgk. GV giải thích thuật ngữ ''số mũ không lớn hơn'' ? Trong trường hợp đơn thức A chia hết cho b) Quy tắc: (Sgk) đơn thức B. Hãy phát biểu quy tắc chia đơn 2.Áp dụng: thức cho đơn thức. *Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc (10 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài tập ở bảng 1.a) Tìm thương trong phép chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức chia là 5x2y3 b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2) .tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005 HS: Lên bảng thực hiện dưới lớp làm vào nháp. 2.Làm tính chia: a) 53 : (-5)2. ( 34 )5 : ( 34 )3. 1.Tính a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3 Với x = -3 ; y = 1,005 ta có: P = 36 2.Làm tính chia: a) 53 : (-5)2 = 5. ( 34 )5 : ( 34 )3 =( 34 )2 b) x10 : (-x)8 = x2 c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3. b) x10 : (-x)8 c)5x2y4 : 10x2y HS:Làm trên giấy phiếu học tập. GV:Thu phiếu chấm 1 số.3 em lên bảng làm. 4.Củng cố: (7’) - Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Bài tập 60/SGK - Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết. Thực hiện phép chia nếu được a) 5x2y4 : 10x2y b) 15xy3 : 3x2 c) 4xy : 2xz 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Học kỹ quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Làm bài tập 59, 61, 62/Sgk; 39,40,42/ SBT - Xem trước chia đa thức cho đơn thức. - HD.BT 62/Sgk: Thực hiện phép chia được thương 3x3y. Thay giá trị của biến x = 2 ; y = - 10 vào thương. IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:..../...../........ Tiết 16:. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được khi nào thì đa thức chia hết cho đơn thức ,quy tắc chia đa thức cho đơn thức . 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức . 3.Thái độ: Vận dụng quy tắc nhanh và chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ . Học sinh: Bút dạ, bài cũ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Hãy phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Làm bài tập 61(Sgk). 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. (2’) ? Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Cho đơn thức 3xy2. Hãy tìm đơn thức chia hết cho đơn thức trên. GV dùng các phép tính cộng, trừ để nối các đơn thức tạo thành đa thức, vào bài mới. b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động1: Quy tắc.(13 ') 1.Quy tắc: GV: Nêu [?1] -Chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức [?1] Giả sử ta lấy đa thức: 6xy2 - 3x2y3 + 9x3y2 3xy2. -Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. Bước 1. 6xy2:3xy2 = 2 HS:Đứng tại chổ đọc kết quả. -3x2y3 : 3xy2 = -xy GV:Ta nói : 2 - xy +3x2 là thương của đa thức 9x3y2 : 3xy2= 3x2 Bước 2. Kết quả: 2 - xy + 3x2 6xy2 - 3x2y3 + 9x3y2 chia cho đơn thức 3xy2 . ? Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc chia đa thức cho đa thức(trường hợp các hạng tử của *Quy tắc: (Sgk). đa thức chia hết cho đơn thức) HS:Phát biểu quy tắc. Ví dụ: Làm tính chia. GV:Yêu cầu Hs làm ví dụ sau: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4):5x2y3 (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 = (30x4y3: 5x2y3) + (-25x2y3: 5x2y3) + (3x4y4: 5x2y3) HS:Làm nháp,một em lên bảng thực hiện. = 6x2- 5 - (3/5)x2y. GV: Nhận xét và nhấn mạnh: *Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ nhẩm và bỏ bớt một số bước trung gian. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. bớt một số bước trung gian. ? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức cần điều kiện gì? GV:Đưa đề bài tập 63(Sgk) lên bảng phụ cho Hs nhận xét. GV lưu ý HS trước khi thực hiện phép chia phải kiểm tra đa thức có chia hết cho đơn thức 2.Áp dụng: không rồi mới vận dụng quy tắc. *Hoạt động 2: Áp dụng. (12 ') GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm làm [?2] [?2]. a) Khi thực hiện phép chia . a)Bạn Hoa làm vậy là đúng. 4 2 2 5 2 (4x - 8x y + 12x y):(-4x ), bạn Hoa viết: (4x4- 8x2y2 +12x5y) = -4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên : (4x4- 8x2y2+ 12x5y):(-4x2) = -x2 + 2y2- 3x3y Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai? b) Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y. b) Làm tính chia: GV: Lưu ý: Ta còn có cách chia như bạn Hoa: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y. phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có = 4x2 - 5y - 3 5 chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương 1 tự như chia một tích cho một số nhưng cách c) xy 2 x 2 y 3 7 x3 y :5 xy 3 2 này thường gặp nhiều khó khăn khi phần hệ số của các hạng tử của đa thức không chia hết = 1 y 1 xy 2 7 x 2 5 15 10 cho hệ số của đơn thức. 4.Củng cố: (7’) - Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Làm bài tập 64/Sgk. HS hoạt động nhóm. GV nhận xét bài của các nhóm. 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Học kỹ quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Làm bài tập 65,66/Sgk, 45,46/SBT - Xem trước chia đa thức một biến đã sắp xếp. - HD: BT 65/Sgk. [ 3(x-y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2 ] : ( y - x)2 = [ 3(x-y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2 ] : ( x - y)2. = ( 3t4 + 2t3 - 5t2) : t2 = 3t2 + 2t - 5 IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:...../...../........ Tiết 17:. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : - Học sinh nắm được thế nào là phép chia hết phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia đa thức một biến đã sắp xếp . 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ . Học sinh: Bút dạ, bài cũ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Thực hiện phép chia 962 cho 26 bằng thuật toán 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề.(1') Ta đã học về phép chia một đa thức cho một đa thức, vậy làm thế nào để chia đa thức cho đa thức(Đa thức một biến đã sắp xếp)? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. b.Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Phép chia hết.(15 ') 1.Phép chia hết: ? Nhận xét gì về luỹ thừa các hạng tử trong VD: 2x4- 13x3 + 15x2 +11x- 3 x2 - 4x - 3 hai đa thức. GV: Tương tự như phép chia các số tự nhiên, 2x4- 8x3 - 6x2 2x2 - 5x + 1 ta cũng có thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 GV: Để chia đa thức 2x4- 13x3 + 15x2 +11x- 3 - 5x3 + 20x2 + 15x cho da thức x2 - 4x - 3 ta đặt như sau. 2x4- 13x3 + 15x2 +11x- 3 x2 - 4x - 3 x2 - 4x - 3 x2 - 4x - 3 GV hdẫn cách chia. 0 -Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia. -Được bao nhiêu nhân với đa thức chia. Kết quả viết dưới đa thức bị chia, các hạng tử [?] Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. đồng dạng viết cùng 1 cột Kiểm tra lại tích (x2 - 4x - 3)(2x2 - 5x + 1) -Hãy tìm hiệu của đa thức bị chia với tích vừa có bằng 2x4- 13x3 + 15x2 +11x- 3 không tìm được. GV:-Hiệu đó là dư thứ nhất. -Tiếp tục làm tương tự các bước đầu. -Cuối cùng ta được dư bằng không. GV:Phép chia có dư bằng 0 gọi là phép chia hết. GV: Cho hs làm [?] *Hoạt động 2: Phép chia có dư .(12 ') 2.Phép chia có dư: 3 2 GV cho Hs thực hiện phép chia (5x - 3x + 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1 7) cho x2 + 1 ?Các đa thức đã được sắp xếp? Có gì đặc 5x3 +5x 5x - 3 biệt? GV: Thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép -3x2 - 5x + 7 -3x2 -3 tính cần để trống vị trí đó. Sau đó thực hiện phép chia theo thuật toán. ? Phép chia này có gì khác so với phép chia -5x +10 trước. GV: Đa thức dư có bậc < bậc đa thức chia nên Vậy: 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3)-5x+10 phép chia không thể tiếp tục được nữa.Phép chia này gọi là phép chia có dư. ? Lập hệ thức liên hệ giữa A, B, Q, R? *Chú ý: (Sgk) GV: giới thiệu cho học sinh tổng quát phép Bài tập: (x3 - x2 - 7x +4) = (x - 3) . (x2 + 2x - 1) + 1 chia có dư. Củng cố: Thực hiện phép chia: (x3 - x2 - 7x +4):(x - 3) 4.Củng cố: (8’) - Làm bài tập 67a,b/Sgk. HS hoạt động nhóm trên bảng nhóm. - Nhắc lại cách chia đa thức một biến đã sắp sếp. - Khi nào thì đa thức chia hết cho đa thức. 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Nắm kỹ cách chia đa thức một biến đã sắp xếp - Làm bài tập 6770,73/Sgk - Xem trước phần bài tập trong phần luyện tập. - HD: BT68/Sgk. (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:...../...../........ Tiết 18:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Củng cố và nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức ,chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia đa thức thành thạo. Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác. Phát triển khả năng tư duy logic. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ . Học sinh: Bút dạ, bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q, đa thức dư R Áp dụng: Thực hiện phép chia (3x3 + x2 + 6x - 5) : (x2 + 1) 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề. Trực tiếp. b. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Củng cố phép chia hết(12') 1.Bài tập 71/Sgk. Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa a) A chia hết cho B vì các hạng tử của A đều thức A có chia hết cho đa thức B không? chia hết cho đơn thức B HS trả lời có giải thích b) A chia hết cho B Vì: A = x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 = (1 - x)2 chia hết cho B. GV bổ sung thêm câu c c) A = x2y2 - 3xy + y B = xy A không chia hết cho B 2. Bài tập 74/Sgk: ? Cách chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp? 2x3 - 3x2 + x + a x+2 ? Hãy thực hiện phép chia để tìm đa thức 2x3 + 4x2 2x2- 7x +15 dư -7x2 + x + a HS: lên bảng giải, các học sinh khác làm -7x2 - 14x trên phiếu học tập. GV thu chấm một số bài 15x + a 15x + 30 a - 30 Để 2x3- 3x2+ x +a chia hết đa thức x + 2 thì R = a - 30 = 0 Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. ? Điều kiện của đa thức dư R để phép chia Vậy a = 30 . Cách 2: A cho B là phép chia hết? Gọi thương của phép chia hết trên là Q(x) GV giới thiệu cho HS cách giải khác( ghi ở Ta có: 2x3- 3x2+ x +a = Q(x). (x + 2) Nếu x = - 2 thì Q(x). (x + 2) = 0 bảng phụ) Hay 2.(- 2)3- 3.(- 2)2+ (- 2) +a = 0 a = 30 3. Bài tập 72/Sgk: *Hoạt động 2: Ltập phép chia đa thức(10’) 2x4 + x3 - 3x2 + 5x -2 x2 - x +1 2x4 -2x3 +2x2 2x2+3x - 2 HS: Lên bảng trình bày,dưới lớp làm vào 3x3 - 5x2 + 5x -2 nháp. 3x3 - 3x2 + 3x -2x2 + 2x -2 -2x2 + 2x -2 0 4 3 GV lưu ý HS sắp xếp đa thức bị chia và đa (2x + x - 3x2 + 5x -2) : (x2 - x +1) = (2x2+3x thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi 2) mới thực hiện phép chia theo thuật toán. 4. Bài tập: x4 - 11 + 13x - 2x3 = (x2 - 2x + 3)(x2 - 3) + 7x - 2 *Hoạt động 3: Mở rộng phép chia đa thức(8’) 5.Bài tập 73/Sgk. a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) HS hoạt động nhóm. =(2x + 3y)(2x - 3y) : (2x - 3y) = 2x + 3y GV gợi ý: Phân tích đa thức bị chia thành b) (x2- 3x + xy - 3y) : (x+y) nhân tử sau đó thực hiện phép chia như chia =[x(x - 3) + y(x - 3)] : (x+ y) một tích cho một số. =(x - 3)(x + y) : (x + y) = x - 3 4.Củng cố: (4’) ? Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. ? Các bước trong thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp. 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Ôn lại các kiến thức đã học của chương I. Trả lời 5 câu hỏi ôn tập ở SGK. - Làm bài tập 73(c,d) 7580/Sgk. - HD:BT78/Sgk. a) Dùng HĐT , quy tắc nhân đa thức với đa thức. b) Dùng HĐT IV.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………….……………………………………………………… ………………………………………………………………………….…………………. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:...../...../........ Tiết 19:. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương: nhân, chia các đơn thức đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức đáng nhớ. 2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng giải bài tập: nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 3.Thái độ: Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, phát triển khả năng tư duy logic. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phân loại bài tập SGK,SBT . HS: Học bài và làm bài tập đầy đủ,bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học. 3.Bài mới: a/ Đặt vấn đề. Trực tiếp b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ôn tập phần lý thuyết (15’) I. Lý thuyết: ? Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức. Cho ví dụ. ? Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Gọi tên. HS tự viết vào vở, nhóm 2 HS kiểm tra chéo, 1 em lên bảng. ? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? Cho ví dụ -Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? Cho ví dụ. GV: Đưa bảng phụ ghi các nội dung trên lên góc bảng bên phải. II.Bài tập. *Hoạt động 2: Vận dụng lý thuyết vào giải 1.Bài 75a - 76a/Sgk: Làm tính nhân. 75a) 5x2 ( 3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 toán.(23') 76a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1) HS: 2 em lên bảng làm, dưới lớp làm ở vở. =10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 16x2 - 3x =10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x. Nhóm 2 HS kiểm tra chéo. b) (x-2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 -10y3 - 2xy =3x2y - xy2 + x2 - 2xy.. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. 2.Bài 78/Sgk: Rút gọn a) (x = 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = GV gợi ý: Khai triển mở dấu ngoặc, thu gọn = 2x - 1. các hạng tử đồng dạng. Hoặc áp dụng hằng b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) đẳng thức = [(2x + 1) +(3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2. 3. Bài 77/Sgk: Tính nhanh giá trị biểu thức a) M = (x + 2y)2 M = 100 ? Nêu phương hướng giải. b) N = (2x - y)3 HS: hoạt động nhóm 2 em. N = 8000 4.Bài 79/Sgk: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. b) x3 - 2x2 + x - xy2 HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày = x[(x2 - 2x + 1) - y2] bài giải. = x[(x - 1)2 - y2] = x(x - 1- y) (x - 1+ y) c) (x + 3)(x2 - 7x + 9) 4.Củng cố:(3’) Nhắc lại các phần lý thuyết cơ bản và phương pháp cơ bản qua các bài tập. 5.Dặn dò- HDẫn: (3’) - Học thuộc phần lý thuyết, các hằng đẳng thức, xem lại các dạng bài tập đã giải. - Làm bài tập 80,81,82,83/Sgk. - Xem lại tất cả các kiến thức của chương chuẩn bị kiểm tra. - HD: BT 83/Sgk.. 2n 2 n 2 3 n 1 2n 1 2n 1. Để (2n2 - n + 2) chia hết cho (2n + 1) thì 2n + 1 Ư(3) Tìm Ư(3) thay vào tính được n IV.Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. Ngày giảng:...../...../........ Tiết 20:. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT). I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản của chương thông qua các bài tập. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phép nhân, chia đa thức. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, vận dụng toán học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, phiếu học tập . HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ:(5’) Viết dạng tổng quát và gọi tên các hằng đẳng thức đã học. 3.Bài mới: a/ Đặt vấn đề. b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Họat động 1: Ôn tập các HĐT và các 1. Bài tập 81/Sgk: Tìm x phương pháp p.tích đa thức thành nhân tử (10’) b) (x - 2)2 - (x-2)(x+2) = 0 (x - 2)(x-2-x-2) = 0 ? Phương pháp giải? -4(x - 2) = 0 HS: 2 em lên bảng giải. x-2 =0 x=2 c) x 2 2 x 2 2 x3 0. . x 1 2 x 0. x 1 2 2 x 2 x2 0. GV lưu ý HS cách trình bày bài giải.. 2. x0 1 2 x 0. x0 x 1 2. *Hoạt động 2: Ôn tập về phép chia đa 2. Bài tập 80/Sgk: Làm tính chia thức(12’) a) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) = 3x2-5x +2 b) (x4 - x3 + x2 + 3x) : (x2 - 2x + 3) = x2 + x c) (x2 - y2 +6x+9): (x+y-3) HS hoạt động nhóm 2 câu a,b trên bảng = x2 6 x 9 y 2 : (x+y-3) nhóm. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Tôn Thất Thuyết. Gi¸o ¸n §¹i sè 8.. = x 32 y 2 : (x+y-3) . GV cùng HS làm câu c. . = (x +3-y)(x+3+y): (x+y-3) = x +3-y 3. Bài tập 82/Sgk: Chứng minh rằng a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 mọi x, y R Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1 Vì (x - y)2 0 với mọi x, y R (x - y)2 + 1 > 0 với mọi x, y R b) x - x2 - 1 < 0 với mọi x R Ta có: x - x2 - 1 = - (x2 - x - 1) = - (x -. 1 2 3 ) 2 4. 1 2 ) 0 với mọi x R 2 1 - (x - )2 ≤ 0 với mọi x R 2 *Hoạt động 3: Bài tập phát triển tư duy (12’) 1 3 - (x - )2 - < 0 2 4 GV hướng dẫn. Biến đổi vế trái sao cho tất cả. Do (x -. các hạng tử chứa biến nằm trong bình Hay x - x2 - 1 < 0 với mọi x R 4. Bài tập 42/SBT: phương 1 tổng hoặc hiệu. a) x4 xn n = 0; 1; 2; 3; 4 HS hoạt động nhóm . b) xn yn+1 x2 y5 n 4 , n N. GV chốt lại: * f(x) > 0. Biến đổi f(x) = [g(x)]2 + số dương. * f(x) < 0. Biến đổi f(x) = - [g(x)]2 + số âm. 4. Củng cố: (3’) ? Cách chia đa thức cho đa thức. Số dư của phép chia hết và phép chia có dư. ? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. ? Cách giải dạng toán tìm x. 5. Dặn dò- HDẫn: (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học - Xem lại các dạng bài tập đã làm - Chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau kiểm tra chương I IV. Bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Gi¸o viªn : NguyÔn Xu©n Ninh Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>