Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.17 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1 TUẦN 3. Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN:. O-C A/ MỤC TIÊU: - Đọc và viết được o, c, bò, cỏ. - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. - Làm giàu vốn từ cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh học bài 9 phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc và viết l - lê, h - hè - 2 em, lớp bảng con. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài o, c - HS đọc o, c. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - HS quan sát và trả lời - GV ghi bảng o - bò, c - cỏ. - HS đọc. 2/ Dạy chữ ghi âm: a) O: Nhận diện chữ: GV tô chữ o và nói cấu tạo o: gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống vật gì? - Quả trứng. - Tìm chữ o trong bộ chữ. - Ghép o vào giá. Phát âm, đánh vần: GV phát âm mẫu o. - Cá nhân, lớp. - Hãy tìm chữ b dấu \ ghép với chữ o thành tiếng bò. - Ghép bò vào giá. - GV ghi bảng bò. - HS đọc bò. - Hãy phân tích tiếng bò. - b trước o sau, \ trên o. - Đánh vần bò: bờ - o - bo - huyền - bò. - Cá nhân, tổ, lớp. - GV chỉnh sửa phát âm. b) C: Quy trình tương tự như o. - So sánh o và c. - Giống: cùng nét cong. - Khác: c cong hở. - Thư giãn - Hát 3/ Hướng dẫn viết: a) Chữ O: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu. - HS quan sát. - Hướng dẫn quy trình viết - Cả lớp viết bảng - 1 em lên bảng, cả lớp bảng con.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1 Tiết 2 Luyện tập: Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. Đọc câu ứng dụng. GV treo tranh, nêu câu hỏi GV ghi câu ứng dụng Bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu - Nhận xét. - Thư giãn Luyện viết: GV hướng dẫn HS mở vở Tiếng Việt bài 9. GV chấm bài - Nhận xét Luyện nói: Chủ đề phần luyện nói là gì? - GV treo tranh và nêu câu hỏi? - Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè đặt ở đâu? - Quê em có vó bè không? - Người trong tranh đang làm gì? - Ngoài dùng vó người ta còn dùng gì để bắt cá? - Nhận xét. IV/ Củng cố: - GV hướng dẫn HS đọc bài SGK. - Tìm trong đoạn văn (cô chuản bị) tiếng có âm vừa học - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 8 vở BTTV - Chuẩn bị bài 9.. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát và tra lời. - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát. - HS viết c, o, bò, cỏ vào vở. - Vó bè. - HS quan sát. - Vó, bè, người.. - Cá nhân, tổ, lớp. - Từng tổ thi đua..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố khắc sâu về: - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vị 5. - Đọc, viết đếm các số trong phạm vị 5. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ, tranh BT1 SGK phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hãy sắp xếp đúng thứ tự các tấm bìa 5, 4, 3, 2, 1 - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập 2/ Bài tập: Bài 1: GV treo btập 1, nhận biết số lượng và ghi số vào từng trch. - GV nhận xét. Bài 2: Làm tương tự bài tập 1. Bài 3: GV treo BT3 hdẫn HS điền số. - GV nhận xét. IV/ Củng cố: Trò chơi xếp đúng thứ tự. - GV phát mỗi em một thẻ số từ 15 không theo thứ tự. - GV hô xếp theo thứ tự từ 15 - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 9 vào vở BTT1 - Chuẩn bị tiết sau học bé hơn dấu <.. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Hát. - HS ghi số vào sách - 1 em lên bảng ghi. - Lớp nhận xét. - HS làm bài, sửa bài. - HS làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét. - 3 tổ, mỗi tổ 5 em.. - Tổ nào xếp nhanh và đúng thứ tự tổ đó thắng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 ĐẠO ĐỨC:. GỌN GÀNG SẠCH SẼ A/ MỤC TIÊU: HS lớp 1 biết được: - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp, khỏe mạnh, được mọi người yêu mến. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi giày sạch…mà không lười tắm gội, mặc quần áo bẩn, rách. - HS có thái độ: Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng ở trường cũng như ở nhà. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Đạo Đức 1 - Bài hát "Rửa mặt như mèo" - Lược, bấm móng tay. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hãy kể việc chuẩn bị vào lớp 1 của mình. - Hãy kể về ngày đầu tiên đến lớp - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ" 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi Bài 1: GV treo tranh bài 1, nêu câu hỏi. - HS từng cặp thảo luận theo tranh và nêu kết quả trước lớp. - Yêu cầu HS giải thích tại sao? Chỉ rõ bạn nào gọn gàng, sạch sẽ - GV kết luận: Bạn số 1 và số 8, đầu tóc chải đẹp, quần áo sạch sẽ, cài nút đúng, giáy dép cũng gọn gàng - Các em cần bắt chướt 3/ Hoạt động 2: HS thảo luận - Yêu cầu từng HS xem lại cách ăn mặc của mình. - Từng em tự sửa sai sót của mình. - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng. - Em được chọn lên đứng trước lớp. - Vì sao em cho bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - GV lần lượt cho HS mượn lược, bấm móng tay - HS bày tỏ ý kiến của mình. - Từng cặp chải tóc cho nhau. - Thư giãn Hát IV/ Củng cố: - Từng HS làm bài tập. Quần áo đi học phải sạch sẽ, lành lặn. Không mặc - Từng HS nối vào sách từng bộ đò quần áo rách, nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, mình thích. xộc xệch đến lớp - Nhận xét. - Đại diện từng tổ phát biểu. V/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài - Tuần sau học tiết 2.. Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2006. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 HỌC VẦN:. Ô-Ơ A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được các tiếng ứng dụng hô, hồ, hổ,bơ, bờ, bở và câu ứng dụng bé có vở vẻ - So sánh ô, ở và o trong các tiếng của một văn bản bất kì - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc viết o, c, bò, cỏ và phân tích. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV treo tranh và nêu câu hỏi - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng cô, cờ - Trong cô, cờ có âm nào đã học. - GV ghi bảng ô, ơ 2/ Dạy chữ ghi âm: a) Ô: Nhận diện chữ: GV tô chữ và giớ thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu trên ô. - Hãy tìm chữ ô ghép vào giá. Phát âm trầm: GV phát âm ô. - Ghép chữ cô. - GV viết cô lên bảng và đọc. - Hãy phân tích cô và đánh vần cô. b) Ơ: Quy trình tương tự như ô. - Lưu ý: Chữ ơ gồm chữ o và dấu ?. - So sánh chữ ô và ơ. - Thư giãn 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết. oâ / coâ cờ. - HS đọc dấu huyền, dấu ngã. - vẽ cô, vẽ cờ. - HS đọc cô, cờ - c, dấu huyền. - HS đọc ô - cô, ơ - cờ.. - HS ghép ô vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghi cô vào giá - HS đọc cô; c trước ô sau; cờ - ô - cô. - Giống: nét cong kín. - Khác: ơ có râu "?" - Hát. - HS viết vào bảng con.. Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng hô hồ hổ - bơ bờ bở - GV đọc mẫu - Nhận xét.. Giaùo vieân:. - Hát - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 2 em.. Lop1.net. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 Tiết 2 5/ Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng (t1) - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng bé có vở vẽ - Nhận xét. - Thư giãn b) Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ô, cô, ơ, cờ - Nhận xét c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu? - Các bạn nhỏ có thích dạo chơi bờ hồ không - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? - Ngoài ba mẹ con còn người nào nữa không - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? - Em đã đi chơi ở bờ hò chưa? - Nơi em có bờ hồ không? - Nhận xét. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - O tròn như quả gì? - Ô thì đội gì? - Ơ già mang gì? V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài bài 10 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 12.. Giaùo vieân:. Lop1.net. - HS quan sát - HS đọc cá nhân, lớp. Hát - HS viết vào vở Tiếng Việt 1. - Bờ hồ. - HS quan sát. - Bờ hồ. - HS trả lời.. - Cá nhân, tổ, lớp. - Trứng gà. - Đội mũ. - Râu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1 THỦ CÔNG:. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (t2) A/ MỤC TIÊU: - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. - Xé đúng mẫu. dán ngay ngắn. - Hình thanh óc thẩm mỹ, khéo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Giấy màu, hồ dán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ thủ công. - HS tự xé hình ra khỏi tờ giấy màu. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Thực hành: - GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn, lật mặt sau kẻ ô, vẽ 1 hình chữ nhật như cô hướng dẫn vẽ 1 hình chữ nhật, hình tam giác. - GV làm thao tác xé để HS quan sát và làm theo. - Yêu cầu HS sau khi xé kiểm tra lại xem 4 cạnh của hình chữ nhật và 3 canh hình tam giác có cân đối không? sửa lại cho hoàn chỉnh. IV/ Củng cố: - GV chấm bài - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. BÉ HƠN DẤU < A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 15 theo quan hệ bé hơn. - Rèn tính chính xác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK phóng to. - Bộ số học toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: Đếm xuôi, ngược trong phạm vi 5. - 2 em - Điền số vào ô trống 1, , 3, , 5 - Nhận xét. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Cô gthiệu và ghi đề bài a) 1 < 2: - GV treo tranh. - HS quan sát. - Bên trái có mấy ô tô? - 1 ô tô. - Bên phải có mấy ô tô? - 2 ô tô. - Bên nào có ô tô ít hơn? - bên trái. - Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào? - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. - GV treo tranh hình vuông. - HS so sánh và trả lời: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. - VẬy ta có 1 ít hơn 2 và viết 1 < 2. - HS đọc 1 < 2. b) 2 < 3: Tương tự 1 < 2. - Cả lớp đọc 2 bé hơn 3. - GV ghi bảng 2 < 3 - một bé hơn 2, hai bé hơn 3, ba - Gv ghi bảng: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5. bé hơn 4, bốn bé hơn năm. - Lưu ý: Khi viết dâu bé (<) giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. - Thư giãn Hát 2. Thực hành: GV hdẫn HS mở SGK tr.17 làm btập. - Viết dấu <, HS viết theo mẫu. Bài 1: Bài 1 yêu cầu gì? - Cả lớp làm bài và sửa bài. Bài 2: GV treo tranh, nêu cách làm bài bên trái - HS nêu yêu cầu, quan sát hình có 3 cờ, bên phải có 5 cờ ta viết 3 < 5 (3 bé hơn mẫu và làm bài, sửa bài - Nhận xét. 5) - GV nhận xét. Bài 3: Tiến hành tương tự như bài tập 2. - Cả lớp làm bài, sửa bài. Bài 4: GV treo btập 4, yêu cầu điền dấu <. - Nhận xét. - Cô nhận xét. IV/ Củng cố: - Trò chơi "Thi nối nhanh ". - Mỗi tổ chọn 1 bạn lên chơi. - GV hướng dẫn cách chơi - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 10 vào vở BTT1Chuẩn bị bài 11.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN:. ÔN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần qua ê-v, b-h, o-c, ô-ơ. - Ghép được chữ rời thành chữ tiếng. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn, tranh minh họa bài SGK phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Đọc và viết ô, ơ, cô, cờ - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Tuần qua chúng ta đã học - HS đọc âm đã học. những âm mới gì? - GV ghi bảng theo lời nhớ của HS. - HS nhận xét, bổ sung. - GV treo bảng ôn lên bảng. 2. Ôn tập: Các chữ và âm vừa học - GV - HS lên bảng chỉ và đọc bảng ôn - HS đọc âm và ghi chữ. chỉ chữ - HS đọc âm. 3. Ghép chữ thành tiếng: GV chỉ chữ ở - HS đọc thành tiếng mới. cột dọc khớp với hàng ngang. - GV ghi bảng những tiếng HS đưa ra. - Cá nhân, tổ, lớp. - Tiếng ghép cột dọc đứng vị trí nào? - Đứng trước. - Các chữ dòng ngang đứng ở đâu? - Đứng sau. - Chữ ở cột dọc (phụ âm). - HS lặp lại. - Chữ ở dòng ngang (nguyên âm). - GV treo bảng ôn 2 - GV ghi bảng tiếng - HS đọc tiếng kết hợp dấu - Cá nhân, mới HS đưa ra. tổ, lớp. - Thư giãn Hát 4. Đọc từ ứng dụng: - GV gthiệu và ghi bảng từ ứng dụng - HS đọc. lò cò, vơ cỏ. - Cá nhân, tổ, lớp. - GV giải thích từ: + Lò cò: co 1 chân và nhảy chân còn lại. + Vơ cỏ: thu gom cỏ lại 1 chỗ. - Tập viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Nhận xét tiết học.. ï. loø coø. - HS viết vào bảng con. - GV hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối, vị trí dấu thanh.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. vô coû. - HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở.. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết bài 11. - Nhận xét.. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài ôn ở tiết 1. - Cá nhân, tổ, lớp. - Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát. - GV treo tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng - Cá nhân, tổ, lớp. bé vẽ cô, bé vẽ cờ - GV đọc mẫu và nhận xét. - HS viết bài b) Luyện viết: HS viết bài vào vở TV1. - Nhận xét. - Kể chuyện: Hổ - GV đọc qua câu chuyện 1 lần. - HS quan sát, lắng nghe. Sau đó thảoluận nhóm và cử người thi tài kể - GV kể theo từng tranh Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền võ nghệ, chuyện. Mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp học chuyên cần. Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ định vồ ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nháy tót lên cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gừ bất lực - Ý nghĩa câu chuyện: Qua câu chuyện - HS trả lời. này em thấy hổ là người như thê nào? - Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ IV/ Củng cố: - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc. - Cá nhân, tổ, lớp - HS thi tìm tiếng vừa học trong 1 đoạn - Mỗi tổ cử 1 em lên thì tìm nhanh. văn mà GV đã chuẩn bị. - Tuyên dương - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 11 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 12.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 TỰ NHIÊN XÃ HỘI:. NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Nhận xét và mổ tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó của cơ thể. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình bài 3 SGK phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I/ Ổn định II/ Kiểm tra: Sức lớn của em thể hiện ở đâu? - Sự lớn lên của các em có giống nhau không?. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Quan sát hình SGK. Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh? Cách tiến hành: Bước 1: Chia nhóm 2 HS - GV hướng dẫn HS quan sát và nói về hình dáng, - Nhóm 2 em quan sát trnah và nói cho màu sắc, sự nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi. nhau nghe về các vật có trong hình. Bước 2: - Một số HS chỉ và nói về từng vật trước lớp. - Thư giãn Hát 3/ Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ. Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. Cách tiến hành: Làm việc theo nhóm nhỏ Bước 1: Cô hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi trong - Dựa vào câu hỏi của cô, HS tập nêu nhóm. câu hỏi và trả lời. Bước 2: - HS xung phong trả lời. - Kết luận: Nhờ có mũi, lưỡi, mắt, tai và da mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng, chúng ta sẽ không biết được mọi vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải "Bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể". IV/ Củng cố: - Nhờ đâu ,à em biết được màu sắc của mọi vật? - Điều gì sẽ xảy ra nếu như mũi, lưỡi, da của ta mất cảm giác - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài "Bảo vệ mắt và tai".. Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2006. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 HỌC VẦN:. I-A A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được: i, a, bi, cá. - Đọc được tiếng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ. - Làm giàu vốn từ cho HS. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài 7 SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: GV ghi bảng con lò có, vơ cỏ. - Viết lò cò, vơ cỏ - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu viên bi và ghi bảng bi. - Cô treo tranh cá, ghi cá. - Trong chữ bi, cá có b, c đã học. - Hôm nay học i, a - GV ghi bảng. 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ I: Nhận diện chữ: GV giới thiệu chữ i in và chữ i viết. Chữ i gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược phía trên có dấu chấm. - Tìm chữ i ghép vào giá. Phát âm: GV phát âm mẫu i. - Hãy ghép b vào i để được bi. Đánh vần: GV ghi bi, đọc bi. - Phân tích bi - Đánh vần bê: bờ - i- bi. - Thư giãn Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh - Hát - 2 em, tổ, lớp. - 2 em lên bảng, lớp bảng con.. - Cá nhân tìm chữ i ghép vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghép bi vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - b trước i sau. - Cá nhân, tổ, lớp. Hát. - 1 em lên bảng, lớp viết bảng con.. i / bi b) Chữ A: Quy trình tương tự như chữ i Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1nét móc ngược và 1 nét cong hở - So sánh a và i Phát âm: Miệng mở to, môi không tròn. - Ghép chữ a Ghép chữ: Thêm chữ c và dấu sắc thành cá Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.. a/ caù Đọc tiếng ứng dụng: Cô ghi bảng bi vi li - ba va la - bi ve - ba lô - GV đọc mẫu - GV nhận xét. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Giống: đều có mét móc ngược - Khác: a có nét cong hở. - Cá nhân, tổ, lớp. - Ghép a vào giá. - Ghép cá vào giá. - 1 em lên bảng, lớp viết bảng con.. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1 Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu avf ghi câu ứng dụng Bé Hà có vở ô li - GV thiệu vở ô li là vở các em đang dùng. - Thư giãn IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi thi ghép chữ nhanh vào giá. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 12 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 13.. - Cá nhân, tổ, lớp.. - HS quan sát.. - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát. - Cá nhân, tổ, lớp.. TẬP VIẾT:. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 LỄ - CỌ - BỜ - HỔ A/ MỤC TIÊU: - Viết được lễ, cọ, bờ, hổ. - Viết đúng chữ, thẳng hàng, đúng tốc độ, đều nét. - Rèn tính cẩn thận, thẩm mỹ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: - Hát. II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài viết về nhà. - 5 em. - Viết bi ve - Nhận xét. -1 em lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Phân tích chữ: GV treo chữ mẫu - HS quan sát. a) Chữ Lễ: GV treo chữ lễ, hướng dẫn HS - Âm l đứng trước âm ê, đứng sau phân tích cấu tạo chữ lễ. dẫu ngã trên ê. - GV viết mẫu.. - Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét móc phải. Chữ ê gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái viết liên tục trên e có ^ và dấu ngã trên ê. - Hướng dẫn quy trình viết: viết l trước - 1 em lên bảng, lớp bảng con. điểm đặt bút trên đường kẻ 2, đưa bút lên để viết nét khuyết trên cao 5 ô li rồi đưa bút xuống để viết nét móc dưới và lượn nét bút cong lên để viết chữ ê và lia bút trên ê để viết dẫu ngã. b) Cọ: Tương tự như lễ, GV treo chữ mẫu, - HS quan sát. GV viết mẫu.. leã. coï - Hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý điểm dừng bút của chữ c lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o c) Bờ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.. bờ - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ b sang ơ. d) Hổ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.. hoå. - 1 em lên bảng, lớp bảng con.. - HS quan sát.. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - HS quan sát.. - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ h sang ô.. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - Thư giãn TậpViết : Viết vào vở. - Hát - HS mở vở TV1 tuần 3.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1 - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách - HS lần lượt viết từng chữ, từng cầm bút - GV chấm bài, nhận xét. dòng. IV/ Củng cố: - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà - Chuẩn bị bài viết tuần 4.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. LỚN HƠN DẤU > A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ >. - Rèn tính chính xác, ham thích học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ học tóan, tranh vẽ phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Điền dấu < 1 3 ; 2 4 - Điền số 1 < ;2< III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Quan hệ >: Nhận biết quan hệ >. - GV treo tranh minh họa. - HS quan sát. - GV nêu câu hỏi: 2 con bướm và 1 con bướm - 2 con bướm nhiều hơn 1 con - 2 con bướm thế nào với 1 con bướm bướm. - Treo tranh 2 hình vuông và 1 hình vuông. Vậy 2 lớn hơn 1 viết là "2 > 1" và dấu ">" gọi - 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình là dấu lớn hơn - 2 > 1 đọc là 2 lớn hơn 1. vuông - Tương tự như trên với con thỏ. - HS đọc "dấu lớn hơn" - Cả lớp. - GV nói 3 lớn hơn 2 và viết là 3 > 2. - GV ghi bảng 3 > 1, 3 > 2; 4 > 2 - Nhận xét: Sự khác nhau của dấu > và dấu < - 3 lớn hơn 2. khác về tên gọi và cách sử dụng - Lưu ý: Khi đặt dấu <, > vào giữa số bao giờ - HS đọc. đầu nhọn cũng quay về chỉ vào số nhỏ hơn. - Thư giãn - Hát 3/ Thực hành: a) Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu > - Cả lớp làm bài. b) Bài 2: Hãy đọc yêu cầu btập 2 - GV hdẫn - HS làm bài, sửa bài và nhận xét. cách làm bài và sửa bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: GV treo btập 3 - Tương tự btập 2. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài. d) Bài 4: GV treo btập 4, viết dấu > vào ô - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài. trống. IV/ Củng cổ: Bài 5: Trò chơi "Thi nối nhanh" - Chia lớp 3 tổ , mỗi tổ cử 1 bạn lên - GV treo btập 5 làm 3 ô, bạn nào nối nhanh thi. và đúng thì ổ đó được hoan hô - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 11 vào vở BTT1. - Chuẩn bị bài 12.. Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN:. N-M A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò be no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề bố mẹ, ba má. - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phóng to. - Bộ chữ của giáo viên và học sinh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết i, a, bi, cá - Đọc SGK - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài n, m. 2. Dạy chữ âm ghi: Gv treo tranh và nêu câu hỏi a) N: GV ghi bảng n -nơ, m - me. - GV gthiệu n in và n viết. Nhận diện chữ: Chữ n gồm 1 nét móc xiên và 1 nét móc 2 đầu. - Cá nhân, tổ, lớp. Phát âm n: Đầu lưỡi chạm lợi. - n trước ơ sau - Vị trí các chữ trong nơ. - Cá nhân, tổ, lớp. - Đánh vần: nờ - ơ - nơ - Cả lớp ghép n. - Tìm n ghép vào giá. - HS ghép nơ. - Tìm ơ ghép với n để được nơ. - HS đọc nơ. - GV ghi bảng nơ. - n trước ơ sau . - Phân tích nơ. - HS viết bảng con . Hướng dẫn viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét.. n/ nô b) M: Quy trình tương tự như n - Giống cùng có. Khác m có Lưu ý: m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 nhiều hơn. đầu. - So sánh m với n Phát âm m: 2 môi khép lại rồi bật ra. - Cả lớp ghép. Ghép chữ: ghép me vào giá - HS viết bảng con . Hướng dẫn viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - HS đánh vần. m / me Giaùo vieân:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1 Đọc tiếng ứ/dụng: GV bảng no - nô - nơ - mo - mô - mơ ca nô - bó mạ - GV hướng dẫn đọc và nhận xét.. - HS đánh vần - Cá nhân, tổ, lớp. - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa . - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê . - GV hướng dẫn đọc mẫu . - Thư giãn b) Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề: Bố mẹ, ba má. - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi . - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy ? - Hãy kẻ thêm về ba má mình . - Em làm gì để ba má vui ? IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK . - Trò chơi thi ghép nhanh chữ - Nhận xét . V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 13 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 14 .. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát.. - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát - HS viết bài 13 vào vở TV1 - le le - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Từng HS kể .. - Cá nhân, tổ, lớp..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1 HÁT NHẠC:. MỜI BẠN VUI MÚA CA A/ MỤC TIÊU: - Hát đúng giai điệu lời ca. - Biết bài hát trên là 1 sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. - Giúp trẻ bước đầu thích ca hát. B/ CHUẨN BỊ: - Hát chuẩn xác bài hát. - Đĩa nhạc, máy. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hát bài: "Quê hương tươi đẹp". - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Hoạt động 1: Dạy bài hát :Mời bạn vui múa ca" - GV hát mẫu - GV đọc từng câu - Dạy hát từng câu - Chú ý những chỗ lấy hơi . Chim ca líu lo, hoa như đón chào Bầu trời xanh, nước long lanh La la lá la, là là la là Mời bạn cùng vui múa vui ca 3/ Hoạt động 2: Vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - GV hdẫn HS vừa hát, vừa vỗ tay theo tiết tấu Chim ca líu lo, hoa như đón chào x x x x x x x x - Quê hương em biết bao tươi đẹp IV/ Củng cố: - GV hướng dẫn HS ngừng hát và nhún chân nhịp nhàng. - Từng tổ nối tiếp hát từng câu - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà tập hát lại nhiều lần - Tiết sau ôn lại .. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Hát - 3em. - HS đọc theo .. - Cả lớp hát..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về dấu <, < . - Sử dụng các dấu <, > và từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. - Bước đầu gthiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số. - Rèn tính chính xác. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Điền dấu <,> 2 1;3 4;2 5. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Thực hành: a) Bài 1: GV hdẫn HS làm bài tập 1 b) Bài 2: GV treo bài tập 2 và nêu yêu cầu . - GV nhận xét. - Thư giản c) Bài tập 3: GV phát phiếu và hdẫn - Nhận xét IV/ Củng cố: - Trò chơi điền nhanh dấu <, > - GV chọn 10 bài nhanh nhất để tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 12 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 14 .. Giaùo vieân:. Lop1.net. - Hát - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - HS làm bài . - HS làm bài, sửa bài . - Lớp nhận xét. Hát - HS làm bài, sửa bài - Nhận xét. - Cả lớp làm bài..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>