Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 29: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 17/10/2005 LUYỆN TẬP Tiết 29: A) Mục tiêu: - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức phân số. - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. - Biết viết kết quả của dạng thu gọn. - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. B) Chuẩn bị: Bảng phụ C) Tiến trình bài dạy: I) Kiểm tra : - HS1: Nêu quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu Cộng các phân thức: a). 5 xy  4 y 3 xy  4 y x  1 x  18 x  2  b)   2 x2 y3 2 x2 y3 x 5 x 5 x 5. - HS2: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu khác nhau Cộng các phân thức. y 4x  2 2 x  xy y  2 xy 2. II)Tổ chức- Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Làm bài tập 25 tr46 SGK. Ghi bảng Bài1( Bài 25 sgk). - GV: Phát biểu quy tắc cộng các phân thức có mẫu khác nhau Muốn cộng các phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. - GV: yêu cầu đại diện từng nhóm lên bảng thực hiện - HS: Nhận xét - GV: Nêu quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức ta được phân thức bằng phân thức đã cho. a). 5 3 x 5.5 y 2 3.2 xy x.10 x 2      2 x 2 y 5 xy 2 y 3 2 x 2 y.5 y 2 5 xy 2 .2 xy y 3 .10 x 2. 25 y 2  6 xy  10 x 3 10 x 2 y 3 x 1 2x  3 x 1 2x  3 b)    2 x  6 x( x  3) 2( x  3) x( x  3) . ( x  1) x (2 x  3).2 x2  x 4x  6     2( x  3) x x( x  3).2 2 x( x  3) 2 x( x  3) x 2  5 x  6 x 2  3 x  2 x  6 x( x  3)  2( x  3)    2 x( x  3) 2 x( x  3) 2 x( x  3) x( x  3)  2( x  3) ( x  3)( x  2) x  2    2 x( x  3) 2 x( x  3) 2x 3x  5 25  x 3x  5 25  x c) 2    x  5 x 25  5 x x( x  5) 5(5  x) 3 x  5 ( x  25) (3 x  5).5 (25  x) x     x( x  5) 5( x  5) x( x  5).5 5( x  5).x 15 x  25  x 2  25 x 15 x  25  x 2  25 x    5 x( x  5) 5 x( x  5) 5 x( x  5). Làm bài tập 26 SGK - GV: Theo em bài toán có mấy đại lượng. . Lop8.net. x 2  15 x  25 ( x  5) 2 x 5   5 x( x  5) 5 x( x  5) 5x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Là những đại lượng nào? Bài toán có 3 đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất - GV: Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên? - HS:. Bài 2( Bài 26 SGK) a)Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là (ngày). 5000 (ngày) x. Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:. 5000 6600 + (ngày) x x5. 6600 (ngày) x5. b) Thay x=250 vào biểu thức:. - GV: Thời gian để hoàn thành công việc? - HS:. 6600 x5. (ngày) Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:. - GV: Thời gian làm nốt phần việc còn lại? - HS:. 5000 x. 5000 6600   20  24  44 (ngày) 250 250  25. 5000 6600 + (ngày) x x5. Bài3 (Bài 27 SGK). x2 2( x  5) 50  5 x Tính thời gian hoàn thành công việc với   3 5 x  25 x x( x  5) x= 250( m /ngày) Làm bài tập 27 SGK x2 2( x  5) 50  5 x    - GV: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện phép 5( x  5) x x( x  5) tính x 2 .x 2( x  5)( x  5).5 (50  5 x).5   Em hãy tính giá trị của biểu thức tại x= -4  5 x( x  5). - GV: Em hãy trả lời câu đó của bài Đó là ngày Quốc tế Lao động 1 tháng 5. 5 x( x  5). 5 x( x  5). . x 3  10 x 2  250  250  25 x x 3  10 x 2  25 x  5 x( x  5) 5 x( x  5). . x( x 2  10 x  25) x( x  5) 2 x  5   5 x( x  5) 5 x( x  5) 5. Với x = -4 giá trị của các phân thức trên đều xác định, ta có: 4  5 1  5 5. Đó là ngày Quốc tế Lao động 1 tháng 5 III) Củng cố: - GV: Nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức. - GV: Cho HS làm bài tập Cho hai biểu thức 1 1 x 5   x x  5 x( x  5) 3 B x5 A. Chứng tỏ A = B - HS:. A. 1 1 x 5 x 5 x  x 5 3x 3      B x x  5 x( x  5) x( x  5) x( x  5) x  5. 5)Hướngdẫn về nhà: - Bài tập về nhà : Bài 18; 19; 20; 21 tr19;20 SBT - Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×