Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra học kỳ I, Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN TOÁN LỚP 8 Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp Chủ đề. TL. TL. TN. TL. TN. Cộng. Cấp độ cao. TL. TN. TL. Biết vận dụng các hằng đẳng thứcBiết nhận dạng Hiểu các t/c của được hằng đẳng phép nhân đối với vận dụng quy tắc nhân và chia các phép cộng. và đơn thức và đa thức . thức. 1. Nhân và chia đa thức.. phép chia các đơn thức và đa thức .. 1 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân thức đại số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tứ giác (Đa giác đều, diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 2. 2. 0,5. 1,0. 5 3,0điểm= 30%. 1,5. Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gon phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. 1. 1. 1. 1,0. 3 1,0 3,0điểm=30%. 1,0. Biết nhận dạng các đa giác thường găp.. Biết vẽ các hình theo yêu cầu của đề bài. Vận dụng các tính chất của hai tam giác bằng nhau, và tính chất của đa giác.. 1. 2. 1. 1,0 2 1,5. 15%. 2,5 3 2,0. 0,5 7. 20 %. 6,5. 65 %. 4 4,0điểm=40% 12 10 điểm. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, ĐẠI SỐ 8 Mức độ : Nhận biết. ( 1.5 điểm ). Chủ đề 1: Biết nhận dạng được hằng đẳng thức.. Câu 2: (0,5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai: 2 2 A. x 2  2 x  1  x  1 B. 16 x 2  8 x  1  4 x  1 2. 1 1 C. x  x    x   D. 4  2 Chủ đề 2: Biết nhận dạng được các đa thức thường gặp. 2. 2 x  32 x  3  4 x 2  9. Câu 5: ( 1.0 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống: Câu 1. 2 3 4. Nội dung Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Lop8.net. Đúng. sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức độ : Thông hiểu. ( 2,0 điểm ). Chủ đề 1: Hiểu các t/c của phép nhân đối với phép cộng. Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân: 2 x3 . 9 x 2  5  là:. A .18 x5  5. ;. B .2 x3  10 ;. C. 18 x5  10 x3 ;. D. 18 x 6  10 x3. Chủ đề 2: Hiểu các t/c của phép chia các đơn thức và đa thức. Câu 3: (0,5 điểm) Đa thức 10 x3 y  15 x 4 y 2  20 x 2 y 2 z chia hết cho đơn thức nào dưới đây:. A. 10x3. B. 30xy. C. 5xy 2. D. 5x 2 y 2. Chủ đề 3: Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.. Bài 2: Cho biểu thức: A. 3 6x x   ( x  3; x  3) 2 x 3 9 x x3. b.Tính A khi x = 7. Mức độ : Vận dụng. (1.0 điểm). Vận dụng cấp độ thấp: ( 5,0 điểm ) Chủ đề 1: Biết vận dụng các hằng đẳng thức, vận dụng quy tắc nhân và chia các đơn thức và đa thức . 1 Câu 4: (0,5 điểm) Tìm x biết: x 2   0 cho kết quả là: 4 1 1   x  0 x  0 x   2 x  2  A. B.  C.  D.  x  1 x   1 1 1   x x   2 2 2 4  . Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 3x3  12 x 2  12 x b. x3  4 x 2  9 x  36. (0,5 điểm) (0,5 điểm). Chủ đề 2: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gon phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức.. Bài 2: Cho biểu thức: A. 3 6x x   ( x  3; x  3) 2 x 3 9 x x3. a. Rút gọn biểu thức A.. (1.0 điểm). Chủ đề 3: Biết vẽ các hình theo yêu cầu của đề bài. Vận dụng các tính chất của hai tam giác bằng nhau, và tính chất của đa giác.. Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I. a. Chứng minh rằng: BCM  CDN ; CM  DN . (1.5 điểm) b. Gọi K là trung điểm của CD. Chứng minh : AK  DN . (1.0 điểm) Vận dụng cấp độ cao: ( 1,5 điểm ) Chủ đề 4: Vận dụng các tính chất của đường vuông góc.. Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I. c. Chứng minh tam giác AID cân. ( 0,5điểm) Chủ đề 5: Vận dụng được các bước rút gọn biểu thức để tính.. Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: M. a b biết 3a 2  3b 2  10ab và b> a > 0. ab. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. ĐẠI SỐ LỚP 8 Lop8.net. (1.0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân: 2 x3 . 9 x 2  5  là: A .18 x5  5 ; B .2 x3  10 ; C. 18 x5  10 x3 ; D. 18 x 6  10 x3 Câu 2: (0,5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai: 2 2 A. x 2  2 x  1  x  1 B. 16 x 2  8 x  1  4 x  1 1 1 C. x  x    x   4  2. 2. D. 2 x  32 x  3  4 x 2  9. 2. Câu 3: (0,5 điểm) Đa thức 10 x3 y  15 x 4 y 2  20 x 2 y 2 z chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 10x3 B. 30xy C. 5xy 2 D. 5x 2 y 2 1 4. Câu 4: (0,5 điểm) Tìm x biết: x 2   0 cho kết quả là: 1  x   2 B.  x  1  2. x  0 A.  x  1  2.  x  C.  x  . 1 2 1 4. x  0 D.  x   1  2. Câu 5: ( 1.0 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống: Câu 1. 2 3 4. Nội dung. Đúng. sai. Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Phần II: Tự luận :(7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 3x3  12 x 2  12 x b. x3  4 x 2  9 x  36 Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A. 3 6x x   ( x  3; x  3) 2 x 3 9 x x3. a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính A khi x = 7. Bài 3: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I. a. Chứng minh rằng: BCM  CDN ; CM  DN . b. Gọi K là trung điểm của CD. Chứng minh : AK  DN . c. Chứng minh tam giác AID cân. Bài 4 : (1.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: M. a b biết 3a 2  3b 2  10ab và b>a>0. ab. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu Đáp án đúng 1 C 2 D 3 B 4 B 5-1 Đ 5-2 S 5-3 Đ 5-4 S. (3.0 đ) Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. Ghi chú Học sinh làm đúng mới cho điểm. II: Phần tự luận: (7.0 đ) Bài 1: (1.0 đ) Câu Phân tích đa thức thành nhân tử Điểm 3 2 2 3x +12x +12x = 3x(x +4x+4) a 0,25 2 = 3x(x+2) 0,25 3 2 2 x +4x -9x-36 = x (x+4)-9(x+4) b 0,25 2 = (x -9)(x+4) 0,25 = (x-3)(x+3)(x+4) Bài 2: 3 6x x Câu  2  Cho ph©n thøc A= (x  3; x  -3). a. 3( x  3)  6 x  x( x  3)  ( x  3)( x  3). x3. x 9. x3. 0,5 0,25. x2  6x  9 ( x  3)( x  3) x3  x 3 73 5  x= 7 => A= 73 2 . b. Bài 3: Học sinh vẽ hình ghi giả thiết kết luận. (2.0 đ) Điểm. 0,25 1,0 B. N. C. A. (3.0 đ) (0,5 đ). I. M. A. Câu a. Chứng minh Chøng minh ∆BMC=∆ CND  BCM  CDN  CM  DN. b. c. AMCK lµ h×nh b×nh hµnh  AK // CM KÕt hîp CM vu«ng gãc DN => AK vu«ng gãc víi DN Gäi lµ Giao ®iÓm cña CD vµ AK Lop8.net. H. K. D. Điểm 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ChØ ra AH vu«ng gãc víi DI H lµ trung ®iÓm cña DI => Tam gi¸c AID c©n t¹i A Bài 4: Biến đổi 3a2+3b2=10ab thành (3a-b)(a-3b)=0 V× b>a>0 nªn a-3b <0 => 3a-b = 0 => b=3a Do đó. M=. a  3a  2a 1   a  3a 4a 2. 0,25 0,25 (1,0 đ) 0,5 0,25 0,25. *Ghi chú: Phần tự luận học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×