Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Sinh 12 cơ bản bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết. BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I. Mục tiêu: - Học sinh phải giải thích được khái niệm tương tác gen. - Biết cách nhận biết tương tác gen thông qua sự biến đổi tỷ lệ phân ly kiểu hình của Menđen trong các phép lai 2 tính trạng. - Giải thích được thế nào là tương tác cộng gộp và nêu được vai trò của gen cộng gộp trong việc quy định tính trạng số lượng . - Giải thích được 1 số gen có thể quy định nhiều tính trạng khác nhau ra sao thông qua 1 ví dụ cụ thể. II. Phương pháp:. SGK – Hỏi đáp. III. Phương tiện dạy học: - Khung pennet về phép lai AaBb x AaBb và tỉ lệ thống kê các kiểu gen. -Tranh vẽ phóng hình 10.1 và 10.2 SGK. IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân ly độc lập của Menđen. - Làm thế nào để biết được 2 gen nào đó nằm trên 2 NST tương đồng khác nhau nếu chỉ dựa vào kết quả của các phép lai? 2. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. *HĐ1 : Tìm hiểu tương tác gen :. I. Tương tác gen:. ▼Đọc sgk và trình bày k/n tương tác gen.. - Khái niệm là sự tác động qua lại giữa các. ? Thực chất của tương tác gen ? (sản phẩm của gen trong quá trình hình thành một kiểu các gen tác động qua lại với nhau để tạo nên kiểu hình.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. hình).. 1. Tương tác bổ sung:. - GV nêu thí nghiệm dạng 1 bài tập để học sinh a) Thí nghiệm: Hoa đậu thơm (hoặc chiều xác định kết quả.. cao ngô). ? Tại sao không cho tỉ lệ 9:3:3:1? Điều này được. Ptc : H.đỏ. giải thích thế nào?. F1 : 100% cây hoa đỏ.. ? F2 phân ly tỷ lệ 9:7 chứng tỏ điều gì?. F1 x F1  F2  9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.. (16 kiểu tổ hợp). x. H.trắng. b) Giải thích:. ? Để có 16 kiểu tổ hợp thì F1 cho ra bao nhiêu - Tỷ lệ 9:7 F2 có 16 tổ hợp gen  F1 dị loại giao tử?. hợp tử về 2 cặp gen (vd : AaBb-đỏ) nằm. ? Để cho ra 4 loại giao tử thì F1 phải có kiểu gen trên 2 cặp NST khác nhau  màu hoa do 2 như thế nào? (2 cặp gen dị hợp tử). cặp gen quy định. ? 2 cặp dị hợp  H.đỏ vậy thì có mặt những alen - Quy ước KG : nào -> đỏ, trắng? A-B- :. hoa đỏ. - A và B tạo ra enzim khác nhau nhưng cùng. hoa trắng.. tham gia 1 chuỗi p/ứng -> tạo sắc tố đỏ.. A-bb; aaB-; aabb:.  KG của Ptc là AAbb và aaBB.. ?Ptc thuộc 2 dòng thuần khác nhau có kiểu gen - Viết sơ đồ lai đến F2 ta thu được : như thế nào?( Aabb và aaBB) F2 : 9A-B-: 3A-bb: 3aaB- 1aabb + học sinh tự viết sơ đồ lai từ P đến F2.. 9cao :. 7 thấp. ▼Ptc : tròn x tròn  F1 dẹt; F2: 9dẹt: 6tròn: 1dài.. 2. Tương tác cộng gộp:. Ptc : HHồng x HĐậu  F1 Hồ đào; F2:. a) Khái niệm: Là kiểu tương tác trong đó. 9HĐào: 3HH: 3Hđậu: 1lá.. các alen trội khác nhau đều có vai trò như. ? Các kết quả này giải thích thế nào?. nhau đối với sự biểu hiện kiểu hình.(mỗi alen trội đều làm tăng sự biểu hiện của KH. ? Thế nào là tương tác cộng gộp?. lên một chút ít) b) Ví dụ:. Màu da người ít nhất do 3. gen(A,B,C) cả 3 gen cùng qui định tổng hợp. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung sắc tố melanin. Chúng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau chi phối. Càng nhiều. GV hướng dẫn hs quan sát hình 10.1 phân tích và alen trội da càng đen, không có alen trội nào da trắng nhất.. đưa ra nhận xét ? Hình vẽ thể hiện điều gì? (màu sắc trên hình vẽ). - Phần lớn các tính trạng số lượng (năng. ? So sánh khả năng tổng hợp sắc tố ở những cơ. suất) là do nhiều gen quy định tương tác. thể mà KG chứa từ 0 đế 6 alen trội ?. theo kiểu cộng gộp quy định. 1. Cơ thể có 6 alen trội lượng melanin gấp 6 lần 1. cơ thể chỉ 1 alen trội => da đen thẫm nhất. 1. ? Nếu tính trạng có càng nhiều gen quy định thì 1. hình dạng đồ thị sẽ như thế nào? 1. ( Số loại KG và KH tăng, sự sai khác giữa các 1. KH nhỏ, đồ thị chuyển sang đường cong chuẩn ) 1. * Lúa mì: Ptc: Hạt đỏ x Hạt trắng. 2 3. 4 5. 6. 1 3 6. 10 15. 1 1 4 10. 20. 1 5. 15. 1 6. 1. F1: Hạt đỏ F2: 15đỏ: 1trắng (15 đỏ từ đậm đến nhạt, tùy số lượng alen trội,;. II. Tác động đa hiệu của gen:. Trắng: không có alen trội). 1. Khái niệm:. ? Tỉ lệ các loại màu sắc hạt theo độ đậm nhạt. - Là hiện tượng DT mà một gen ảnh hưởng. ntn?. đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác. ( tỷ lệ 1:4:6:4:1 thay cho 9:7 hoặc 9:3:3:1). nhau.. ? Theo em những tính trạng loại nào (số lượng. 2. Ví dụ:. hay chất lượng) thường do nhiều gen quy định?. - HbA hồng cầu bình thường. cho vd ? nhận xét ảnh hưởng của môi trường. - HbS hồng cầu lưỡi liềm gây rối loạn. sống đối với nhóm tính trạng này?. bệnh lý trong cơ thể.(rối loạn tâm thần, liệt,. *HĐ2 : Tìm hiểu tác động đa hiệu của gen:. viêm phổi, thấp khớp, suy thận...). ▼HS đọc SGK và quan sát hình 10.2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. + Người đồng hợp tử HbSS đều tổng hợp ra các chuỗi hêmôglôbin có cấu hình không gian thay đổi dễ bị kết dính khi hàm lượng ôxy trong máu thấp dẫn đến hồng cầu biến dạng thành hình liềm 3. Củng cố: - Đọc phần tổng kết cuối bài. - Trả lời câu hỏi SGK. - Btập : + Ptc : Gà trắng x trắng -> F1: trắng -> F2 : 13 trắng : 3 có màu + Ptc : Chuột đen x trắng -> F1: Xám -> F2 : 9 xám : 3 đen : 4 trắng Giải thích 4. Dặn dò: - Học bài , trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị bài 11 “Liên kết gen, hoán vị gen” RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................ Ngày........, tháng......., 2009 Tổ trưởng kí duyệt. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×