Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 46 + 47 + 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án:Hình học 8. GV: Phan Đức Vinh. TUẦN: 25 TIẾT: 46. NS: ............................ ND: ........................... LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác. Vận dụng định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng ,để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức,đẳng thức trong bài tập. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1. Đáp số: (Kiểm tra) Xét ABC và EDC có. PHÚT Giải bài tập 38 sgk tr 79. Bˆ  Dˆ ( gt ) Tính độ dài các đoạn thẳng trong ACˆ B  ECˆ D (đối đỉnh) hình sau:  ABCEDC (g-g) CA CB AB A 3    B 2 C x y. 3,5 D. 15 PHÚT. 6. E. CE CD ED 2 x 3 1     y 3,5 6 2 2 1 Có:   y  4 y 2 x 1   x  1,75 3,5 2. *HOẠT ĐỘNG 2. I/ Giải bài tập 39 sgk tr 79. (Giải bài tập 39 sgk tr 79) A H B -GV: Cho HS đọc đề và vẽ hình. -HS: Vẽ hình và ghi GT + KL. O -GV: Phân tích để tìm ra chứng minh câu a. AOˆ B  DOˆ C (đđ) Hˆ  Kˆ ( 90 0 ) D C K Chứng minh:OA.OD=OB.OC (HS tự trình bày). OABODC. OA OC  OB OD. OH AB  OK CD Ta có: OAHOCK (g-g) OH OA  Suy ra: OK OC. b Chứng minh:. OA.OD = OB.OD. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án:Hình học 8. GV: Phan Đức Vinh. OA OC  OB OD -GV: Cho HS hoạt động theo Do đó: OH  AB OK CD nhóm.. b Chứng minh:. 23 PHÚT. OH AB  OK CD. -HS: Trình bày theo sự định II/ Giải bài tập 44 sgk tr 80. hướng của GV. A *HOẠT ĐỘNG 3. 1 2 (Giải bài tập 44 sgk tr 80.) 24 28 -HS: đọc đề và vẽ hình vào vở M bài tập. C B -GV: Cho HS nêu GT + KL -HS: Hoạt động theo nhóm giải câu a theo sự định hướng cảu N GV. GT: ABC có AB = 28 cm Xét  BDM và  CND có: AC = 28cm; Aˆ1  Aˆ 2 Mˆ  Nˆ  90 0 BM  AD ,CN  AD ˆ ˆ BDN  CDN Vậy:  BMD  CND (g-g) BM BD DM    CN CD DN BD AB 24 6    Mà: CD AC 28 7 BM 6  Suy ra: CN 7 BM -GV: Để tính tỉ số ta nên CN. 02 PHÚT. Mà:. KL: Tính tỉ số:. BM CN. Chứng minh:. AM DM  AN DN. Chứng minh: AM DM  AN DN Xét ABM và ACN Có: Mˆ  Nˆ (= 900) Aˆ  Aˆ (đối đỉnh). b.. xét hai tam giác nào? 1 2 -HS: Trình bày chứng minh trên Suy ra: ABMACN bảng. AM AB -GV: Nêu thêm câu hỏi.   AN AC ABMACN theo tỉ số đồng AB BD DM dạng k nào?   Mà: (c/m trên) AC CD DN Tính tỉ số diện tích của ABM và AM DM diện tích của ACN .  Do đó: AN DN *HỌC Ở NHÀ. -Học lại ba trường hợp đòng dạng của tam giác.Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập: 43,45 sgk tr 40.. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................ Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án:Hình học 8. GV: Phan Đức Vinh. TUẦN: 26 TIẾT: 47+48. NS: ............................ ND: ............................ BÀI 8. CÁC. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -Dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông ,nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) -Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số đường cao ,tỉ số diện tích ,tính độ dài các cạnh. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN 10 PHÚT. *HOẠT ĐỘNG GV-HS. GHI BẢNG. *HOẠT ĐỘNG 1. HS1: ABC & HBA có: (Kiểm tra) Â  Ĥ  90 0 GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. B̂ chung 0 HS1:Cho ABC ( Â = 90 ),đường Vâỵ: ABCHBA (g-g) cao AH .Chứng minh: Xét ABC & HAC có: a / ABCHBA b / ABCHAC. 15 PHÚT. Â  Ĥ  90 0 Ĉ chung Vâỵ: ABCHAC (g-g) A HS2: Xét ABC & DEF có. Aˆ  Dˆ  90 0 AB 4,5 3     B C AB AC DE 3 2 H   AC 6 3  DE DF 0 HS2:Cho tam giác ABC có: Aˆ  90 DF  4  2  ,AB=4,5cm,AC=6cm.Tam giác DEF Suy ra: ABCDEF Có Dˆ  90 0 ,DE =3cm, DF=4cm.Hỏi ABC & DEF có đồng. I/ Áp dụng trường hợp đồng dạng không? dạng của tam giác vào tam *HOẠT ĐỘNG 2. giác vuông. (Áp dụng) (sgk) -GV: Qua bài tập trên ,hãycho biết B hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? 12 B' PHÚT -HS: Trả lời. -GV: Đưa hình vẽ minh hoạ: A C' C A' *HOẠT ĐỘNG 3. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án:Hình học 8. GV: Phan Đức Vinh. (Dấu hiệu nhận đồng dạng) -GV: Cho HS ?1.Hãy chỉ ra đongd dạng? -HS: Tam giác dạng vì có. biết hai tam giác II/Dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng. đọc đề và giải B các cặp tam giái B'. vuông DEF đồng. DE DF 1  ' '  ' ' 2 DE DF. A C A' C' -GV: Em hãy tính cạnh A’C’ = ? và AC = ? GT: A ' B ' C ' & ABC -HS: A ' C’ = 5 2  2 2  25  4 Aˆ  Aˆ '  90 0 = 21 B 'C ' A' B '. AC =. KL:.  84. AB 2 1     AB 4 2  A' B ' A'C ' Vậy: ' '   AB AC AC 21 1    AC 84 2  Do đó: A ' B ' C ' ABC '. 06 PHÚT. 10 2  4 2  100  16.  BC AB ' ' ' A B C ABC. '. Chứng minh: (sgk). -GV: Gợi ý cho HS chứng minh dựa vào bài tập ?1. III/ Tỉ số hai đường cao,tỉ số -HS:Trình bày chứng minh như sgk. diện tích của hai tam giác đồng dạng. *HOẠT ĐỘNG 4. A (Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích A' của hai tam giác đồng dạng) -HS:Đọc định lí trong sgk B C' C B ' H' -GV: Cho HS nêu GT + KL H -HS: Nêu GT + KL và tìm cách 1.Định lí 2. chứng minh. GT: ABCA ' B ' C ' tỉ số đồng dạng k KL:. AB k A' B '. Chứng minh: 2.Định lí 2. GT: ABCA ' B ' C ' tỉ số đồng dạng k. 02 PHÚT. *HỌC Ở NHÀ.. -Học thuộc nội dung định lí sgk -Làm bài tập: 46,47,48 sgk tr 84.. KL:. S ABC  k2 S A ' B 'C '. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×