Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục và đào tạo Pác Năm KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2008- 2009 Môn: Vật Lý 6 Thời gian 45 phút, không kể thời gian chép đề MA TRẬN Cấp độ nhận thức Nội dung Tổng Biết Hiểu Vận dụng Sự nở vì nhiệt 1(0,5đ) 2(0,5đ) 7(3đ) 3 câu(4đ) Nhiệt độ 3(0,5đ) 8(2đ) 2 câu(2,5đ) Sự nóng chảy, đđặc 9(2đ) 4(0,5đ) 2 câu(2,5đ) Bay hơi, ngưng tụ, sự sôi 5(0,5đ) 6(0,5đ) 2 câu(1đ) TN(1đ) TN(2đ) TL(5đ) 9 câu (10đ) Tổng TL(2đ) 22% 45% 100% 33% ĐỀ: I. Trắc ngiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Rắn, lỏng khí D. Lỏng, khí, rắn 2. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? A. Quả cầu bị làm lạnh B. Quả cầu bị hơ nóng C. Vòng kim loại bị hơ nóng D. Cả 3 đáp án A, B, C 3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế y tế D. Cả 3 đáp án A, B, C 4. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau thời gian có nước tràn ra ngoài một thời gian thì thành nước. 5. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 6. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Nóng chảy và bay hơi B. Bay hơi và đông đặc C. Nóng chảy và đông đặc D. Bay hơi và ngưng tụ II. Tự luận: 7. Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước (bình thủy), rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này? 8. Tính xem 500C ứng với bao nhiêu 0F? 9. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng (mùa đông hay mùa hè)? Tại sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A D B C II. Tự luận(7đ): 7.(3đ): Khi rót nước ra có một lượng không khí ở ngoài tràn vào phích. Nếu đậy nút ngay thì lượng không khí này sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên, nở ra làm bật nút phích. Để tránh hiện tượng này, không nên đậy nút ngay mà chờ cho lượng khí tràn vào phích nóng lên, nở ra và thoát ra ngoài một phần rồi mới đóng nút lại. 8.(2đ) Ta có: 500C = 00C + 500C = 320F + 50.1,80F = 1220F 9.(2đ): Sương mù thường có vào mùa lạnh (mùa đông). Khi mặt trời mọc nhiệt độ tăng làm cho sương mù bay hơi và tan ra. Phòng giáo dục và đào tạo Pác Năm KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2008- 2009 Môn: Vật Lý 7 Thời gian 45 phút, không kể thời gian chép đề MA TRẬN Cấp độ nhận thức Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Nhiễm điện 1(0,5đ) 7(2đ) Dòng điện. Tác dụng của 2(0,5đ) 3(0,5đ) 8(2đ) dòng điện CĐDĐ, HĐT 4(0,5đ) 5(0,5đ) 9(3đ) An toàn điện 6(0,5đ) TN(2đ) TN(1đ) TL(5đ) Tổng TL(2đ) ĐỀ: I. Trắc ngiệm khách quan:. Lop8.net. Tổng 2 câu(2,5đ) 3 câu(3đ) 3 câu(4đ) 1 câu(0,5đ) 9 câu (10đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1. Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Phơi thước nhựa ở ngoài nắng B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin C. Cọ sát thước nhựa bằng mảnh vải khô D. Áp thước nhựa vào một cực của nam châm 2. Dòng điện là gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng 3. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút loại nào dưới đây? A. Các vụn giấy. B. Các vụn sắt C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm. 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn, D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn 5. Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào? A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A B. Dòng điện qua bóng đèn đi ốt phát quang có cường độ 12mA C. Dòng điện qua nam châm đuện có cường độ 0,8A D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A 6. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới bao nhiêu vôn? A. 50V B. 220V C. 40V D. 110V II. Tự luận: 7. Sử dụng cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống (…) của các câu sau: - nhiễm điện - không nhiễm điện - hút - đẩy - cùng dấu - khác dấu a. Một vật………………….và một vật…………………. khi đặt gần nhau, chúng chỉ có thể hút lẫn nhau. b. Hai vật nhiễm điện……………….thì chúng………………..nhau ra xa.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. Hai vật nhiễm điện……………….thì chúng………………..nhau lại gần. 8. Nêu quy ước về chiều dòng điện? Hãy dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện sau: + -. K. Đ. 9. Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1= 4V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2= 5V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ I2. a. So sánh I1 và I2. Giải thích? b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan(3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A B C II. Tự luận 7. (2đ). a. (0,5đ): cùng dấu, khác dấu (hoặc khác dấu, cùng dấu) b. (0,75đ): cùng dấu, đẩy c. (0,75đ): khác dấu, hút 8.(2đ): Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dân và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện(1đ). + -. 9(3đ): a.(1đ). I2 > I1 . Vì hiệu điện thế đặt giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện qua đèn có cường độ càng lớn. b.(2đ): Phải đặt giữa hai đầu bóng đèn hiệu điện thế 6V để đèn sáng bình thường Phòng giáo dục và đào tạo Pác Năm KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2008- 2009 Môn: Vật Lý 8 Thời gian 45 phút, không kể thời gian chép đề Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN Nội dung Cơ năng: - Công, công suất - Cơ năng - Bảo toàn cơ năng. Cấu tạo chất Nhiệt năng: - Nhiệt năng - Truyền nhiệt - Nhiệt lượng Tổng. Cấp độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng 7(1,5đ) 1(0,5đ) 8(1,5đ) 2(0,5đ). 3(0,5đ) 4(0,5), 5(0,5đ). TN(1,5đ) TL(3đ). Tổng 4 câu(4đ). 6(0,5đ). 9(4đ). 1 câu(0,5đ) 4 câu(5,5đ). TN(1,5đ). TL(4đ). 9 câu (10đ). ĐỀ: I. Trắc ngiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1. Trong dao động của con lắc ở hình bên, khi nào chỉ có một hình thức chuyển hóa năng lượng từ thế năng sang động năng? A. Khi con lắc chuyển động từ A đến C B. Khi con lắc chuyển động từ C đến A C. Khi con lắc chuyển động từ A đến B D. Khi con lắc chuyển động từ B đến C 2.Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh ? A. Vì các phân tử nước và phân tử đường chuyển động nhanh hơn B. Vì nước nóng có thể tích lớn hơn C. Vì các phân tử nước có thể tích lớn hơn. D. Vì các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn 3. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? A. Chuyển động không ngừng B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách D. Chỉ có thế năng không có động năng 4. Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu A. Chỉ chất khí B. Chỉ chất khí và chất lỏng C. Chỉ chất lỏng D. Cả chất khí, chất lỏng, chất rắn Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. §¬n vÞ cña n¨ng suÊt to¶ nhiÖt lµ g× : A. J/kg B. J/kg.K C. J D. kg/J 6. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây? A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt B. Chỉ bằng cách đối lưu C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt D. Bằng cả ba cách trên. II/ Tù luËn:. 7.Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng 8.Có một lon nước ngọt và một cục đá lạnh em phải đặt như thế nào lon nước lên trên cục đá hay cục đá lên trên lon nước để có thể làm nước lạnh đi nhanh nhất? vì sao ? 9.Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 250C a/ Tính nhiệt lượng quả cầu nhôm đã toả ra. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/Kg.K. b/ Tính khối lượng nước coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhiệt dung riêng của nước lằ 4200J/Kg.K, nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/Kg.K. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan(3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B A C II. Tự luận 7.(1,5) Phát biểu đúng định luật SGK/Trang 96, được 1,5đ. 8.(1,5đ)+ Đặt cục đá lạnh lên trên lon nước ngọt (0,5 ®iÓm) + Vì làm như vậy lớp nước ở trên bị lạnh đi trước trọng lượng riêng tăng nó chìm xuống lớp nước ở dưới nhẹ hơn nổi lên bị làm lạnh lại chìm xuống tạo thành dòng đối lưu làm cho nước lạnh đi nhanh hơn. (1 ®iÓm) 9.(4đ) + Tóm tắt: 1đ + Tính được nhiệt lượng do nhôm toả ra Q1 = 9900J (1 ®iÓm) + Viết được công thức tính nhiệt lượng nước thu vào và phương trình cân bằng nhiÖt (1 ®iÓm) + TÝnh ®îc m 0,47 kg (1 ®iÓm). Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>