Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.41 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –NĂM HỌC : 2010-2011 MÔN : TOÁN-TG : 180 PHÚT(Không kể thời gian phát đề). Câu I (2 điểm) Cho hàm số. y. mx 2 3m 2 2 x 2 x 3m. 1 , với m là tham số thực.. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1. 2. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 45o. Câu II (2 điểm) 7. 1. Giải phương trình sin x 3 4sin 4 x sin x 1. 1. . 2 . 5 2 3 2 x y x y xy xy 4 2. Giải hệ phương trình 4 2 x y xy 1 2x 5 4. Câu III.(2điểm) Cho phương trình : x2 + y2 - 2mx – 2(m-1)y = 0 (1). a,CMR với mọi m phương trình (1) đều biểu thị cho một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó. b,Tìm tập hợp tâm các đường tròn (1) khi m thay đổi. c,CMR các đường tròn (1) đi qua hai điểm cố định . d,Tìm m để đường tròn (1) tiếp xúc với đường thẳng x + y-1 = 0. CâuIV.(2điểm) x2 = cosx 2 x3 y3 z 3 x2 y 2 z 2 2.Cho x,y,z>0 . CMR : . y3 z 3 x3 y 2 z 2 x2. 1.Giải phương trình : 1 -. CâuV.(2điểm) 6. 1. Tính tích phân I tan. 4. x dx cos2x 0. 2. Giải phương trình log2x – 1(2x2 + x – 1) + logx+ 1(2x – 1)2 = 4. 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA’ = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C. x 5 2t 4.Tìm điểm đối xứng của A(5;-2;-10) đối với đường thẳng d: y 2 3t , t tham số. z 6 t Hết.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>