Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.45 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm). 2x 1 có đồ thị (C). x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu I (2 điểm) Cho hµm sè y . Câu II (2 điểm) :. x y x 2 y 2 12 1. Giải hệ phương trình: y x 2 y 2 12 2.Giải phương trình:. sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8. . . 3 cos x s inx 3 3 0 .. Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường y | x 4 x | và y 2 x . Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. 2. Câu V (1 điểm) Cho phương trình. x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3. Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.. 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình:. x 2 t y 2t z 2 2t . .Gọi là đường thẳng qua điểm. A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng. 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.. x 1 2t 2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng có phương trình tham số y 1 t .Một điểm z 2t M thay đổi trên đường thẳng , tìm điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh. 1 2 b c 1 a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b ----------------------Hết----------------------. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kỳ thi thử đại học- cao đẳng n¨m 2011. Hướng dẫn chấm môn toán C©u I.1. Néi dung Kh¶o s¸t hµm sè y=. §iÓm. 2x 1 x 1. 1,00. 1. Tập xác định: R\{1} 2. Sù biÕn thiªn:. 2( x 1) (2 x 1) 3 2 ( x 1) ( x 1) 2. + ChiÒu biÕn thiªn: y ' . 0,25. Hµm sè nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng (-∞; 1) vµ (1;+∞) . Cực trị : Hàm số đã cho không có cực trị . TiÖm cËn:. lim y lim x 1. x 1. lim y lim x 1. x 1. 2x 1 x 1. 2x 1 x 1. 0,25. Do đó đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng. 2x 1 2 x x 1. lim y lim x . VËy ®êng th¼ng y= 2 lµ tiÖm cËn ngang * B¶ng biÕn thiªn: x. 1. -∞. y' y. +∞. -. -. 2. 0,5. +∞ 2. -∞ 3* Đồ thị : HS tự vẽ đồ thị hàm số.. I.2. Với M bất kì (C), tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. Tìm M để chu vi tam 1,00. giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.. . Gäi M x0 ;2 . . 3 (C) x0 1 . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u. Néi dung * TiÕp tuyÕn t¹i M cã d¹ng: y . §iÓm. 3 3 ( x x ) 2 0 x0 1 ( x0 1) 2. 0,25. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A 6 1;2 x0 1 . B(2x0-1; 2) * Ta cã: SIAB=. 0,25. ; I(1; 2). 1 6 1 2 x0 1 2.3 6 (®vdt) . IA. IB= 2 x0 1 2. * IAB vuông có diện tích không đổi => chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB (HS tù chøng minh).. x0 1 3 6 2 x0 1 x0 1 x0 1 3. * VËy cã hai ®iÓm M tháa m·n ®iÒu kiÖn. 0,5. M1( 1 3;2 3 ) M2( 1 3;2 3 ) Khi đó chu vi AIB = 4 3 2 6 Câu Ý II 1. Nội dung 1) CâuII:2. Giải phương trình:. sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8. . . 3 cos x s inx 3 3 0 .. sin 2 x(cos x 3) 2 3. cos 3 x 3 3. cos 2 x 8( 3. cos x sin x) 3 3 0 2 sin x. cos 2 x 6 sin x. cos x 2 3. cos 3 x 6 3 cos 2 x 3 3 8( 3. cos x sin x) 3 3 0 ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0 tan x 3 3 cos x sin x 0 2 cos x 1 cos x 3 cos x 4 0 cos x 4(loai ) x k ,k 3 x k 2 1. Lop12.net. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điều kiện: | x | | y |. u x 2 y 2 ; u 0 1 u2 Đặt ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v . 2 v v x y Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u2 u v 12 2 v u 4 u 3 hoặc v 8 v 9 x 2 y 2 4 u 4 + (I) v 8 x y 8 u 3 x 2 y 2 3 + (II) v 9 x y 9 Giải hệ (I), (II).. 0,25. 0,25. Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 . 0,25. Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 III. 1,00 0,25. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y | x 4 x | (C ) và d : y 2x 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x 0 x 0 x 0 2 2 2 | x 4 x | 2 x x 4 x 2 x x 6 x 0 x 2 2 2 x 6 x 4 x 2 x x 2 x 0. 0,25. Suy ra diện tích cần tính: 2. S. x. 2. . 4 x 2 x dx . 0. 6. x. 2. . 4 x 2 x dx. 2. 2. Tính: I | x 2 4 x | 2 x dx 0. Vì x 0; 2 , x 2 4 x 0 nên | x 2 4 x | x 2 4 x 2. I x 2 4 x 2 x dx 0. 4 3. Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Tính K | x 2 4 x | 2 x dx 2. Vì x 2; 4 , x 2 4 x 0 và x 4;6 , x 2 4 x 0 nên 4. 6. 2. 4. 0,25. K 4 x x 2 2 x dx x 2 4 x 2 x dx 16 . Vậy S . 1,00. 4 52 16 3 3. IV. 0,25. Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta có: AB IC AB CHH ' ABB ' A ' CII ' C ' AB HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 x 3 1 x 3 I ' K I ' H ' I 'C ' ; IK IH IC 3 6 3 3 x 3 x 3 . r 2 x 2 6r 2 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK OK 2 6 3 Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V . . h B B ' B.B ' 3. 0,25. 0,25. . 2 2 2 Trong đó: B 4x 3 x 2 3 6r 2 3; B ' x 3 3r 3 ; h 2r. 4. 4. 0,25. 2. 2r 2 3r 2 3 3r 2 3 21r 3 . 3 2 6r 3 6r 3. Từ đó, ta có: V 3 2 2 3 . VI a. 0,25 2,00. 1. Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t . Suy ra trung điểm M của AC là t 1 3 t M ; . 2 2. Lop12.net. 1,00. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> t 1 3 t 1 0 t 7 C 7;8 Điểm M BM : 2 x y 1 0 2 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 .. 0,25 0,25. x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa hệ: I 0;1 . x y 1 0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:. x 1 y 4x 3y 4 0 7 1 8. 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thì ( P) //( D) hoặc ( P) ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH .. d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong mặt phẳng P , IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí. (P0) vuông góc với IA tại A.. Vectơ pháp tuyến của (P0) là n IA 6;0; 3 , cùng phương với v 2;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 x 4 1. z 1 2x - z - 9 = 0 . VIIa. Để ý rằng xy 1 x y 1 x 1 y 0 ;. yz 1 y z và tương tự ta cũng có zx 1 z x Vì vậy ta có: 1 1 1 x y z 111 x y z xy 1 yz 1 zx 1 yz 1 zx 1 xy 1. . x y z 3 yz 1 zx+y xy z. 1 z y x 5 vv yz 1 zx y xy z z y x 1 5 z y yz 5. Lop12.net. 0,25 1,00.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta có:. 0,25. AB 1; 2 AB 5 . Phương trình của AB là: 2 x y 2 0 . I d : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên ta có: C 2t 1; 2t , D 2t ; 2t 2 . Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) CH . 4 . 5. 0,25. 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 Ngoài ra: d C ; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 5 8 8 2 Vậy tọa độ của C và D là C ; , D ; hoặc C 1;0 , D 0; 2 3 3 3 3. 0,50. 2. 1,00 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. x 1 2t Đường thẳng có phương trình tham số: y 1 t . z 2t Điểm M nên M 1 2t ;1 t ; 2t .. AM . 2 2t 4 t 2t . BM . 4 2t 2 t 6 2t . 2. AM BM . 2. 2. 2. 3t . 2. . 2 5. . 2. . 2. 9t 20 2. 2. 3t 6 . 2. 3t . 2. . 2 5. 3t 6 . 9t 2 36t 56 . . 2 5. . . 0,25. 2. 2. . 2 5. . 2. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u 3t ; 2 5 và v 3t 6; 2 5 .. . | u | Ta có | v | . . . 3t . 2. . 2 5. 3t 6 . 2. . . 2. . . 2. 2 5 Suy ra AM BM | u | | v | và u v 6; 4 5 | u v | 2 29 Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | | v || u v | Như vậy AM BM 2 29. Lop12.net. . . 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng 3t 2 5 t 1 3t 6 2 5 M 1;0; 2 và min AM BM 2 29 . . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 VIIb. . 11 29. 0,25. . 0,25. 1,00. a b c Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b c a . c a b ab ca x, y , a z x, y , z 0 x y z , y z x, z x y . 2 2 Vế trái viết lại: ab ac 2a VT 3a c 3a b 2a b c x y z yz zx x y 2z z Ta có: x y z z x y z 2 z x y . x yz x y x 2x y 2y ; . Tương tự: yz x yz zx x yz 2 x y z x y z 2. Do đó: yz zx x y x yz 1 2 b c 1 2 Tức là: a 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b. Đặt. V.Phương trình. x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3 (1). Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm 1 1 . Thay x vào (1) ta được: 2 2 m 0 1 1 2. m 2. m3 2 2 m 1 * Với m = 0; (1) trở thành: 2 1 4 x 4 1 x 0 x 2 Phương trình có nghiệm duy nhất.. duy nhất thì cần có điều kiện x 1 x x . . . Lop12.net. 0,50. 0,50.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Với m = -1; (1) trở thành x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 . . . . . . x 1 x 2 4 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 0 4. x 4 1 x. 2. x 1 x. . 2. 0. 1 2 1 + Với x 1 x 0 x 2 Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.. + Với. 4. x 4 1 x 0 x . * Với m = 1 thì (1) trở thành: x 1 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x . . 4. x 4 1 x. Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm x 0, x . 2. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.. Lop12.net. . 2. 1 nên trong trường hợp này 2. (1) không có nghiệm duy nhất.. HẾT. x 1 x.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>