Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Hóa học 9 - Sơ đồ phản ứng vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG VÔ CƠ Baøi 1: CaCO3 Baøi 2:. A  B  C  CaCO3 D  E  F  CaCO3 A  Ca(OH)2. CaCO3. CaCl2 . Baøi 3: Cu  A  B  C   B  E  C  D Baøi 5: A D C. CaSO4. B. Baøi 4: A Fe2O3. Fe. FeCl2. E C. B. F Biết A là 1 kim loại thông dụng màu trắng bạc, nặng , thường thể hiện hai hoá trị trong các hợp chất; B là 1 phi kim điển hình , là chất khí màu vàng lục, C, D, E, F là những hợp chất vô cơ khác nhau, trong đó D và C cùng loại chất Baøi 6: 0  X ,t A   0. Y ,t A  . B E  Fe  D  C. 0.  Z ,t A   Bieát raèng A + HCl  D + C + H2O. Baøi 7: Cu. A  CuCl2 B D  ( X )  CuCl2 + H2O C E  ( I )  CuCl2 + ( K  )  +F D ( L  )  CuCl2 + H2O. Baøi 8:  CuO  A  CuSO4  B  A  A  B  C  D  Cu  Fe  A  B  FeSO4 Baøi 9: Fe. FeCl2. Baøi 10: Mg  A  B Ca(OH)2 + A Ca(OH)2 + B Ca(OH)2 + C. FeCl3. Lop8.net.  C   . CaCO3  + …. CaCO3  + … CaCO3  + ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Baøi 11:.  E  F G  H  E  F. X + A X + B Fe. I  K  L  H + BaSO     4 G  M  X  H. X + C X + D. H 2   A(mùi trứng thối) X + D. Baøi 12 :. O 2  Br   B  D 2  Y + Z. X. hay Z ,  Fe  E  Y  A + G. Baøi 12:. Y A1  X A2  A3. Fe(OH)2. Fe(OH)3. T B1  Z  B2  B3. Baøi 13:. A +X Fe2O3. +Y. +Z. +T. FeCl2. B Baøi 14:. A  CuCl ddNH Cu    3 D 2 +B  +NH3  CuSO4 C. Baøi 15: o t A O HCl  B  NaOH   C  D CO   A 2  CuO  Baøi 16: A O 2 . B  HCl  C  Na  . Khí D + ddE Ot , t M t D Keát tuûa F  G  O. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu Baøi 17: FeS2  A  B  H2SO4  C. A  D  C A. E  BaSO4. Lop8.net. (LG/224).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi 18: Fe  A  B  C  Fe  D  E  F  D (LG/122) Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 chất vô cơ A trong không khí chỉ thu được 1,6g sắt (III) oxit và 0,896 lít khí sunfurơ ở điều kiện tiêu chuẩn a) Xaùc ñònh CTPT cuûa A b) Viết PT phản ứng để thực hiện chuỗi chuyển hoá sau: SO2 Muoái A1 A A3 Keát tuûa A2 Baøi 20: A D B. CuSO4. D. CuCl2. Cu(NO3)2. B. C. C o. o. o. to t B+C ; t t Baøi 21: a) A  b) B + D  E ; c) G + D  H + C   Biết A, G, D là nguyên liệu chính để sản xuất thuỷ tinh. Hãy hoàn thành các PTPƯ theo sơ đồ trên (Có ghi roõ traïng thaùi caùc chaát) (tuyeån choïn ) Bài 22:Viết PTPƯ cho sơ đồ sau A B R + dd HCl C D E R là những chất rắn khác nhau; A, B, C, D, E là những chất khí. Phân loại những chất trên theo những chất vô cơ đã học (tuyeån choïn 244 ) Bài 23: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe  A  B  C  Fe  D  E  F  D Xaùc ñònh A, B, C, D, E, F. Vieát PTPÖ (tuyeån choïn 265 ) Bài 24: Cho sơ đồ sau B  D  F. A. A. C  E  G Biết A là kim loại, B, C, D, E, F, G là hợp chất của A Xác định công thức củaA, B, C, D, E, F, G . Viết các PTPƯ xảy ra (tuyeån choïn 281 ) Bài 25: Xác định X2, X2, X3 ……và hoàn thành dãy chuyển hoá sau: (1) Na + H2O  X1 + …… (2) Ai + Cl2  X2 (3) X2 + X2  X3  + …… (4) X3 + X1  X4 (5) X4 + CO2  X3  + …… (6) X1 + CO2  X3 (7) X3 + X1  X6 + …… (8) X2 + X6 + H2O  ……. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 13:. CO2 NaOH. B. NaOH to. CaCO3 C. D. Baøi 14:. +X +X. FeS2. Baøi 15:. (LG167) +Y. A. D. E. +X. B. B(II). MSO4 (LG/168). M. A(II). C(IV) S C(IV) D(VI) E(VI) F(II) G Biết A, B, C, D, E, F, G là hợp chất của lưu huỳnh với hoá trị là chữ số la mã (PL&HD8-12/246) Bài 16: a) c định A, B, C, D…. và viết phương trình thực hiện chuyển hoá sau với đầy đủ điều kiện  O2  O2  H 2O dd NaOH dd NaOH dd HCl  Cu  Cu A   B    C   D   B   E   F    B Cho bieát A laø thaønh phaàn chính cuûa quaëng firit saét b) Dùng phản ứng hoá học nào thì có thể loại E ra khỏi hỗn hợp B, E và loại HCl ra khỏi hỗn hợp B, HCl?. Vieát PTPÖ (Tuyeån choïn/ 33) Baøi 17:. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG HỮU CƠ Baøi 1. A B Biết A là hợp chất Gluxít. D CaCO  3 CO2. C. Baøi 2:. X1  X2  X3  X4  X6  X5  X3 Tìm caùc chaát X1 , X2 , X3 ,…………. Biết X1 tác dụng với dung dịch Iốt thấy xuất hiện màu xanh Bài 3: Biết A là hợp chất hữu cơ chứa 2 nguyên tử cacbon,hãy thực hiện sơ đồ: B  HBr  B 1. axitsunfuric, A      . t. o. A C  Na   C1. Baøi 4: B. C CH3COOH. A Biết A , B , C , D là hợp chất hữu cơ. D. Lop8.net. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 5. A2 (khí) Cl 2  A4(khí) 0. ln, 1500  A1(khí) l. A3(khí) O 2  A5(khí). t CaO,   CH3COONa  0. B1(raén). Baøi 6:. A4   . A4  A (khí) B2(raén)   5. O X1 (khí)  2  X2(khí) . Y2(  ) Y 4  muoái Y6. 0. t Al2O3 + C  Y1(raén) nuoc  . as,Cl Y3(khí)  2 . Y4(khí) Y5(khí) O 2  X2 + Y4 + H2O. Baøi 7: A  B  C2H5OH  C   E D Baøi 8:  A, xt O 2 nuoc,  xt  B  I  C  E  CH  A  NaOH   B + E  C   D  4. Bài 9: X là hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 34,78% về khối lượng. Tỉ khối hơi của X so với hidrô là 23 a) xác định công thức phân tử X ? b) X có 2 đồng phân A và B, nhiệt độ sôi của A là +78,30C, của B là -23,60C . Tìm công thức cấu tạo A vaø B ? c) Viết PTPƯ theo dãy biến hoá. Cho biết A & B là các hợp chất vừa tìm ở trên A  A1  A2  A3  A4  A5  B Baøi 10: 0 0 0 , CaO , t  A l ln, 1500 NaOH       ,600  C CH COONa  B cacbon 3.  +HCl D. P. V. C. Baøi 11: C D. CH4  A  B. F  CH4  H2. DE. Baøi 12: D C6H12O6. A. B. E. C E. F. G CH3COOC2H5. A H. I Lop8.net. K. (- CH2 – CH = CH –CH2 -) (LG160).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 13: Xác định A, B, D, E, F và hoàn thành dãy chuyện hoá sau với đầy đủ điều kiện. Biết A là hiñrocacbon ñôn giaûn nhaát A  PVC  E  B  D  xiclohexan  F Baøi 15: (C) Poly Vinyl clorua (PVC) (D). (E). (F). Poly Etylen. (A) B. (F). (G). (H). (I). (K) Etyl axetat. Baøi 16: +E (L) +M (A). (M). to (K). to. +E,+A. (N). +E (A). +E (B). (K). xt. (LG/195). Glucoâzô (E) xt, (D). to. xt,. to. (F). Baøi 17: (HYDROCACBON NO). Daõy 1 cacbon 1) H2O  H2  CH4  C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3 2) CH3COONa  CH4  HCHO  CO2  NH4HCO3 3) Al4C3  CH4  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2 4) Al2O3  Al4C3  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3 Daõy 2 cacbon 1) C2H5COONa  C2H6  C2H5Cl  C2H4Cl2  C2H3Cl3 2) CH3 – CH3  C2H4  C2H6  CO2  NaHCO3 Dãy phức tạp 1) CnH2n + 1COONa  CnH2n + 2  CnH2n + 1Cl  (CnH2n + 1)2 2) CH3COONa  CH4  C2H2  C2H6 Lop8.net. Cl2, Fe (H) xt, to (G) xt (I) xt, to. C6H5Cl. P. V. C. (PPGTHC/62). (PPGTHC/63).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>    C2H5Cl CH3COOH  C4H10 (PPGTHC/64) 3) CH3COOH  CH3COONa  CH4  CH3Cl  C2H6  C2H4 Baøi 18: HIDROCACBON CHÖA NO 1) CH2 = CH – COONa  C2H4  C2H6  C2H4  C2H4Br2  C2H4  C2H3Cl  ( - CH2 – CHCl -)n 2) Baøi 19: C2H5OH  CH3COOH C2H4  P.E Baøi 20:. C6H6  Br 2  ? Fe. + Na. ?. C6H5OH + Br2. ?. Baøi 21: H 2O A   B. Xt, ax, to C. H 2O C   Bài 22: Cho sơ đồ chuyển hoá. O 2  Men. CH3COOH. D. H 2O A4  A t CH4  A1   A2 O 2  A3   4 Bài 23: Cho sơ đồ sau X  A  B  C D E    C6H12O7 F G Bieát X laø 1 chaát khí A là 1 polime có khối lượng phân tử lớn C phản ứng được với Na nhưng không phản ứng với dd kiềm D phản ứng được với Na và kiềm G phản ứng được với kiềm nhưng không phản ứng với Na E, F là hợp chất của Na Xác định công thức các chất X, A, B, C, D, E, F, G. Viết các PTPƯ theo sơ đồ trên (Tuyển chọn 274) o. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×