Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Ngày soạn: …./…./ 2008. TiÕt 33. Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T. Phép chia các phân thức đại số. A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiêu: - Hs biết được nghịch đảo của phân thức. A B là phân thức . B A. - Hs vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. - Nắm vững các thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (4') 1. C©u hái: * HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức, viết công thức TQ ? Chữa bài tập 39a (sgk – 52) * HS2: Chữa bài tập 39b (sgk – 52) 2. §¸p ¸n: * HS1: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau các mẫu thức A C A.C .  B D B.D. với nhau:. 3đ. Bài 39 (sgk – 52) a). b). * HS2:. 5 x  10 4  2 x 5( x  2) 2(2  x) .  . 4x  8 x  2 4( x  2) x  2 10( x  2)( x  2) 5      2,5 4( x  2)( x  2) 2. x 2  36 3 ( x  6)( x  6) 3 .  . 2 x  10 6  x 2( x  5) x6 3.( x  6)( x  6) 3( x  6)    2( x  5)( x  6) 2( x  5). II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trò * Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo (12'). Học sinh ghi 1. Phân thức nghịch đảo:. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net. 7đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. ?Y Hai phân số khi nào được gọi là nghịch đảo của nhau ? Lấy VD ? H Hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. VD: ?Tb H ?Tb G ?K H ?Tb H G ?Tb H. G H. 3 ; 4. 4 là hai phân số nghịch đảo 3. của nhau. Vì tích của chúng bằng 1. Thực hiện ?1 ? Một học sinh lên bảng thực hiện. Em có nhận xét gì về tích của hai phân thức cho ở ?1 ? (bằng 1). Giới thiệu: Hai phân thức ở ?1 được gọi là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau ? Trả lời. Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? Những phân thức khác phân thức 0. Nêu tổng quát như sgk. Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Tử của phân thức này là mẫu của phân thức kia và ngược lại.. ?1 (sgk – 53) Giải: x 3  5 x  7 ( x 3  5)( x  7) .  1 x  7 x 3  5 ( x  7)( x 3  5). * Định nghĩa phân thức nghịch đảo: (sgk – 53). * Tổng quát: Vì:. A B . =1 B A. Do đó: B A là phân thức nghịch đảo của PT A B A B là phân thức nghịch đảo của PT B A. ?2 (sgk – 53) Y/c Hs thực hiện ?2 2 Hs lên bảng các Hs khác làm vào vở Giải: 2x rồi nhận xét bài của bạn a) Phân thức nghịch đảo là: - 2. 3y 2x 1 b) Phân thức nghịch đảolà : 2 x  x6. c) Phân thức nghịch đảo là: x – 2 d) Phân thức nghịch đảo là : * HĐ2: Phép chia phân thức (13'). 2. Phép chia:. ?Y Thực hiện phép chia hai phân số sau : 4 8 : ? 5 15. Đứng tại chỗ thực hiện. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net. 1 3x  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. H Phát biểu quy tắc chia phân số a : c b d ?Y ? H ?K. c a c a d a.d : = .  (với  0 ) b d b c b.c d. Tương tự như quy tắc chia phân số hãy phát biểu quy tắc chia phân thức * Quy tắc (sgk - 54) A B cho phân thức ? B. H G ?K H. G. G. A. A C A D C :  . 0 với B D B C D. Phát biểu như sgk. Hs khác nhắc lại. - Viết công thức tổng quát. - Cho Hs làm ?3, ?4 (sgk – 54). Nêu hướng làm ?4 ? ?3 (sgk – 54) - Thực hiện phép chia phân thức thứ Giải: nhất cho phân thức thứ hai rồi lấy kết 1  4 x 2 2  4 x 1  4 x 2 3x :  . quả chia cho phân thức thứ ba. x 2  4 x 3x x2  4x 2  4x - 2 Hs lên bảng làm. Dưới lớp tự làm 3 x(1  2 x)(1  2 x) 3(1  2 x) vào vở.   2 x( x  4)(1  2 x) 2( x  4) Nhận xét và cho điểm Hs. ?4 (sgk – 54) Giải: 4x2 6x 2x 4x2 5 y 3 y : :    5 y2 5 y 3y 5 y2 6x 2x Lưu ý: Khi thực hiện một dãy phép  chia các phân thức ta phải thực hiện đúng thứ tự phép tính từ trái sang phải (vì phép chia không có tính chất giao hoán).. 4 x 2 .5 y.3 y 5 y 2 .6 x.2 x.  1. * Hoạt động 3: Luyện tập (12') G. 3. Luyện tập: - Y/c học sinh làm bài 42. Bài 42 (sgk – 54) - Lưu ý: Để đơn giản ta có thể thực Giải: hiện phép chia ở câu a như sau: a) A C A C  20 x   4 x 3  20 x 4 x 3 (- ) : (  ) = : B. H G. D. B D. Hai học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét bài làm của học sinh, lưu ý những vướng mắc của học sinh..  2 :  2 :  3y   5y  3y 5y 20 x 5 y 20 x.5 y 25  2 3 2 3 2 2 3y 4x 3 y .4 x 3x y. b). 4 x  12 3( x  3) 4( x  3) x  4 :   ( x  4) 2 x  4 ( x  4) 2 3( x  3) 4( x  3).( x  4) 4   2 ( x  4) .3( x  3) 3( x  4). Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. G H G. Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài Bài 43 (sgk - 54) a) 43a,c. 5 x  10 5 x  10 2 x  4 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. : (2 x  4)  2 : 2 x 7 x 7 1 Nhận xét và sửa sai cho các nhóm. 5 x  10 1 5( x  2) 1   2  2 x  7 2x  4 x  7 2( x  2) 5( x  2) 5  2  2 ( x  7).2( x  2) 2( x  7) . c). G. Lưu ý: Khi thực hiện phép chia phân thức ta có thể sử dụng các công thức sau:. x2  x 3x  3 x( x  1) 5( x  1) :   2 2 5 x  10 x  5 5 x  5 5( x  2 x  1) 3( x  1) x( x  1) 5( x  1) x( x  1).5( x  1) x     2 2 5( x  1) 3( x  1) 5( x  1) .3( x  1) 3( x  1). A C A C : =-( : ) B D B D A C A C : (- ) = - ( : ) B D B D A C A C (- ) : (  ) = : B D B D. -. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc quy tắc. - BTVN: 43(b), 44, 45 (sgk – 54, 55). 36, 37, 38, 39 (sbt – 23).. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×