Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.91 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011 Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - GV hỏi Thứ 3 tuần này là ngày 9 tháng 1 + Thứ 3 tuần sau là ngày mấy? + Thứ 3 tuần trước là ngày mấy? - HS trả lời, GV nhận xét ghi điểm * HĐ2: Bài mới Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu và làm vào vở Mt Thuộc bảng trừ trong phạm vi - 4 học sinh chữa bài ở bảng: 20 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 2 + 9 = 11 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 9 + 2 = 11 16 - 9 = 7 12 - 8 = 4 11 - 6 = 5 11 - 2 = 9 16 - 7 = 9 12 - 4 = 8 11 - 5 = 6 11 - 9 = 2 - GV nhận xét và ghi điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu của bài Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ - HS nêu cách đặt tính 38 81 100 trong phạm vi 100 42 27 42. Bài 3: Số?. Bài 4: Giải bài toán Ôn tập về giải toán nhiều hơn. - HS nêu cách thực hiện - GV và HS chốt lại lời giải đúng - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm vào vở, HS lên làm ở bảng a) 9 + 1 = ? + 7 = ? c) 9 + 6 = 9+8= 9+1+5= - GV cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng - HS nêu yêu cầu của bài - Bài toán thuộc dạng nào đã học? - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - HS giải vào vở, HS lên bảng làm - HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là là Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 48 + 12 = 60(cây) Đáp số: 60 cây. * HĐ3: Củng cố, dặn dò:. - Nhận xét tiết học. - HS nêu cách tính các phép tính trên …………………………………………………. Âm nhạc GV đặc thù dạy …………………………………………………. Tập đọc TÌM NGỌC I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩ, thông minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời được CH1, 2, 3) HS khá giỏi trả lời được CH4. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài hoc - Bảng viết sẵn câu,đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đoc. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS Tiết 1 GV * HĐ1: Bài cũ: + Gọi 2em lên bảng đọc bài: Thời gian biểu và trả lời * HĐ2: Bài mới các câu hỏi về nội dung 2.1: Luyện đọc - GV nhận xét, ghi điểm Mt Biết ngắt nghỉ hơi đúng a. GV đọc toàn bài, HS theo dõi đọc thầm sau các dấu câu; biết đọc với Luyện phát âm:các từ khó b. HS đọc nối tiếp từng câu: GV chỉnh sửa cho những giọng kể chậm rãi. HS đọc sai Luyện đọc các câu cần ngắt giọng c. HS đọc nối tiếp từng đoạn: GV HD đọc 1 số câu Kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó: long vương, thợ kim hoàn, đánh tráo d. Chia nhóm luyện đọc: 6 em 1 nhóm - Gọi các nhóm luyện đọc, các nhóm thi đọc trước lớp - Đọc đồng thanh 1 đoạn. - Cho 2 HS đọc cả bài Tiết 2 2.2: Tìm hiểu bài - HS đọc lại toàn bài Mt: Câu chuyện kể về những - Cả lớp đọc thầm lại con vật nuôi trong nhà rất tình - GV yêu cầu các bạn thảo luận nhóm đôi trả lời các nghĩ, thông minh, thực sự là câu hỏi: + Bọn trẻ định giết rắn chàng trai làm gì? . bạn của con người. + Con rắn đó có gì lạ? + Con rắn tặng chàng trai những vật gì?. + Ai đánh tráo viên ngọc? Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.3: Luyện đọc * HĐ3: Củng cố, dặn dò:. + Vì sao anh ta lại đánh tráo viên ngọc?. + Thái độ chàng trai nh thế nào?. + Chó và Mèo làm gì để lấy lại viên ngọc?. + Chuyện gì xẩy ra khi chó ngậm ngọc mang về?. + Cá đớp ngọc chó và mèo làm gì?. + Lần này con nào đa ngọc về?. + Mèo nghĩ kế gì?. +Thái độ chàng trai khi lấy ngọc? - Đại diện các nhóm trả lời - GV nhận xét - Học sinh đọc nối tiếp giữa các nhóm và đọc cá nhân - Đại diện các nhóm đọc bài - GV nhận xét - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011 Thể dục TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ. NHÓM 3, NHÓM 7 I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi II. Địa điểm, phương tiện: - Vệ sinh sân, còi III. Nội dung phương pháp lên lớp: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Phần mở đầu - HS tập hợp Gv giao nhiệm vụ y/c bài học. - Xoay các khớp - HS giậm chân tại vỗ tay theo nhịp và hát. - Đi dắt tay nhau chuyển vòng tròn, ôn bài thể dục * HĐ2: Phần cơ bản * Trò chơi : Bịt mắt bắt dê - Từ đội hình hàng ngang chuyển thành vòng tròn để chơi. * Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm - GV nêu tên trò chơi bảy” - HS chơi và thi đua giữa các tổ * HĐ3: Phần kết thúc - Đi thường theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng - Cúi ngời thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài học …………………………………………………… Toán ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾP) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết giải bài toán về ít hơn. - HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài mới Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu và làm vào vở Mt Luyện tập về bảng cộng, trừ - 4 học sinh chữa bài ở bảng: 12 - 6 = 12 6 + 6 = 12 17 - 9 = 8 5 + 7 = 12 trong phạm vi 20 9 + 9 = 18 13 - 5 = 8 8 + 8 = 16 13 - 8 = 5 14 - 7 = 5 8 + 7 = 15 11 - 8 = 3 2 + 9 = 11 17 - 8 = 9 16 - 8 = 8 4 +7 = 3 12 - 6 = 6 - GV nhận xét và ghi điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu của bài Mt Thực hiện phép cộng, trừ có - HS nêu cách đặt tính 68 90 56 71 nhớ trong phạm vi 100 27 32 44 25. Bài 3: Số? Bài 4: Giải bài toán Mt Luyện tập về giải toán ít hơn. * HĐ3: Củng cố, dặn dò:. - HS nêu cách thực hiện - GV và HS chốt lại lời giải đúng - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm vào vở, HS lên làm ở bảng a) 17 - 3 = ? - 6= ? c) 16 - 9 = 17 - 9 = 16 - 6 - 3 = - GV cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng - HS nêu yêu cầu của bài - Bài toán thuộc dạng nào đã học? - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - HS giải vào vở, HS lên bảng làm - HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm Bài giải Số lít nước thùng bé đựng được là: 60 - 22 = 38 (lít nước) Đáp số: 38 lít nước - Nhận xét tiết học. ……………………………………………….. Kể chuyện TÌM NGỌC I. Mục tiêu: Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện HS ká, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Các hoạt động dạy học: Nội dung * HĐ1: Bài cũ:. Hoạt động của GV và HS - GV yêu cầu 2 học sinh kể nối tiếp câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm - GV nhận xét, ghi điểm. * HĐ2: Bài mới: 2.1: Hướng dẫn kể từng đoạn. - Yêu cầu HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - HS trả lời - GV nhận xét - Học sinh kể theo nhóm 3 em 1 nhóm - Các nhóm tập kể - Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trước lớp. - HS nhận xét - GV nhận xét 2.2: Kể toàn bộ câu chuyện - HS xung phong kể cả chuyện - GV nhận xét, ghi điểm - Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất * HĐ3: Củng cố dặn dò: - Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? Vì sao? - Nhận xét tiết học ………………………………………………… Chính tả: TÌM NGỌC I. Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện tìm ngọc. - Làm đúng BT2; BT (3)a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - GV yêu cầu 2, 3 học sinh viết bảng lớp: trâu, ngoài ruộng, nối nghiệp, nông gia, quản công, cây lúa, ngọn cỏ, ngoài đồng - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới 2.1: Hướng dẫn chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại - Chữ nào được viết hoa trong đoạn văn trên. - Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: Long Vương, mu mẹo, tình nghĩa - Giáo viên đọc. Học sinh chép bài vào vở - Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm - Chấm chữa bài 2.2: Hướng dẫn làm bài tập Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> chính tả Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hay uy. - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên treo bảng phụ chữa bài. Bài 3: Điền vào chỗ trống - Học sinh đọc yêu cầu a) r, d hay gi - Làm bài theo nhóm: Rừng núi, dừng lại, cây giang, b) et hay ec rang tôm. * HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Tuyên dương HS viết đẹp …………………………………………… Buổi chiều Luyện Toán Luyện: phép cộng và trừ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng và trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Vận dụng và giải bài toán có một phép trừ dạng trên II. Đồ dùng Vở luyện Toán III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài tập (34’) - HS nêu yêu cầu Bài 1: Tính - HS làm bảng con 25 46 97 35 - GV mời lần lượt các bạn lên bảng + + - GV nhận xét. 17 28 39 65 - HS nhắc lại cách đặt tính Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con 96-69; 27+45 - GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính 100-39 19+28 - GV nhận xét Bài 3: Tìm x X + 8 = 35 67 - x = 49 x- 19 = 45. Bài 4: Năm nay bố của Bình 33 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi biết rằng bố của Bình nhiều hơn Bình 27 tuổi?. - GV: + X là thành phần nào của phép cộng? + X là thành phần nào của phép trừ? + Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - HS làm vào vở - 3HS lên chữa bài - Gv nhận xét - HS đọc đề bài toán - GV: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - HS tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở - HS chữa bài - GV nhận xét Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * HĐ2: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung (1’) ………………………………………. Luyện Tiếng Việt Luyện: Đọc - hiểu: Con vẹt của bé Bi I. Mục tiêu: - HS luyện đọc bài: Con vẹt của bé Bi - Trả lời được một số câu hỏi liên quan đến bài đọc II. Đồ dùng Vở luyện Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS *HĐ1: Luyện đọc (17phút) Bài 1: Đọc bài : Con vẹt - HS đọc: Con vẹt của bé Bi - GV yêu cầu học sinh lần lượt đọc bài của bé Bi *HĐ2: Hướng dẫn đọc - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc toàn bài hiểu - HS thi đọc - GV nhận xét Bài 2: Chọn câu trả lời - HS suy nghĩ đọc thầm lại bài và làm bài vào vở - HS trả lời đúng - GV nhận xét, kết luận a.Bi lo điều gì khi ông tặng Bi con vẹt ? vẹt không gọi được tên Bi b. Ông nói gì với Bi? Bi yêu thương dạy dỗ vẹt, vẹt sẽ gọi tên Bi c. Vì sao Bi không muốn vẹt gọi tên Chị Chi? Vì Bi ích kỉ vẹt của Bi chỉ gọi tên Bi d. Khi Bi để vẹt đói, rét, chị Chi đã làm gì? Chị giúp Bi đưa vẹt vào nhà, dỗ cho vẹt ăn e. Câu nào sau đây có cấu tạo theo mẫu Ai thế nào? Con vẹt rất đẹp *HĐ3: Củng cố, dặn dò - HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét chung (1phút) ………………………………………………………… Tự học Luyện viết: Con vẹt của bé Bi I. Mục tiêu: - Nghe viết bài: “Con vẹt của bé Bi” một cách chính xác, đẹp; trình bày sạch sẽ - Rèn tính cẩn thận cho HS II. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn HS Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> tập viết bài Con vẹt của bé Bi. - GV đọc bài: Con vẹt của bé Bi. *HĐ3: Củng cố, dặn dò:. .. - HS đọc lại bài - GV đọc các tiếng: xanh biếc, trổ tài, hớn hở, ủ rũ,...... - HS viết các từ đó viết bảng con. - GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - GV đọc HS viết vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng bài văn xuôi, cách viết hoa đầu câu… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2011 Thể dục TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN VÀ BỎ KHĂN. I. Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi II. Địa điểm, phương tiện: - Vệ sinh sân, Vẽ 3 vòng tròn đồng tâm bán kính 3 m, 3,5 m , 4m III. Nội dung, phương pháp lên lớp Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Phần mở đầu - HS tập hợp Gv giao nhiệm vụ y/c bài học. - HS khởi động các khớp - HS giậm chân tại vỗ tay theo nhịp và hát. - Đi dắt tay nhau chuyển vòng tròn, ôn bài thể dục * HĐ2: Phần cơ bản * Trò chơi : “Vòng tròn” Từ đội hình hàng ngang chuyển thành vòng tròn để chơi. - GV nêu tên trò chơi - HS chơi và thi đua giữa các tổ * Trò chơi: "Bỏ khăn” - GV tiến hành tương tự * HĐ3: Phần kết thúc - Đi thường theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng - Cúi người thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài học ……………………………………………… Tập viết CHỮ HOA Ô, Ơ I. Mục tiêu:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa: Ô, Ơ - Giáo viên viết sẵn ở bảng: Ơn sâu nghĩa nặng, Ơn III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - Học sinh viết bảng con: O, Ong - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới 2.1: Hướng dẫn viết chữ hoa - Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét sự giống Ô, Ơ nhau, khác nhau giữa chữ Ô, Ơ với chữ O - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết - Hướng dẫn học sinh viết bảng con: O 2.2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng Ơn sâu nghĩa nặng - Học sinh quan sát , nhận xét - Hướng dẫn học sinh viết chữ Ơn vào bảng con 2.3: Hướng dẫn học sinh viết - HS viết vào vở - GV quan sát hướng dẫn bài vào vở - GV chấm bài * HĐ3: Củng cố dặn dò: - Tuyên dương HS viết đẹp - GV nhận xét chung ……………………………………………………… Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhạt. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu - Làm bài 1,2 ,4 II. Đồ dùng dạy học: Các hình mẫu III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - GV hỏi Các em đã được học những hình gì? - HS trả lời - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới Bài 1: Mỗi hình dưới đây là - HS nêu yêu cầu của bài - Học sinh viết tên hình vào vở hình gì? Mt Ôn nhận dạng hình tam - HS trả lời, HS nhận xét giác, tứ giác và hình chữ nhật - GV kết luận: a) Tam giác, b) tứ giác, c) Tứ giác, d, g) Hình vuông, e) Hình chữ nhật Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm Mt Ôn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Bài 4: Vẽ hình theo mẫu Mt Vẽ hình theo mẫu. - HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hành vẽ vào vở - GV lưu ý sau khi vẽ đặt tên cho đoạn thẳng. - HS nêu yêu cầu của bài - Hình mẫu do những hình nào ghép lại - HS vẽ hình theo mẫu - GV nhận xét và ghi điểm * HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học ……………………………………………….. Tự nhiên và Xã hội PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Kể tên những hoạt động dễ ngã và gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở tưrờng. - Biết cách ứng xử khi bản thânh hoặc người khác bị ngã - GDKNS: Từ chối không tham gia vào các trò chơi nguy hiểm II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong sách giáo khoa (trang 36, 37) III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - GV hỏi + Nói tên các thành viên trong trường em + Các thành viên đó làm những nhiệm vụ gì - HS trả lời - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới 2.1: Làm việc theo cặp - Quan sát tranh, nêu những hoạt động nguy hiểm cần Mt Kể tên những hoạt động tránh. dễ ngã và gây nguy hiểm cho - Kể tên các hoạt động nguy hiểm cần tránh ở trường. bản thân và cho người khác GV ghi lên bảng. khi ở tưrờng. - Quan sát tranh nói và chỉ các hoạt động trong từng hình. - Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm. GV kết luận: 2.2: Lựa chọn các hoạt động - HS trong các nhóm tự chọn cho nhóm mình một trò bổ ích chơi bổ ích. Các nhóm thực hiện trò chơi đó. Cả lớp thảo luận. Mt Biết cách ứng xử khi bản thânh hoặc người khác bị ngã - HS tìm ra những trò chơi nguy hiểm. - Cần tránh xa các trò chơi nguy hiểm khi chơi ở trường để phòng tránh ngã. * HĐ3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Buổi chiều Luyện Toán Luyện: phép cộng và trừ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng và trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Vận dụng và giải bài toán có một phép trừ dạng trên II. Đồ dùng Vở luyện Toán III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài tập (34’) Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu 3+8= 7+5= 9+8= - HS tự nhẩm 8+3= - GV mời lần lượt các bạn lên nêu kết quả 11-8= - GV nhận xét. 11-3= Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS nhắc lại cách đặt tính 86+17; 92-29 - HS làm bảng con 100-9 45+23 - GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính - GV nhận xét Bài 3: Tìm x X + 17 = 30 45 - x = 16 - GV: x- 38 = 24 + X là thành phần nào của phép cộng? + X là thành phần nào của phép trừ? + Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - HS làm vào vở - 3HS lên chữa bài - Gv nhận xét Bài 4: Thùng bé có 25 lít - HS đọc đề bài toán - GV: nước mắm, thùng to có nhiều hơn thùng bé 9 lít. Hỏi + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? thùng bé có bao nhiêu lít - HS tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở nước mắm? - HS chữa bài - GV nhận xét * HĐ2: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung (1’) ………………………………………………. Luyện Tiếng Việt Luyện: TỪ VỀ CON VẬT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO I. Mục tiêu - Củng cố từ ngữ so sánh về con vật - HS xác định được câu kiểu Ai thế nào và đặt câu theo mẫu Ai thế nào Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng Vở luyện Tiếng Việt III. Hoạt động dạy học Nội dung * HĐ2: Bài tập (17’) Bài 1: Nối A với B để tạo các từ ngữ so sánh. Bài 2: Đặt câu có dùng hình ảnh so sánh trên. Bài 3 Dùng cách nói so sánh, viết tiếp các câu sau. * HĐ3: Củng cố, dặn dò (2’). Hoạt động của GV và HS - Hs nêu yêu cầu - HS làm bài - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét- GV nhận xét, chữa bài Ví dụ thính mũi như chó săn nhanh như chớp - HS suy nghĩ và tự làm bài - HS đặt câu - GV nhận xét, kết luận Ví dụ: Đôi mắt của chú mèo đen láy như hạt na - HS suy nghĩ và tự làm bài - HS viết tiếp các câu - GV nhận xét, kết luận Ví dụ: Bộ lông của cún con trắng như bông Chim bói cá có bộ lông xanh biếc như tàu lá chuối Đôi mắt của chú vẹt đen láy như hạt na - GV nhận xét chung. ………………………………………….. Hoạt động tập thể Chủ đề: Uống nước nhớ nguồn HĐ3: Viếng nghĩa trang liệt sĩ ở địa phương I. Mục tiêu - Giáo dục HS truyền thống uống nước nhớ nguồn, đền ơn đáp nghĩa của dân tộc ta - Biết trân trọng, giữ gìn và phát huy những truyền thống đó - Giáo dục các em lòng biết ơn, tự hào, kính trọng anh bộ đội II. Đồ dùng Tư liệu về các anh hùng liệt sĩ III. Các bước tiến hành Nội dung Hoạt động của GV và HS Bước 1: Chuẩn bị - Xây dựng kế hoạch - Thành lập ban tổ chức - Liên hệ ban quản lí - Thống nhất thời gian - Chuẩn bịn phương tiện đi lại - Hướng dẫn HS tự tìm hiểu về các anh hùng liệt sĩ Bước 2: Tiến hành hoạt Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> động thăm viếng Bước 3: Vệ sinh nghĩa trang và giao lưu Bước 3: Tổng kết. - Hướng dẫn HS xếp hàng - Đại diện HS đọc lời phát biểu - HS tiến hành làm vệ sinh - Giao lưu kể chuyện về các anh hùng liệt sĩ + Đại diện hội Cựu chiến binh tham gia giao lưu + Tổ chức trò chơi, múa, hát - GV nhận xét - Cảm ơn Ban quản lí nghĩa trang. Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tập làm văn NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2) - Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3) - GDKNS Kiểm soát được cảm xúc II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - 2 học sinh đọc bài viết về một con vật nuôi. - Đọc thời gian biểu buổi tối của em - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới 2.1: Biết nói lời ngạc nhiên, thích thú Bài 1: Đọc lời bạn nhỏ trong - 1 học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh quan sát tranh. bức tranh dưới dây. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì - 1 học sinh đọc lời nói của cậu bé. của bạn nhỏ. - Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì? - Một số học sinh nói lại lời cậu bé Bài 2: Bố đi công tác về, tặng - 1 học sinh đọc yêu cầu. em một gói quà. Mở gói quà ra, em ngạc nhiên và thích thú - Học sinh nối tiếp nói câu của mình.Giáo viên sửa khi thấy một cái vỏ ốc biển rất câu về nghĩa và từ to và đẹp. Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy? 2.2: Lập thời gian biểu Bài 3: Dựa vào mẩu chuyện - HS nêu yêu cầu của bài - Học sinh đọc đoạn văn. Cả lớp đọc thầm sau, em hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà - Giáo viên treo bảng phụ lên chữa bài.Cả lớp nhận xét Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * HĐ3: Củng cố, dặn dò:. - Tuyên dương những học sinh viết tốt - Nhận xét tiết học ………………………………………………….. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I. Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12 II. Đồ dùng dạy học: - Cân đồng hồ, tờ lịch, mô hình đồng hồ, đồng hồ bàn . III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ2: Bài mới: Bài 1: a) Con vịt cân nặng - HS quan sát các bức tranh - GV hỏi lần lượt từng bức tranh mấy kg? b) Gói đường cân nặng mấy - Học sinh nhìn số đo trên cân đọc to số đo mỗi vật - GV nhận xét kg? c) Lan cân nặng bao nhiêu - GV kết luận, chốt lời giải đúng kg? Mt Sử dụng cân để xác định khối lượng của vật Bài 2: Xem lịch rồi cho biết: - HS nêu các yêu cầu của bài - HS đọc và thảo luận nhóm hai trả lời các câu hỏi a) Tháng 10 có boa nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào? b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Có mấy ngày thứ năm? c) Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Có mấy ngày thứ bảy? Em được nghỉ các ngày chủ nhật, như vậy trong tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu ngày? - HS nhận xét, GV chốt lại Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi - HS nêu yêu cầu - HS trả lời miệng cho biết: a. Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy? Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy? b) Ngày 20 tháng 11 là ngà thứ mấy? Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy? c) Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy? Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? - HS nhận xét - GV nhận xét và chốt lại Bài 4: a) Các bạn chào cờ lúc - HS nêu yêu cầu của bài Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> mấy giờ? - HS quan sát tranh và đồng hồ trả lời b) Các bạn tập thể dục lúc - HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm mấy giờ? * HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. …………………………………………………….. Chính tả: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu - Làm được BT2 hoặc BT (3)a/b II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - 2 học sinh viết bảng: Dừng lại, rừng núi, mùi khét, phéc mơ tuya. - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới 2.1: Hướng dẫn viết chính tả - Giáo viên đọc mẫu bài .Hai học sinh đọc lại. - Đoạn viết nói về con vật nào? - Đoạn văn này nói điều gì? - Đoạn văn có mấy câu? Cần dùng dấu câu nào ghi lại lời gà mẹ? - Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm - Giáo viên đọc , học sinh nghe chép bài vào vở 2.2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống ao - 1 học sinh nêu yêu cầu. Cả lớp làm bài vào vở: sau, hay au? gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào. Bài 3: b) Tìm các từ có tiếng - Học sinh nối tiếp nêu từ của mỗi câu: Bánh tét, eng chứa vần ét hoặc éc éc, khét, ghét * HĐ3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học ……………………………………………. Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm - HS biết nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. - GDKNS Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài cũ: - GV hỏi + Nêu lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Bài mới: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.1: Thực hành giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. 2.2: Liên hệ. * HĐ3: Củng cố, dặn dò:. - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi công cộng: Cung văn hóa thiếu nhi Nơi này dùng để làm gì? - Vệ sinh nơi đây có được tốt không? Vì sao các em cho là như vậy? - Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi này? - Học sinh thực hành dọn vệ sinh - HS nêu những việc em đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? - HS nhận xét, GV nhận xét - Mỗi chúng ta cần có ý thức giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - Nhận xét tiết học Sinh hoạt tập thể. I. Nhận xét công tác tuần: - Vệ sinh trực nhật tốt - Mặc đồng phục đúng quy định - Phát huy tốt phong trào xây dựng bài, đọc to rõ ràng - Tồn tại: Một số bạn cha chú ý nghe giảng: Sáng, Thái, Hằng,… II. Công tác tuần tới: - Chuẩn bị ôn tập tốt cho kì thi định kì - Tiếp tục rèn nề nếp viết chữ đẹp - Đi học đúng giờ - Tổng kết cuối tuần ………………………………………………………… Buổi chiều Luyện Toán Luyện: Hình học và đo lường I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về hình học và đo lường II. Đồ dùng Vở luyện Toán III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Bài tập (34’) Bài 1: a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm - HS nêu yêu cầu b. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm - HS tự làm bài - GV quan sát - GV hỏi 1dm bằng mấy cm - HS trả lời và vẽ đoạn MN có độ dài 1dm hay 10cm Bài 2: Vẽ đường thẳng AB và đường thẳng - HS nêu yêu cầu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CD cắt nhau tại điểm O - HS vẽ Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm - HS nêu yêu cầu Hôm nay là thứ…..ngày…..tháng - HS đọc và tự điền vào Hôm qua là thứ…..ngày…..tháng - HS nêu đáp án Ngày mai là thứ…..ngày…..tháng - GV nhận xét Bài 4: Nếu thứ tư tuần này là ngày - HS nêu yêu cầu - GV hỏi 21 tháng 12. Hãy cho biết Thứ tư tuần sau là ngày …tháng…. - HS trả lời Thứ tư tuần trước là ngày …tháng… - GV nhận xét * HĐ2: Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét …………………………………………………… Luyện Tiếng Việt Luyện: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu - HS củng cố cách nói lời ngạc nhiên, thích thú trong những tình huống nhất định - Củng cố cách lập thời gian biểu cho mình II. Đồ dùng Vở luyện Tiếng Việt III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: HS hoàn thành - HS làm một số bài tập - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu VBT (10’) * HĐ2: Bài tập (17’) Bài 1 Em được bạn tặng một con thỏ bông nhân ngày sinh nhật. Em nói với bạn như thế nào để tỏ sự ngạc nhiên, thích thú và cảm ơn bạn Bài 2: viết lại thời gian biểu của em vào ngày chủ nhật đó. - HS đọc yêu cầu bài - HS suy nghĩ - HS viết nhanh vào giấy nháp - HS nói lời ngạc nhiên, thích thú - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ lại và viết bài vào vở - GV theo dõi, hướng dẫn thêm - HS đọc bài làm - GV nhận xét * HĐ3: Củng cố, dặn - GV tuyên dương các bạn viết tốt dò (2’) - GV nhận xét chung ………………………………………………… Tự học Bài tập Tiếng Việt I. Mục tiêu - HS luyện lại các kiến thức đã học về kiến thức Chính tả, Luyện từ và câu, Tận làm văn II. Đồ dùng Vở Luyện Tiếng Việt III. Hoạt động dạy học Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nội dung * HĐ1: Bài tập (34’) Bài 1: Điền vào chỗ chấm r, d hoặc gi …ã gạo,… ã rời,…ã tràng ....ang lạc, …ang sơn,….ang cánh Bài 2: Thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ Đỏ, cao, vàng, chua, tinh ranh Bài 3 Đặt 2 câu nói về con vật dùng cách nói so sánh M Bộ lông con cún nhà em trắng như bông Bài 4: Viết đoạn văn ngắn 4-5 câu về gà con trong đó dùng cách nói so sánh * HĐ3: Củng cố, dặn dò (2’). Hoạt động của GV và HS - HS đọc yêu cầu bài - HS suy nghĩ làm bài - HS chữa bài - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ lại làm bài - HS đọc bài làm - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ đặt câu - HS đọc bài làm - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ viết bài - HS đọc bài làm của mình - GV sửa lỗi - GV nhận xét, tuyên dương bạn viết tốt - GV nhận xét chung. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>