Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch giảng dạy lớp 2 - Tuần 18 năm 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010. TẬP ĐỌC ÔN TẬP (TIẾT 1) A-Mục tiêu: -Kiểm tra lấy điểm tập đọc: HS đọc thông các bài tập đọc đã học ở HKI. -Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc. -Ôn luyện về từ chỉ sự vật. Ôn luyện, củng cố cách viết tự thuật. B-Đồ dùng dạy học: Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: “Gà “tỉ tê” với Đọc và trả lời câu hỏi. gà”. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Trong tuần 18 cô sẽ ôn tập cho các em để chuẩn bị thi CKI và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng  Ghi. 2-Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: -Gọi HS lên bốc thăm. Đọc và trả lời câu hỏi (7-8 -Theo dõi sửa sai. HS). -Nhận xét-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn HS đọc thêm: “Thương ông”. -GV đọc mẫu. 1 HS đọc lại. -HS luyện đọc nhóm. Nhóm đôi. -Gọi HS đọc từng khổ thơ. 3 HS. -Cho HS đọc cả bài. Cá nhân, đồng thanh. 4-Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho: Bảng, nhận xét. -BT 1/74: Yêu cầu HS gạch dưới các từ chỉ sự vật. Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. 5-Viết bảng tự thuật theo mẫu: Cá nhân. -BT 2/74: Gọi HS đọc yêu cầu bài. Làm vở. -Hướng dẫn HS viết vở. Cá nhân. -Gọi HS đọc bảng tự thuật của mình. -Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Về nhà ôn lại bài-Nhận xét. ……………………………………………………. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 TẬP ĐỌC ÔN TẬP (TIẾT 2) A-Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện về cách tự giới thiệu. -Ôn luyện về dấu chấm. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bản HS đọc. Nhận xét. tự thuật của mình. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 ( 30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Đọc thêm: “Đi chợ”  Ghi. 2-Kiểm tra tập đọc: -GV yêu cầu HS bốc thăm các bài tập đọc. HS rút thăm. -Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi (7-8 em). Đọc và trả lời câu hỏi. Nhận xét-Ghi điểm. 1 HS đọc lại. 3-Hướng dẫn HS đọc thêm: 3 HS đọc. -GV đọc mẫu. Đọc nhóm đôi. -GV chia đoạn. ĐD nhóm. -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. Nhận xét. -Thi đọc giữa các nhóm. Cá nhân. -Nhận xét – Tuyên dương. Đồng thanh. -Đọc cả bài. 4-Ôn tập: Cá nhân. -BT 1/75: Yêu cầu HS đọc đề. 3 nhóm. Hướng dẫn HS làm: ĐD làm. a) Thưa bác, cháu là Mai học cùng lớp bạn Hằng, bác cho cháu hỏi Hằng có ở nhà không ạ! b) Thưa bác, cháu là Nhàn, con bố Lâm, bố cháu bảo cháu sang mượn bác cái kìm ạ! c) Thưa cô, em là Loan, HS lớp 2A. Cô Hạnh xin cô Cá nhân. cho lớp em mượn lọ hoa ạ! -BT 2/75: Gọi HS đọc đề. Vở, làm bảng. Hướng dẫn HS làm: Nhận xét, đổi vở chấm. …bố. Đó…xinh. Cặp…đeo. Hôm…mới. Huệ…lòng. Cá nhân. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Gọi HS tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. ……………………………………………………….. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 TOÁN. Tiết 86 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn. -Cách trình bày bài giải có lời văn. -HS yếu: củng cố về quy trình giải toán có lời văn. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT 4/91. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài  Ghi. 2-Ôn tập: -BT 1/88: Hướng dẫn HS đọc đề và giải. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: Giải: -Sáng: 48 lít. Số lít dầu cả hai buổi bán là: -Chiều: 37 lít. 48 + 37 = 85 (l) Hai buổi: …lít? ĐS: 85 lít. -BT 2/88: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. Bình cân nặng bao nhiêu kg? An nhẹ hơn Bình bao nhiêu kg? Tóm tắt: Giải: -Bình: 32 kg. Số kg An cân nặng là: -An: nhẹ hơn 6 kg. 32 – 6 = 26 (kg) -An: … kg? ĐS: 26 kg. -BT 3/88: Hướng dẫn HS làm bài. Miệng (1 HS).. Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. HS tự làm. Nhận xét. Bổ sung. Gọi HS yếu trả lời. Nháp.. Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Tự chấm.. Tóm tắt: Giải: Lan: 24 bông hoa. Số bông hoa Liên hái là: Liên nhiêu hơn:16 bông 24 + 16 = 40 (bông hoa) ĐS: 40 bông hoa. hoa. Liên :…bông hoa? III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Nêu các bước giải bài toán có lời văn? HS nêu. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. …………………………………………………….. THỂ DỤC : DẠY CHUYÊN ………………………………………………………...... Buổi chiều HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TIẾNG VIỆT) TIẾT 1 ( TUẦN 18) A-Mục tiêu: -Ôn luyện về từ chỉ sự vật. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 - Ôn luyện, củng cố cách viết tự thuật. -Củng cố cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi.Cách viết chữ hoa đầu câu. -HS vận dụng kiến thức làm tốt các bài tập. B.Bài mới 1-Giới thiệu bài: 2-Ôn tập tiết 1 BT 1:- Gọi HS đọc yêu cầu bài Đọc và trả lời câu hỏi. - Yêu cầu HS gạch dưới các từ chỉ sự vật. - HS làm và nêu bài Đàn sếu sải cánh bay trên những vườn hoa, thành phố, làm.Lớp nhận xét chữa bài. núi rừng, làng mạc, biển cả. -GV kết luận. BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.HS điền dấu câu thích hợp -HS thảo luận nhóm 2 , vào chỗ chấm.Viết hoa lại chữ đầu câu.Thứ tự các dấu đại diện nhóm trả lời. Lớp câu điền như sau nhận xét chữa bài. -Dấu phẩy, dấu chấm hỏi,dấu phẩy, dấu chấm. -BT 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. -HS nêu yêu cầu -Hướng dẫn HS viết vở. - HS nêu miệng bản tự -Gọi HS đọc bản tự thuật của mình. thuật của mình. -Nhận xét. -4 HS đọc lại. 3. Củng cố-Dặn dò. -Về nhà ôn lại bài-Nhận xét. ……………………………………………………. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TOÁN). THỰC HÀNH BỘ ĐỀ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước. Số đã cho. Số liền sau. .......................... 25. .............................. ............................... 90. ............................... 3. Tìm x a/ x + 18 = 62 b/ x – 27 =37 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17. b/ 13 - 8 = 6. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 c/ 16 - 9 = 7 5.Đặt tính rồi tính: 46 + 35 Số. 6.. 53 - 28. 36 + 54. 80 - 47. ?. a/ b/. d/ 8 + 9 = 17. 35. 42. - 12. + 10. +2 - 8. 7. a/ Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhêiu ki lô gam? b/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? 8. Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ Thứ Chủ năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a/ Có...... ngày thứ năm. b/ Các ngày thứ năm là:......................................................................................................... c/ Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :......................................................................................... d/ Có tất cả ............................................ngày. 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a/ Có.............. hình tam giác b./ Có.................. hình tứ giác ………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM 1. a/ b/. ( 1đ) : Viết đúng các số 81 , 82 , 83 , 84 được 0,5 đ. Viết đúng các số 82, 84, 86 , 88 được 0,5 đ.. 2. ( 0,5đ) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 0,5đ). Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 3.. ( 1đ) Mỗi câu a ; b đúng được 0,5đ. 4. ( 1 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống , mỗi trường hợp đúng yêu cầu đạt 0,25đ. 5. ( 2 đ) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5đ. 6. ( 0,5đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ. 7.. ( 2đ) HS là đúng mỗi bài đạt 1đ a/ Nếu câu lời giải đúng được 0,25đ; viết đúng và làm đúng phép tính được 0,5đ; viết đáp số đúng được 0,25đ. b/ tương tự tính điểm như câu a.. 8. ( 1đ) Mỗi câu a, b, c, hoặc d làm đúng được 0,25đ / 1câu . 9. (1đ) a/ Viết đúng 2 hình tam giác được 0,5đ. b/ Viết đúng 4 hình tứ giác được 0,5đ. ……………………………………………………….. ÔN LUYỆN THỂ DỤC ÔN TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN” A-Mục tiêu: -Ôn 2 trò chơi “Vòng tròn” và “Bỏ khăn!”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. - HS yêu thích trò chơi và chơi hết mình. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, 4 cờ nhỏ. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Định Nội dung Phương pháp tổ chức lượng I-Phần mở đầu: 7 phút xxxxxxx -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. xxxxxxx -Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. xxxxxxx -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. xxxxxxx -Ôn các động tác: tay, chân, lường, bụng, toàn thân và nhảy. II-Phần cơ bản: 20 phút -Ôn trò chơi “Vòng tròn”. -Cho HS chơi -Ôn trò chơi “Bỏ khăn!”. -GV nhắc lại cách chơi. +Lần 1: Cho HS chơi thử. +Lần 2: Cho HS chơi chính thức. III-Phần kết thúc: 8 phút -Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. xxxxxxx -Tập một số động tác hồi tỉnh. xxxxxxx Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 -GV cùng HS hệ thống lại bài. xxxxxxx -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét. xxxxxxx ................................................................................ Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010. TOÁN.Tiết 87 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 và làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. - Tìm thành phần chưa biết của x. -Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT Bảng (1 HS). 2/87. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài  Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/88: Hướng dẫn HS nhẩm. 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 Miệng. 15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 -BT 2/88: Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. Bảng con 2 p.tính 28 73 53 90 Làm vở, làm bảng (HS yếu). 19 35 47 42 Nhận xét. 47 38 100 48 Đổi vở chấm. Bài 3/88: HS nêu yêu cầu a) x + 18 = 62 b) x – 27 = 37 Gọi HS yếu làm x = 62 – 18 x = 37 + 27 bảng x = 44 x = 64 -BT 4/88: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. Bao to nặng bao nhiêu kg? Báo bé nhẹ hơn bao to bao nhiêu kg? Tóm tắt: Giải: Giải vở. -Lợn to: 92 kg. Con lợn bé nặng là: Giải bảng. -Lợn bé nhẹ hơn :16 kg. 92 – 16= 76 (kg) Nhận xét. -Lợn bé: …kg ? ĐS: 76 kg. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Giao BTVN: BT 5/89 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. …………………………………………………………… MĨ THUẬT: DẠY CHUYÊN .................................................................................... KỂ CHUYỆN ÔN TẬP( TIẾT 3) Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 A-Mục tiêu: -Tiếp tục lấy điểm tập đọc qua kiểm tra. -Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách. - Rèn luyện kỹ năng viết chính tả. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Em hãy tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em tới chơi nhà bạn lần đầu. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học  Ghi. 2-Kiểm tra tập đọc: Gọi HS lên bốc trúng phiếu bài nào thì đọc một đoạn bài đó và trả lời câu hỏi. Nhận xét-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn đọc thêm: -GV đọc mẫu. -GV chia đoạn. -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét – Tuyên dương. -Đọc cả bài. 4-Ôn tập: -BT/76: Hướng dẫn HS dò mục lục sách. -Người thầy cũ: tuần 7 (Chủ điểm thầy cô) trang 56. -Câu chuyện bó đũa: tuần 14 (Chủ điểm Anh em) trang 112. -Chính tả (NV) bài: Có chí thì nên. Viết đoạn: SGK/148. GV đọc mẫu đoạn viết. Bài chính tả có mấy câu? Những chữ nào viết hoa?. HS tự giới thiệu.. Cá nhân 7-8 (HS). 1 HS đọc lại. 3 HS đọc. Đọc nhóm đôi. ĐD nhóm. Nhận xét. Đồng thanh. Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. 2 HS đọc lại. 4 câu. Đầu dòng và sau dấu chấm. Viết vở (HS yếu tập chép). Nhóm (2 bạn).. GV đọc từng câu cho HS viết. Hướng dẫn HS đổi vở dò. Chấm bài: 5-7 bài. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. Cá nhân. -Gọi HS đọc một bài học thuộc lòng đã ôn. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. ……………………………………………………. CHÍNH TẢ ÔN TẬP ( TIẾT 4). Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 A-Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. -Ôn tập về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu. -Ôn tập về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS tra mục Cá nhân (2 HS). lục sách một bài bất kỳ và nói tên bài, tuần, chủ điểm, trang? Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học  Cá nhân (7-8 HS). Ghi. 2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: -Gọi HS lên bốc trúng phiếu nào thì đọc một đoạn và trả 1 HS đọc lại. lời câu hỏi. Nhận xét-Ghi điểm. 3 HS đọc. 3-Hướng dẫn đọc thêm: Đọc nhóm đôi. -GV đọc mẫu. ĐD nhóm. -GV chia đoạn. Nhận xét. -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. Đồng thanh. -Thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét – Tuyên dương. Cá nhân. -Đọc cả bài. Nháp. 4-Ôn tập: Đọc bài của mình (HS yếu a) BT 1/76: Gọi HS đọc yêu cầu bài, hướng dẫn HS làm: đọc). Nằm. lim dim, chạy, kêu, vươn, dang, vỗ, gáy. Nhận xét, bổ sung. Cá nhân. Làm vở, đọc miệng. Nhận xét. 3 nhóm. b) BT 2/76: Gọi HS đọc yêu cầu. ĐD đóng vai. Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm, dấu Nhận xét. ngoặc kép, dấu ba chấm. c) BT 3/77: Hướng dẫn HS đóng vai. Theo dõi. Nếu em là chú công an em sẽ an ủi em bé, rồi phải hỏi tên, hỏi địa chỉ của em bé, thì mới có thể đưa em bé về nhà. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Hướng dẫn HS phải biết nói lời an ủi khi người khác gặp chuyện không may. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. ………………………………………………….. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 Buổi chiều HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TOÁN) TIẾT 1(TUẦN 18) A-Mục tiêu: - Giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn một số đơn vị. Giải bài toán có một phép cộng. - Viết phép tính và tính dựa vào hình vẽ. -Học sinh vận dụng kiến thức vào làm bài tập. - HSG làm tốt các bài tập, HSY làm được các bài trên với sự giúp đỡ của GV. B-Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1: -2HS nêu bài toán Tóm tắt - Nhìn tóm tắt nêu bài toán Lớp 2A :28 học sinh - Lớp làm vở, 1HS lên bảng chữa bài Lớp 2B :25 học sin Cả hai lớp:… học sinh? Bài giải - Bài toán cho biết gì? Số học sinh cả hai lớp có là: - Bài toán hỏi gì? 28 + 25 = 53 (học sinh) - GV theo dõi nhận xét Đáp số:53 học sinh. Bài 2: HS nêu bài toán Tóm tắt Chó :15kg Lợn nặng hơn Nam: 43kg Lợn : …kg? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán này thuộc dạng toán gì? - GV theo dõi nhận xét. -2HS nêu bài toán - Nhìn tóm tắt nêu bài toán - Lớp làm vở, 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Con lợn nặng là: 15 + 43 = 58( kg) Đáp số: 58kg.. Bài 3: HS nêu bài toán -2 HS nêu yêu cầu Tóm tắt - HS trả lời Chó :15kg - HS giải vào vở . Thỏ nhẹ hơn chó: 8kg Thỏ : …kg? Bài giải - Bài toán cho biết gì? Con thỏ nặng là: - Bài toán hỏi gì? 15 – 8 = 7 ( kg) - Bài toán này thuộc dạng toán gì? Đáp số: 7kg. - GV theo dõi nhận xét Bài 4: HS nêu yêu cầu -HS thi làm bài theo tổ nào làm nhanh hơn. -GV hướng dẫn bài mẫu theo hình vẽ 4 + 3 + 2 + 1 = 10 3. Củng cố- dặn dò - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau ……………………………………………………… Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 THỂ DỤC: DẠY CHUYÊN …………………………………………………….. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TIẾNG VIỆT) THỰC HÀNH BỘ ĐỀ PhÇn I: §äc Bµi 1. §äc thµnh tiÕng Giáo viên cho học sinh đọc một trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 (tuỳ mức độ đọc của HS để chọn các đoạn thích hợp) Bài 2. Kiểm tra đọc hiểu: a) §äc thÇm ®o¹n v¨n sau :. BÐ Hoa Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nh×n Hoa m·i. Hoa yªu em vµ rÊt thÝch ®­a vâng cho em ngñ. §ªm nay, Hoa h¸t hÕt c¸c bµi h¸t mµ mÑ vÉn ch­a vÒ. Tõ ngµy bè ®i c«ng t¸c xa, mẹ bận việc nhiều hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy, bút viết thư cho bố. Dựa vào đoạn văn, đánh dấu (x) vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất: - Gia đình bé Hoa có những ai ? Bè, mÑ, Hoa vµ em Nô. Bè, mÑ, Hoa, bµ vµ em Nô. ¤ng, bè, mÑ, Hoa vµ em Nô. - Em Nụ có những nét đáng yêu nào? Môi đỏ hồng. Môi đỏ hồng, mắt tròn và đen láy. MiÖng em chóm chÝm. - Hoa đã làm gì gìúp mẹ ? Röa b¸t, quÐt nhµ. NÊu c¬m cho mÑ. §­a vâng cho em ngñ. b) T×m trong ®o¹n v¨n trªn mét c©u theo kiÓu: Ai thÕ nµo ? PhÇn II: ViÕt Bµi 3. ChÝnh t¶. Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn bài: Hai anh em - Tiếng Việt 2 - tập 1, trang 119 (từ Đêm hôm ấy đến thêm vào phần của anh). Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011. Bài 4. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em. ………………………………………………... Biểu điểm chấm PhÇn I: §äc Bµi 1. §äc thµnh tiÕng: 6 ®iÓm -Giáo viên cho học sinh đọc một trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 (tuỳ mức độ đọc của HS để chọn các đoạn thích hợp) - Yêu cầu: Đọc đúng, rõ ràng, liền mạch các từ, cụm từ (không đánh vần); tốc độ đọc kho¶ng 35-40 tiÕng/ phót; biÕt nghØ h¬i ë c¸c dÊu c©u. - Cách tính điểm: Đạt yêu cầu trên 6 điểm. Tuỳ theo mức độ đọc của học sinh để tính ®iÓm. Bµi 2. §äc hiÓu: 4 ®iÓm a) - Câu 1: ý 1 - Đánh dấu đúng: 1 điểm - Câu 2: ý 2 - Đánh dấu đúng: 1 điểm - Câu 3: ý 3: - Đánh dấu đúng: 1 điểm b) Tìm được 1 câu đúng: 1 điểm PhÇn II: ViÕt Bµi 3: ChÝnh t¶: 5 ®iÓm - Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ; đúng khoảng cách giữa các chữ; biết viết chữ hoa; trình bày sạch sẽ, đúng quy định; mắc không quá 6 lỗi - TÝnh ®iÓm: §¹t yªu cÇu trªn 5 ®iÓm. M¾c trªn 6 lçi th× cø 1 lçi trõ 0,25 ®iÓm. Ngoµi ra tuỳ thực tế bài viết của học sinh để tính điểm. Bµi 4: TËp lµm v¨n : 5 ®iÓm - Yêu cầu: Học sinh kể được về gia đình của minh: Gia đình có mấy người, là những ai, nói về từng người trong gia đình, tình cảm đối với gia đình.... Câu văn đúng ngữ pháp, biết sử dụng các dấu câu. Bài làm sạch, đẹp - Tính điểm : Đạt yêu cầu trên: 5 điểm. Tuỳ theo mức độ bài làm của học sinh để tính ®iÓm …………………………………………………… Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 ÂM NHẠC: DẠY CHUYÊN ………………………………………………….. TẬP ĐỌC ÔN TẬP ( TIẾT 5) A-Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. -Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động. -Ôn luyện cách mời, nhờ, đề nghị. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc. C-Các hoạt động dạy học: Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 I-Hoạt động 1 (5 phút): Cho HS tìm một số từ chỉ hoạt Miệng (2 HS). động. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài  Ghi. 2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Cá nhân (7 HS). -Gọi HS lên bốc trúng phiếu nào thì đọc một đoạn bài đó và trả lời câu hỏi. Nhận xét-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn đọc thêm: Tiếng võng kêu. 1 HS đọc lại. -GV đọc mẫu. Nhóm đôi. -HS luyện đọc nhóm. 3 HS. -Gọi HS đọc từng khổ thơ. Cá nhân, đồng thanh. -Cho HS đọc cả bài. Quan sát. 4-Tìm từ chỉ hoạt động và đặt câu: HS nêu (HS yếu). -BT 1/77: Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK. Gọi HS nêu từng hoạt động trong tranh vẽ? HS đặt câu. Vẽ tranh, học bài, cho gà ăn, quét nhà. -Hướng dẫn HS dùng các từ đó để đặt câu. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. Em học bài. Ngày nào em cũng cho gà ăn. Em quét nhà rất sạch. Làm vở. 5-Ôn luyện kỹ năng nói lời mời, nhờ, đề nghị: -BT 2/78: Gọi HS đọc tình huống. Cá nhân. Nhận xét. Yêu cầu HS nói lời của mình trong từng tình huống. Gọi HS đọc bài làm của mình. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Phải biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp trong từng tình huống. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. …………………………………………………… TOÁN. Tiết 88 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng trừ có nhớ. Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. -Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ. -Giải bài toán và quy trình giải bài toán có lời văn. -HS yếu: Biết cộng trừ có nhớ, giải toán. B-Các hoạt động dạy học:. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 71 53 Bảng (3 HS). 25. 18. 46. 71. -BT 4/88. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài  Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/89: Hướng dẫn HS làm: 35 84 40 35. 26. 60. 100 75. Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm.. 70 58 100 25 -BT 2/89: Hướng dẫn HS làm: 14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 12 Miệng. 5 + 7 – 6= 6 8+ 8 – 9 = 7 Nhận xét. 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12 Bổ sung. -BT 3/89: Hướng dẫn HS làm: 2 nhóm. a) Thứ tự điền: 40, 50, 50, 50. ĐD trình bày. b) Thứ tự điền: 26, 63, 30, 52. Nhận xét. -BT 4/90: Hướng dẫn HS đọc đề, tóm tắt. Cá nhân. Thùng bé có bao nhiêu kg sơn? Thùng to nhiều hơn thùng Gọi HS yếu trả to bao nhiêu kg sơn? lời. Tóm tắt: Giải: Làm vở, làm -Can bé: 14 lít dầu Số lít dầu can to đựng là: bảng. Nhận xét. -Can to: nhiều hơn 8 lít dầu 14 + 8 = 22 (l) Đổi vở chấm. -Can to: … lít dầu? ĐS: 22 l. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Giao BTVN: BT 5/90. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. …………………………………………………………. CHÍNH TẢ ÔN TẬP (Tiết 6) A-Mục tiêu: -Tiếp tục kiềm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ. -Ôn luyện cách tổ chức câu thành bài. -Ôn luyện cách viết nhắn tin. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Khi em nhờ bạn 1 HS trả lời. Nhận xét. khênh giúp cái ghế em sẽ nói ntn? Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài  Ghi. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 2-Kiểm tra học thuộc lòng: Cá nhân (7 HS). -Gọi HS lên bốc trúng phiếu nào thì học thuộc lòng bài đó và trả lời câu hỏi. Nhận xét-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn đọc thêm: Bán chó. 1 HS đọc lại. -GV đọc mẫu. 3 HS. -GV chia đoạn. Đọc nhóm đôi. -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. ĐD nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét. -Nhận xét – Tuyên dương. Đồng thanh. -Đọc cả bài. 4-Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện: -BT 1/79: Quan sát. a) Hướng dẫn HS quan sát tranh. HS kể. Hướng dẫn HS kể theo nội dung từng tranh. Nhận xét. b) Hướng dẫn HS đặt tên cho truyện: Qua đường… Gọi HS đặt tên cho câu chuyện. 5-Viết tin nhắn: Cá nhân. -Gọi HS đọc yêu cầu. Làm vở. -Hướng dẫn HS làm. Đọc bài. -Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Về nhà tập viết tin nhắn-Nhận xét. …………………………………………………………... Buổi chiều HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ( TIẾNG VIỆT) TIẾT 2 ( TUẦN 18). I. Môc tiªu: - HS biết ngắt đoạn văn thành 3 câu sau đó viết hoa lại chữ đầu câu. - Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp tạo để hoàn chỉnh đoạn truyện “ Hà Mã và Báo Hoa”. - Củng cố về mẫu câu Ai làm gì? Ai thế nào? -HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập. II . Hoạt động dạy học: Gi¸o viªn. Häc sinh - L¾ng nghe. 1. Giới thiệu bµi 2. HD «n luyện Bµi 1: - HS đọc yêu cầu -Bµi tËp yªu cÇu g×?. - 2 HS đọc yêu cầu -HS lµm vë.HS đọc lại bài. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 -Hướng dẫn HS ngắt đoạn văn thành 3 cõu làm. nh­ sau: -HS theo dâi, nhận xét. + Con mèo…..xuống trước.Con chó ….người quen.Chim bồ câu….nhà mình. -Gi¸o viªn nhận xét. Bµi 2: 2HS đọc, HS 3 tổ thi điền - HS đọc yêu cầu bài -Hướng dẫn HS điền như sau: nhanh,đúng. -Líp nhËn xÐt. -kiếm ăn, muốn, bảo, chở, biết. - 2 HS đọc lại bài làm của Gi¸o viªn nhận xét. mình Bµi 3: -HS đọc yêu cầu -Bµi tËp yªu cÇu g×? -HS viÕt vµo vë,nªu bài -Hướng dẫn HS chọn như sau: làm, líp nhËn xÐt. a) Hà Mã kiếm ăn bên sông. - GV chú ý HS yếu . b) Hà Mã rất thông minh. c) Thế nào? -Gi¸o viªn nhận xét. 3- Cñng cè bµi: -Nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS cã tiÕn bé. .......................................................................................... ÔN LUYỆN ÂM NHẠC: DẠY CHUYÊN ………………………………………………….. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ( TOÁN) TIẾT 2 ( TUẦN 18) A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng ,trừ các số có nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Củng cố về thời gian , về hình tam giác , hình chữ nhật. -Học sinh vận dụng kiến thức vào làm bài tập. - HSG làm tốt các bài tập, HSY làm được các bài trên với sự giúp đỡ của GV. B-Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1:Tính -2HS nêu yêu cầu 25 73 100 40 - Lớp làm vở, HSY lên bảng chữa bài( 25 38 25 60 Quyến, Chiến, Hà, Huyền A) 50 35 75 100 - GV theo dõi nhận xét. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 Bài 2:Đặt tính rồi tính 29 17 82 38 45 37 -2HS nêu yêu cầu 67 62 45 - Lớp làm vở, HS lên bảng chữa bài( Lan , Lệ HS nêu yêu cầu , Dũng) Bài 3: HS nêu bài toán - HD HS 1giờ bằng mấy phút? kim giờ quay được bao nhiêu vòng? -Sau 1 giờ kim đồng hồ chỉ như thế nào? Bài 4: HS nêu bài toán - Lớp thảo luận nhóm đôi, 3HS đại diện 3 tổ Tóm tắt lên bảng quay kim đồng hồ Bình :7 tuổi Anh của Bình hơn Bình: 5 tuổi Anh của Bình : …tuổi? - Bài toán cho biết gì? -2HS nêu bài toán - Bài toán hỏi gì? - Nhìn tóm tắt nêu bài toán ( Hiếu) - Bài toán này thuộc dạng toán gì? Bài giải - GV theo dõi nhận xét Số tuổi anh của Bình là: 7 + 5 = 12 ( tuổi) Bài 5: HS nêu yêu cầu Đáp số: 12 tuổi -GV hướng dẫn bài theo hình vẽ -2 HS nêu yêu cầu 3. Củng cố- dặn dò - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS lên bảng - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau chữa bài. ……………………………………………………… Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP ( TIẾT 7 ) A-Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra đọc lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ. -Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. -Ôn luyện cách viết bưu thiếp. B-Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc lại BT 2/79. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài  Ghi. 2-Kiểm tra học thuộc lòng: -Gọi HS lên bốc trúng phiếu nào thì học thuộc lòng bài đó và trả lời câu hỏi.. Cá nhân. Nhận xét.. Cá nhân (4 HS).. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 Nhận xét-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn đọc thêm: Đàn gà mới nở. -GV đọc mẫu. -HS luyện đọc nhóm. -Gọi HS đọc từng khổ thơ. -Cho HS đọc cả bài.. 1 HS đọc lại. Nhóm đôi. 3 HS. Cá nhân, đồng thanh.. 4-Ôn từ chỉ đặc điểm của người và vật: -BT 1/80: Gọi HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn HS làm. Gạch dưới từ: xanh mát, lạnh giá, sáng trưng, siêng năng, cần cù. 5-Ôn viết bưu thiếp: -BT 2/80: Gọi HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn HS làm. VD: 23-12- 2010 Kính thưa cô ! Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11, em kính chúc cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong gặp lại cô. HS của cô Nguyễn Thị Khánh Huyền. Cá nhân. Nháp. Nhận xét. Làm vở. Gọi HS làm bảng. Nhận xét.. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. Cá nhân. -Gọi HS đọc lại BT 2 -Về nhà tập viết tin nhắn-Nhận xét. ………………………………………………………….. TOÁN. Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. -Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết được tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. -Ngày trong tuần và ngày trong tháng. -HS yếu: biết đặt tính và cộng trừ có nhớ. Giải toán và xem lịch. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 48 92 Bảng (3 HS). 48. 37. 96. 55. -BT 4/90. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài  Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/90: Hướng dẫn HS làm. Bảng con 38 54 67 61 Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. 27 19 5 28 65 73 72 -BT 2/90: Hướng dẫn HS làm: 12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 – 30 = 10 36 + 19 – 19 = 36 51 – 19 + 18 = 50 -BT 3/90: Gọi HS đọc đề. Ông bao nhiêu tuổi? Bố kém ông bao nhiêu tuổi? Tóm tắt: -Ông: 70 tuổi. -Bố: kém 32 tuổi. -Bố: …tuổi?.. 33. Giải: Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38(tuổi) ĐS: 38 tuổi.. Miệng. Nhận xét, bổ sung. Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. 3nhóm. ĐD làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương nhóm thắng.. Gọi HS đọc bài của mình. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Giao BTVN: BT 4/90. BT 5/90: -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. ……………………………………………………. TẬP VIẾT KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU ) A-Mục tiêu: -HS đọc thầm và hiểu nội dung đoạn văn. -HS đánh dấu, trả lời đúng nội dung đoạn văn. -Củng cố mẫu câu: Ai làm gì? B-Các hoạt động dạy học: 1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra. 2-GV phát đề 3.HS làm bài I- KIỂM TRA ĐỌC : * Đọc thầm bài sau: MÓN QUÀ QUÝ NHẤT Ngày xưa, ở gia đình kia có ba anh em trai. Vâng lời cha mẹ, họ ra đi để tự kiếm sống trong một thời gian. Sau một năm, họ trở về. Ai cũng mang về một món quà quý. Người anh thứ hai và người em út biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu. Người anh cả khoác về một tay nải nặng, không biết ở trong đựng những gì. Sau bữa cơm vui vẻ, người cha hỏi người con cả : - Bấy lâu nay con đi đâu, làm gì ? Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án khối 2 - Năm học 2010 - 2011 - Thưa cha, con đi tìm thầy học những điều hay lẽ phải để dùng trong việc làm ăn hàng ngày. Nói rồi, anh xin phép cha mở tay nải ra. Mọi người ngạc nhiên : ở trong toàn là sách. Người cha vuốt râu, khen: - Con đã làm đúng. Con người ta, ai cũng cần phải học. Quà của con mang về cho cha là món quà quý nhất. Theo báo THIẾU NIÊN TIỀN PHONG * Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Ai biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu ? a. Người anh cả và người em út. b. Người anh cả và người anh thứ hai. c. Người anh thứ hai và người em út. 2. Người cha quý nhất món quà của ai ? a. Quà của người con cả. b. Quà của người con thứ hai. c. Quà của người con út. 3*. Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ? a. Cần biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu để cha mẹ vui lòng. b. Cần học nhiều điều hay lẽ phải trong sách để phục vụ cuộc sống. c. Cần đọc nhiều sách để thoả trí tò mò của bản thân mình. 4. Câu “Ai cũng mang về một món quà quý.” thuộc kiểu câu nào đã học ? a. Ai là gì ? b. Ai làm gì ? c. Ai thế nào ? Đáp án : Câu 1 : c (1 điểm) Câu 2 : a (1 điểm) Câu 3 : b (1 điểm) Câu 4 : b (1 điểm) …………………………………………………………. Hoàng Thị Hằng - Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Lop2.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×