Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.24 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ hai ngày 12 / 11/ 2012. TUẦN 13 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ Mục tiêu: - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng chữ n. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe – hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong câu chuyện: Chia phần. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học và truyện kể. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. I/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, cuộn dây, con - Học sinh đọc kết hợp phân tích. lươn và câu ứng dụng ở SGK. - Viết BC: chuồn chuồn, vươn vai, con lươn. - Cả lớp viết BC.. II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu:. Ôn tập. 2/ Hướng dẫn ôn tập: - Cho học sinh nhắc lại các vần đã học.. - Học sinh nêu các vần đã học.. - Giáo viên ghi bảng – chỉ cho học sinh đọc. - Học sinh đọc theo thước chỉ của giáo viên .. * Ghép chữ thành vần: - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.. - Học sinh ghép, ptích và đọc vần. - Nhận xét đặc điểm chung của các vần.. ghép được.. - Luyện đọc bảng ôn.. - Học sinh nêu.. *****. - Học sinh đọc lại bảng ôn.. * Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Cuồn cuộn – con vượn – thôn bản. - Yêu cầu tìm tiếng có vần ôn.. - Tìm, ptích, đọc tiếng có vần ôn. - Gọi học sinh đọc.. - Học sinh luyện đọc trơn từ.. - Giải thích từ.. - Học sinh lắng nghe.. * Viết BC: cuồn cuộn, con vượn. - Viết mẫu – nêu quy trình viết, hướng dẫn cách đặt - Học sinh luyện viết trên BC. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. dấu thanh. * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôn.. - Học sinh tham gia chơi.. TIẾT 2 1/ - Đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. Giáo viên giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếngtừ - cụm từ - câu và cách ngắt nghỉ.. - Học sinh đọc cá nhân.. - Hướng dẫn đọc bài trong SGK.. - Học sinh tìm, phân tích tiếng có vần ôn. ***** 2/ Viết vở tập viết:. - Học sinh luyện đọc theo yêu cầu. - Nêu lại quy trình, hướng dẫn khoảng cách, đặt dấu. 3/ Kể chuyện:. Chia phần. - Học sinh đọc. - Kể lần 1 diễn cảm. - Học sinh luyện viết ở vở Tập viết .. - Lần 2 kết hợp tranh minh họa.. - Học sinh đọc tên câu chuyện.. - Cho học sinh tập kể lại chuyện theo từng tranh trong - Học sinh nghe và quan sát tranh. nhóm. - Cho học sinh xung phong kể toàn bộ câu chuyện.. - Học sinh tập kể trong nhóm. Đại. *Ý nghĩa : Trong cuộc sống phải biết thương yêu, diện nhóm lên kể tiếp sức. nhường nhịn nhau.. - Học sinh xung phong kể trước lớp.. III/ Nhận xét – Dặn dò:. - Học sinh lắng nghe.. - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh . Dặn học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị trước bài 52: ong- -Học sinh đọc cá nhân . ông.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ ba ngày 13 / 11/ 2012. TUẦN 13 HỌC VẦN: ONG - ÔNG A/ Mục đích yêu cầu : - Học sinh đọc, viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. B/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ơn, ôn, ên, ươn, uôn, cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Học sinh đọc kết hợp phân tích. và câu ứng dụng ở SGK. - Viết BC: cuồn cuộn, con vượn, vườn nhãn.. - Cả lớp viết.. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu : Ong – Ông 2/ Dạy vần mới : a) Giới thiệu vần ong đọc cho học sinh đọc theo. - Học sinh đọc.. - Cho học sinh ghép vần- phân tích, - đánh vần.. - Học sinh thực hiện. - Cho học sinh ghép tiếng : võng. - Học sinh ghép. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : cái võng .. - Học sinh đọc. - Học sinh đọc lại: ong – võng – cái võng. b) Dạy vần ông tương tự như ong :. - Học sinh ghép, phân tích, luyện. c) So sánh 2 vần : ong – ông. đọc.. d) Đọc lại bài. - Học sinh luyện đọc trơn từ, phân tích.. 3/ Viết BC: cái võng, dòng sông - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết . ***** 4/ Đọc từ ứng dụng :. - Học sinh nêu kết quả so sánh.. Con ong - cây thông. - Đọc. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. Vòng tròn - công viên Giáo viên giải thích từ .. - Học sinh viết BC. 5/ Trò chơi : gạch chân vần ong – ông.. - Tìm, phân tích tiếng có ong, ông.. ND : bạn long, bóng đèn, trông nhà, trong. - Luyện đọc trơn từ.. sáng, chong chóng, công việc, lông gà, hoa hồng…. - Học sinh tham gia chơi.. TIẾT 2 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - Học sinh đọc.. 2/ Đọc bài ứng dụng. -Tìm, ptích tiếng có ong, ông.. Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng. - Luyện đọc theo yêu cầu.. Hướng dẫn đọc từ, cụm từ, câu.. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. 3/ Đọc bài trong SGK. *****. - Luyện viết bài trong vở TV.. 4/ Luyện viết vở Tập viết : Giáo viên nêu lại quy trình viết, Hướng dẫn cách viết. 5/ Luyện nói : Đá bóng - Trong tranh vẽ gì ?. - Đọc chủ đề.. - Em có thường xem đá bóng không ? xem ở đâu ?. - Học sinh trả lời.. - Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt ? Người đá bóng gọi là gì ? Trường em có độ bóng nào không ?. - Cầu thủ.. Em có thích đá bóng không ? vì sao ? 6/ Trò chơi : Tìm bạn thân III/ Củng cố - dặn dò :. - Học sinh tham gia chơi.. - Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học lại bài và - Học sinh đọc.. chuẩn bị bài 53 : ăng – âng.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ tư ngày 14/ 11/ 2012. TUẦN 13 HỌC VẦN:. ĂNG- ÂNG. A/ Mục đích yêu cầu : - Học sinh đọc, viết được: ăng - âng, măng tre – nhà tầng. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. B / Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. C / Các hoạt động dạy học : Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. I/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc: ong, ông, vong tròn, cây thông, công viên và câu. - Học sinh đọc kết hợp phân tích.. ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : cái võng, dòng sông.. - Cả lớp viết.. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu : Ăng - Âng 2/ Dạy vần mới : a) Giới thiẹu vần ăngđọc cho học sinh đọc theo. - Học sinh đọc.. - Cho học sinh học sinh ghép ăng - phân tích -đánh vần. - Học sinh ghép – phân tích- đánh. – đọc trơn. vân - đọc trơn. - Cho học sinh ghép tiếng : măng - Giới thiệu tranh rút từ khoá : măng tre .. - Cả lớp ghép vào bảng gài. - Cho học sinh đọc: ăng – măng – măng tre.. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. b) Dạy vần âng tương tự như vần ăng - So sánh 2 vần : ăng - âng. - Học sinh nêu so sánh.. - Đọc lại 2 vần.. - Học sinh đọc. c) Viết BC: măng tre, nhà tầng.. - Học sinh viết BC.. - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết . ***** d) Đọc từ ứng dụng : rặng dừa. - Tìm, ptích tiếng có ăng, âng .. - vầng trăng. - Luyện đọc trơn. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. phẳng lặng - nâng niu. từ.. Giáo viên giải thích từ . d) Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.. - Học sinh tham gia chơi.. TIẾT 2 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - Học sinh đọc.. 2/ Luyện đọc bài ứng dụng Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng. -Tìm, phân tích tiếng có ăng, âng.. Hướng dẫn đọc từ, cụm từ, câu.. - Luyện đọc theo yêu cầu.. 3/ Đọc bài trong SGK.. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. ***** 4/ Luyện viết vở Tập viết : Giáo viên nêu lại quy trình viết, hướng dẫn cách viết.. - Luyện viết bài trong vở Tập viết.. 5/ Luyện nói: Vâng lời cha mẹ. - Trong tranh vẽ những ai ?. - Đọc chủ đề.. - Mẹ đang làm gì? Bé đang làm gì?. - Học sinh quan sát, trả lời.. - Theo em, sẽ nói gi với bé và bé sẽ đáp lời mẹ như thế nào? - Bạn đó vâng lơi bố mẹ chưa? - Ở nhà ai là người thường xuyên khuyên bảo em? - Bố mẹ thường khuyên bảo em điều gì? - Em có làm theo không? Vì sao? - Khi thực hiện đúng bố mẹ thường nói ntn? - Khi thực hiện được những điều bố mẹ bảo em cảm thấy như thế nào? 6/ Trò chơi: Cho học sinh thi viét tiếng có vần mới học vào BC III/ Củng cố - dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng.. - Học sinh tham gia chơi.. - Đọc lài ở SGK - Nhắt lại chủ đề luyện nói - Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 54:ung, ưng. - Học sinh đọc.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ năm ngày 15 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: UNG - ƯNG A/ Mục đích yêu cầu : - Học sinh đọc, viết được: ung – ưng, bông súng - sừng hươu. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. * BVMT:Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên có ý thúc giữ gìn bảo vệ cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước. B/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. I/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc: ăng, âng, rặng dừa, phẳng lặng, vâng trăng, nâng niu - Học sinh đọc kết hợp phân tích.. và câu ứng dụng ở SGK. - Viết BC: măng tre, nhà tầng, vầng trăng II/ Bài mới: .. - Cả lớp viết.. 1/ Giới thiệu:. Ung - Ưng. 2/ Dạy vần ung: - Giới thiệu vần ung đọc cho học sinh đọc theo. - Học sinh đọc.. - Cho học sinh ghép ung –phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Học sinh ghép – đánh vần- đọc. - Hướng dẫn ghép tiếng : súng. trơn. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : bông súng .. -Học sinh ghép, phân tích, luyện. - Đọc lại: ung – súng – bông súng.. đọc.. * BVMT: Bông súng nở trong hồ ao làm cho cảnh đẹp. - Học sinh luyện đọc trơn từ, phân. thiên thế nào?. tích.. 3/ Dạy vần ưng tương tự như vần ung. - Học sinh suy nghĩ trả lời. 4/ So sánh 2 vần : ung - ưng. - Học sinh đọc cá nhân.. - Đọc tổng hợp 2 vần.. - Học sinh nêu so sánh.. 5/ Viết bcon : bông súng, sừng hươu.. - Học sinh đọc. - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết .. - Học sinh viết bcon.. *****. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. 6/ Đọc từ ứng dụng : Cây sung - củ gừng. - Tìm, phân tích tiếng có ung, ưng .. Trung thu - vui mừng. - Luyện đọc trơn từ.. Giáo viên giải thích từ . * Trò chơi : Tìm vần ung, ưng trong các tiếng sau: thung. - Học sinh tham gia chơi.. lũng, củng cố, tưng bừng, chiếc thúng, rừng thông, đúng sai, bánh chưng… TIẾT 2 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - Học sinh đọc. 2/ Luyện đọc câu ứng dụng.. - Học sinh đọc.. Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng. -Tìm, phân tích tiếng có ung, ưng.. Hướng dẫn đọc từ, cụm từ, câu.. - Luyện đọc theo yêu cầu.. 3/ Đọc bài trong SGK.. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. ***** 4/ Luyện viết vở Tập viết :. - Luyện viết bài trong vở TV.. GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.. - Đọc chủ đề.. 5/ Luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo.. - HS quan sát, trả lời .. - Trong tranh vẽ những gì ? - Trong rừng thường có những gì? - Em thích nhất thứ gì ở rừng? - Hãy chỉ vào tranh xem đâu là thung lũng, suối, đèo? - Ở Đà Nẵng có đèo gì? 6/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất III/ Củng cố - dặn dò :. - Học sinh tham gia chơi.. - Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng. - Đọc lại bài ở SGK - Nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học lại bài và. - Học sinh đọc.. chuẩn bị bài 55: eng – iêng.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ hai ngày 19 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: ENG - IÊNG I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng - trống chiêng. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao - hồ - giếng. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ung, ưng, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng và - 5 hs đọc kết hợp phân tích. câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : vui mừng, cây sung.. - Cả lớp viết.. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu :. Eng - Iêng. b. Dạy vần mới :. - HS đọc.. * Nhận diện vần : + Vần eng : (?) vần eng được tạo nên những âm nào? - Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.. - HS nêu, phân tích vần.. - Hdẫn ghép tiếng : xẻng. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : lưỡi xẻng .. - HS ghép, ptích, luyện đọc.. - Đọc tổng hợp : eng – xẻng – lưỡi xẻng.. - HS luyện đọc trơn từ, ptích.. + Vần iêng :. - Đọc cá nhân.. - Thực hiện tương tự - So sánh 2 vần : eng - iêng - Đọc tổng hợp 2 vần.. - HS nêu kết quả so sánh.. * Viết bcon : lưỡi xẻng, trống chiêng.. - Đọc CN, ĐT.. - GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết . Giải lao. - HS viết bcon.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. * Đọc từ ứng dụng : Cái kẻng - củ riềng Xà beng. - bay liệng. - Tìm, ptích tiếng có eng, iêng .. GV giải thích từ .. - Luyện đọc trơn từ.. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học. Nhận xét tuyên dương .. - HS tham gia chơi.. TIẾT 2 c. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại bài trên bảng tiết 1 - Đọc bài ứng dụng Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu. - Đọc bài trong SGK.. - HS đọc.. Giải lao * Luyện viết vở TV :. -Tìm, ptích tiếng có eng, iêng.. GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.. - Luyện đọc theo yêu cầu.. * Luyện nói : Ao - hồ - giếng.. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. (?) Trong tranh vẽ những? Hãy chỉ đâu là giếng? Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?. - Luyện viết bài trong vở TV.. Nhà em lấy nước từ đâu để dùng?. - Đọc chủ đề.. Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, uống em và các bạn. - HS quan sát, trả lời.. nên làm gì? * Trò chơi : Lấy nội dung bài tập 1 vở BTTV làm nội dung trò chơi .(nếu còn thơi gian). - HS tham gia chơi.. Nhận xét tuyên dương . 3/ Củng cố - dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị. - 2 hs đọc.. bài 56: uông – ương.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ ba ngày 20 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: UÔNG - ƯƠNG I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết được : uông- - ương, quả chuông – con đường. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : eng, iêng, cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và - 5 hs đọc kết hợp phân tích. câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : củ riềng, xà beng.. - Cả lớp viết.. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu :. Uông - Ương. b. Dạy vần mới :. - HS đọc.. * Nhận diện vần : + Vần uông : (?) vần uông được tạo nên những âm nào? - Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.. - HS nêu, phân tích vần.. - Hdẫn ghép tiếng : chuông. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : quả chuông .. - HS ghép, ptích, luyện đọc.. - Đọc tổng hợp : uông – chuông – quả chuông.. - HS luyện đọc trơn từ, ptích.. + Vần ương :. - Đọc cá nhân.. - Thực hiện tương tự - So sánh 2 vần : uông - ương - Đọc tổng hợp 2 vần.. - HS nêu kết quả so sánh.. * Viết bcon : quả chuông, con đường.. - Đọc CN, ĐT.. - GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết . Giải lao. - HS viết bcon. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. * Đọc từ ứng dụng : rau muống - nhà trường luống cày. - nương rẫy. - Tìm, ptích tiếng có uông, ương .-. GV giải thích từ .. Luyện đọc trơn từ.. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học. Nhận xét tuyên dương .. - HS tham gia chơi.. TIẾT 2 c. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại bài trên bảng tiết 1 - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết vở TV : GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết. * Luyện nói :. - HS đọc.. Đồng ruộng.. (?) Trong tranh vẽ gì ?. -Tìm, ptích tiếng có uông, ương.. Ai trồng lúa, nhô, khoai, sắn?. - Luyện đọc theo yêu cầu.. Trên cánh đồng các bác nông dân đg làm gì?. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa? Em thấy các bác nông dân có vất vả không? Vì thế khi - Luyện viết bài trong vở TV. sử dụng các sản phẩm đó em phải làm gì ?. - Đọc chủ đề.. GD hs bết quý mến, kính trọng những người nông dân.. - HS quan sát, trả lời.. * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi Nối thành cụm từ. Con đường. trắng. Tường vôi. làng. Ruộng. rau muống. 3/ Củng cố - dặn dò :. - HS tham gia chơi.. - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 57: ang – anh. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ tư ngày 21 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: ANG - ANH I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết được : ang – anh, cây bàng - cành chanh. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : uông, ương, rau muống, luống cày, nhà trường,. - 5 hs đọc kết hợp phân tích.. nương rẫy và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : rau muống, nhà trường.. - Cả lớp viết.. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu :. Ang - Anh. b. Dạy vần mới :. - HS đọc.. * Nhận diện vần : + Vần ang : (?) vần ang được tạo nên những âm nào? - Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.. - HS nêu, phân tích vần.. - Hdẫn ghép tiếng : bàng. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : cây bàng.. - HS ghép, ptích, luyện đọc.. - Đọc tổng hợp : ang – bàng – cây bàng.. - HS luyện đọc trơn từ, ptích.. + Vần anh :. - Đọc cá nhân.. - Thực hiện tương tự - So sánh 2 vần : ang - anh - Đọc tổng hợp 2 vần.. - HS nêu kết quả so sánh.. * Viết bcon : cây bàng, cành chanh.. - Đọc CN, ĐT.. - GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết . Giải lao. - HS viết bcon. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. * Đọc từ ứng dụng : buôn làng. - bánh chưng. hải cảng. - hiền lành. - Tìm, ptích tiếng có ang, anh.. GV giải thích từ .. - Luyện đọc trơn từ.. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học. Nhận xét tuyên dương .. - HS tham gia chơi.. TIẾT 2 c. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại bài trên bảng tiết 1 - Đọc bài ứng dụng Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu. - Đọc bài trong SGK.. - HS đọc.. Giải lao * Luyện viết vở TV :. -Tìm, ptích tiếng có ang, anh.. GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết. * Luyện nói :. Buổi sáng.. - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. (?) Bức tranh vẽ vào buổi nào trong ngày ? Đây là cảnh nông thôn hay cảnh thành phố? Trong tranh này, buổi sáng mọi người đi đâu?. - Luyện viết bài trong vở TV.. Buổi sáng em thường làm những việc gì?. - Đọc chủ đề.. Thường ngày vào buổi sáng, em thấy mọi người trong. - HS quan sát, trả lời.. gia đình em làm những việc gì? * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi Tìm bạn thân.. - HS tham gia chơi.. Nhận xét tuyên dương . 3/ Củng cố - dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị - 2 hs đọc. bài 58: Inh – Ênh.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ năm ngày 22 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: INH – ÊNH I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết được : inh – ênh, máy vi tính – dòng kênh. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ang, anh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền. - 5 hs đọc kết hợp phân tích.. lành và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : bánh chưng, buôn làng.. - Cả lớp viết.. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu :. Inh - Ênh. b. Dạy vần mới :. - HS đọc.. * Nhận diện vần : + Vần inh : (?) vần inh được tạo nên những âm nào? - Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.. - HS nêu, phân tích vần.. - Hdẫn ghép tiếng : tính. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : máy vi tính.. - HS ghép, ptích, luyện đọc.. - Đọc tổng hợp : inh – tính – máy vi tính.. - HS luyện đọc trơn từ, ptích.. + Vần ênh :. - Đọc cá nhân.. - Thực hiện tương tự - So sánh 2 vần : inh - ênh - Đọc tổng hợp 2 vần.. - HS nêu kết quả so sánh.. * Viết bcon : máy vi tính, dòng sông.. - Đọc CN, ĐT.. - GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. Giải lao. - HS viết bcon.. * Đọc từ ứng dụng : đình làng. -. bệnh viện. thông minh -. ễnh ương. - Tìm, ptích tiếng có inh, ênh.. GV giải thích từ .. - Luyện đọc trơn từ.. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học. TIẾT 2. - HS tham gia chơi.. c. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại bài trên bảng tiết 1 - Đọc bài ứng dụng. - HS đọc.. Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu.. -Tìm, ptích tiếng có inh, ênh.. - Đọc bài trong SGK.. - Luyện đọc theo yêu cầu.. Giải lao. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. * Luyện viết vở TV : GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết. * Luyện nói : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. (?) Chỉ và kể tên các loại máy có trong tranh?. - Luyện viết bài trong vở TV. - Đọc chủ đề.. Trong các loại máy này, em đã nhìn thấy máy nào chưa?. - HS quan sát, trả lời.. Máy cày dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Em còn biết loại máy nào nữa? * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi “Tìm bạn thân”. Ghép các từ: gọng kính, mênh mông, bệnh nhân, binh sĩ. 3/ Củng cố - dặn dò :. - HS tham gia chơi.. - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 59: Ôn tậ. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ sáu ngày 23 / 11/ 2012. TUẦN 14 HỌC VẦN: ÔN TẬP I / Mục tiêu: - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng chữ ng và nh. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe – hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong câu chuyện: Quạ và Công. II/ Đồ dùng dạy học: -. Tranh minh họa nội dung bài học và truyện kể.. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, - 4 -> 5 hs đọc kết hợp ptích. bệnh viện, thông minh, ễnh ương và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon: máy vi tính, dòng kênh.. - Cả lớp viết bcon.. 2/ Bài mới: a. Giới thiệu:. Ôn tập. b. Hdẫn ôn tập: * Ôn vần: - Cho hs nhắc lại các vần đã học. - GV ghi bảng – chỉ. - HS nêu các vần đã học.. - GV đọc âm. - HS đọc theo thước chỉ của gv.. * Ghép chữ thành vần:. - HS chỉ âm.. - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.. - HS vừa đọc vừa chỉ âm.. - Nhận xét đặc điểm chung của các vần. - Luyện đọc bảng ôn.. - Hs ghép, ptích và đọc vần ghép được.. Giải lao * Hdẫn đọc từ ứng dụng:. - HS nêu.. Bình minh- nhà rông - nắngchang chang.. - HS đọc lại bảng ôn CN, ĐT.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. - Yêu cầu tìm tiếng có vần ôn. - Gọi hs đọc. - Giải thích từ. + Bình minh: Chỉ khoảng thời gian lúc sáng sớm khi - Tìm, ptích, đọc tiếng có vần ôn mặt trời vừa mới nhô lên.. - HS luyện đọc trơn từ.. + Nắng chang chang: nắng to, thường xảy ra vào mùa - HS lắng nghe. hè. * Viết bcon: bình minh, nhà rông. - Viết mẫu – nêu quy trình viết, hdẫn cách đặt dấu thanh. * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôn. TIẾT2. - HS luyện viết trên bcon.. c. Luyện tập: + Luyện đọc:. - HS tham gia chơi.. - Đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - Hdẫn đọc đoạn thơ ứng dụng. GV giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếng- từ cụm từ - dòng thơ- đoạn thơ và cách ngắt nghỉ. - Hdẫn đọc bài trong SGK.. - HS đọc cá nhân.. Giải lao. - Hs tìm, phân tích tiếng có vần ôn. + Viết vở TV:. - HS luyện đọc theo yêu cầu.. - Nêu lại qtrình, hdẫn khoảng cách, đặt dấu. + Kể chuyện: Quạ và Công - Kể lần 1 diễn cảm. - HS đọc CN, ĐT.. - Lần 2 kết hợp tranh minh họa. - Cho hs tập kể lại chuyện theo từng tranh trong nhóm. - HS luyện viết ở vở TV. - Chohs xung phong kể toàn bộ câu chuyện.. - HS đọc tên câu chuyện.. => Ý nghĩa chuyện: Vội vàng, hấp tấp lại thêm tính - HS nghe và quan sát tranh. tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì cả... - HS tập kể trong nhóm. Đại diện nhóm lên kể tiếp sức.. 3/ Nhận xét – Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng.. - HS xung phong kể trước lớp.. - Nhận xét tiết học, tuyên dương hs. Dặn hs về nhà ôn - HS lắng nghe. lại bài và chuẩn bị trước bài 60 : om - am.. - HS đọc cá nhân .. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn Thứ hai ngày 26 / 11/ 2012. TUẦN 15 HỌC VẦN: OM – AM I/ Mục đích yêu cầu : - HS đọc, viết được : om – am, làng xóm – rừng tràm. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : ang, anh, âng, ăng, ong,ông, ung, ưng, iêng, uông,. - 5 hs đọc kết hợp phân tích.. ương,eng, inh, ênh, thông minh, nắng chang chang, nhà rông, trống chiêng, củ gừng và câu ứng dụng ở SGK. - Viết bcon : bình minh, nhà rông. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu :. - Cả lớp viết. Om - Am. b. Dạy vần mới : * Nhận diện vần :. - HS đọc.. + Vần om : (?) vần om được tạo nên những âm nào? - Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần. - Hdẫn ghép tiếng : xóm. - HS nêu, phân tích vần.. - Giới thiệu tranh rút từ khoá : làng xóm.. - Cá nhân, lớp đồng thanh.. - Đọc tổng hợp : om – xóm – làng xóm.. - HS ghép, ptích, luyện đọc.. + Vần am :. - HS luyện đọc trơn từ, ptích.. - Thực hiện tương tự. - Đọc cá nhân.. - So sánh 2 vần : om - am - Đọc tổng hợp 2 vần. * Viết bcon : làng xóm , rừng tràm.. - HS nêu kết quả so sánh.. - GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .. - Đọc CN, ĐT. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn. Giải lao * Đọc từ ứng dụng :. - HS viết bcon.. Chòm râu. - quả trám. Đom đóm. -. trái cam. GV giải thích từ .. - Tìm, ptích tiếng có om, am.. + Chòm râu: râu mọc nhiều thành một chùm.. - Luyện đọc trơn từ.. + Đom đóm: con vật nhỏ có thể phát sáng vào ban đêm. * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học. TIẾT 2 c. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - HS tham gia chơi.. - Đọc bài ứng dụng Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu. - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết vở TV :. - HS đọc.. GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết. * Luyện nói : Nói lời cảm ơn.. -Tìm, ptích tiếng có om, am.. (?) Tranh vẽ gì?. - Luyện đọc theo yêu cầu.. Những người trong tranh đang làm gì?. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. Tại sao em bé phải cảm ơn chị? Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa? Khi nào ta nói lời cảm ơn?. - Luyện viết bài trong vở TV.. * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi “Tìm. - Đọc chủ đề. - HS quan sát, trả lời.. bạn thân”. Ghép các từ: số tám, thôn xóm, tham lam, lom khom. 3/ Củng cố - dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị. - HS tham gia chơi.. bài 61: ăm - âm.. GV: Phan Thị Nguyệt Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>