Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.44 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM _____________________. Tiếng Việt. Bài. :. s-r. I . Mục tiêu : -. Học sinh đọc và viết được s – r – sẻ - rẻ. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá.. II . Chuẩn bị : -. Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Sách, bảng, vở tập viết, bộ đồ dùng học tập.. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chỉ đỏ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét câu ứng dụng. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp. + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan. Hoạt động giáo viên. * Hoạt động 1 : Nhận diện âm. - Mục tiêu : Đọc được s - r - sẻ - rễ. . Ghi bảng : s đọc, nêu cách đọc.. Hoạt động học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh . Cài bảng âm. . Cài bảng tiếng, nhận xét. . Đánh vần, phân tích. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc các nhân, tổ . . Giống : Nét cong. . Khác : s có thêm nét cong và nét thắt. . Đọc cá nhân, tổ.. . Ghi bảng cài tiếng. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : sẻ. . Chỉ bài bảng lớp. . Dạy âm r : tương tự. . So sánh : s - r. . Chỉ toàn bài. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. - Mục tiêu : Viết được r - s - sẻ - rễ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn.. . Viết bảng con.. * Hoạt động 3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng. . Ghi bảng.. . Nhẩm đọc, phân tích tiếng. 1. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. . Chỉnh sửa phát âm. . Đọc mẫu giảng từ. .Chỉ bảng lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. Hát, nghỉ chuyển tiết.. . Đọc tiếng từ. . Đoc cá nhân, tổ đồng thanh.. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc hiểu được từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc câu. . Theo dõi, tuyên dương.. . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, phân tích tiếng. . Đọc cá nhân, tổ.. * Hoat động 2 : Viết. - Mục tiêu : Viết được các chữ đều nét, ghi đúng dấu thanh. . Viết mẫu, nêu cách viết. s. r. sẻ. rễ. . Viết vở tập viết.. Chấm bài, nhận xét. * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Cho quan sát tranh, nói chủ đề gì ?.. . Quan sát, nói theo chủ đề rổ, rá.. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Rổ dùng làm gì ?. + Rá dùng làm gì ?. + Ngoài rổ, rá còn loại nào được đan bằng tre. + Rổ, rá còn được làm bằng gì nếu không có mây tre. Nhận xét, giáo dục học sinh. 4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006 Đạo đức Bài. :. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. I. Mục tiêu : -. Học sinh có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. Biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng. - Học sinh : Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Mặt gọn gàn sạch sẽ là mặt như thế nào ?. - Vì sao phải mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp. Hoạt động giáo viên. + Trưc quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận. * Hoạt động 1 : Làm việc vở bài tập. - Mục tiêu : Học sinh gọi được tên các đồ dùng học tập. . Cho mở vở bài tập. . Tranh vẽ gì ?. . Yêu cầu học sinh tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập. . Nhận xét tuyên dương.. Hoạt động học sinh. . Mở vở bài tập, quan sát. . Sách cặp. . Thảo luận nhóm đội, tô màu. . Trình bày bài của nhóm.. * Hoạt động 2 : Làm bài tập 2. - Mục tiêu : Hiểu những đồ dùng nào cần cho việc học tập. . Cho học sinh giới thiệu về đồ dùng học tập của minh. . Học sinh trình bày. . Nhận xét về các đồ dùng học sinh. . Đi học em cần có đồ dùng nào?. . Đồ dùng đó để làm gì ?. . Em giữ gìn đồ dùng đó như thế nào ?. Nhận xét kết luận : Đi học là 1 một quyền lợi của trẻ em, giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. * Hoạt động 3 : Làm bài tập 3. - Muc tiêu : Học sinh phân biệt được việc làm đúng. . Nêu yêu cầu đánh dấu x vào ô trong những hành động đúng. . Làm phiếu bài tập. . Thu phiếu, chấm bài đánh giá. . Sửa bài tập Vậy hướng dẫn nào là hướng dẫn đúng. . Đúng : 1, 2, 6. . Sai : 3, 4, 5. 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. => Kết luận : _ Cần phảI giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. _ Không làm bẩn, viết bậy. _ Không xé sách vở. _ Học tập xong phải xếp lại gọn gàng. * Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp. . Giáo viên có hai nhóm đồ dùng học tập. Giáo viên nêu tên đồ dùng, Học sinh lựa ra đúng. . Chia 2 đội chơi và chơi. . Theo dõi , nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt. Bài. : k - kh. I . Mục tiêu : -. Học sinh đọc viết được k – kh – kẻ - khế. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu.. II . Chuẩn bị : -. Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bộ bảng cài.. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết s, r, sẻ, rổ, rá, chữ số, cá rô. - Đọc ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp. + trực quan + Giảng giải + Đàm thoại. Hoạt động giáo viên. * Hoạt động 1 : Ghi chữ, ghi âm. - Muc tiêu : đọc được các âm k – kh. . Ghi bảng : k đọc, nêu cách đọc.. Hoạt động học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm. . Cài bảng tiếng, phân tích. . Đọc vần cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cả bài cá nhân, đồng thanh.. . Cài bảng tiếng. . Ghi bảng : kẻ. . Ghi bảng : kẻ. . Chỉ bảng. . Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự. . So sánh : k – kh.. . Giống : k. . Khác : kh có thêm âm h. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được k – kh – kẻ - khỉ. . Giáo viết mẫu, nêu qui trình viết. . Theo dõi uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ. - Mục tiêu : Đọc và hiểu nghĩa các từ ứng dụng. . Ghi bảng từ, tiếng. . Theo dõi, sửa sai. . Đọc mẫu, giới thiệu từ. . Chỉ lộn xộn.. . Viết bảng con.. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học. . Phân tích, đọc tiếng cá nhân. . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. 5. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. . Nhận xét tuyên dương. Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sat tranh, giảng trang. + Ghi câu ứng dụng.. . Đọc cá nhân. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Phân tích, đọc tiếng. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.. + Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng âm tiếng, trình bày đẹp. . Viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắn nhở tư thế viết.. k. kh. kẻ. . Học sinh viết vở.. khỉ. . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Các vật, con vật này có tiếng kiêu như thế nào ?. + Học sinh còn biết tiếng kêu của con vật nào ?. + Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy. + Tiếng nào nghe thấy vui tai. + Em thử bắt chước các con vật trong tranh ?. Nhận xét lời nói học sinh, giáo dục tình cảm….. . vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.. 4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học.. 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006 Toán Bài. :. Số 7. I. Muc tiêu : - Có khái niệm ban đầu về số 7. - Biết đọc viết số 7. - Nhận biết các con số trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 7. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1 7. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết số 6. - Đếm số các từ 1 6, 6 1. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. Phương pháp. + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7. - Mục tiêu : Nhận dạng và có khái niệm ban đầu về số 7. . Lập số 7 : Cho học sinh quan sát tranh, sách giao khoa. + Có 6 bạn đang chơi, một bạn khách chạy tới, Có tất cả . Quan sát. mấy bạn ?. . Cho học sinh thực hành. . Có tất cả 7 bạn. . Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính. . Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn. . Học sinh lặp lại. Kết luận : Bảy bạn nhỏ, bảy que tính, bảy chấm tròn đều có số lượng 7. .Giới thiệu số 7 in và số 7 viết. . Quan sát, đọc lại số 7. . Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 7. . Đính các số từ 1 6 : số liền sau của số 6 là số mấy. . Số 7. . Đính số 7 vào dãy số từ 1 7. . Đọc xuôi, ngược. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Mục tiêu : Làm được các bài tập. . Bài 1 : Hướng dẫn số 7 – viết mẫu. . Theo dõi, uốn nắn. . Bài 2 : Phân tích cấu tạo số 7. + Chấm sửa bài. + Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là xanh. + Vậy 7 gồm mấy và mấy ?. + Tương tự với ngòi bút, con bướm để có. . Viết bảng con. . Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày. . Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen. . 7 gồm 6 và 1. . 7 gồm 1 và 6. . 7 gồm 5 và 2. . 7 gồm 2 và 5 . 7 gồm 4 và 3. . 7 gồm 3 và 4. 7. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. . Học sinh lặp lại nhiều lần. . Bài 3 : Làm phiếu bài tập. + Nêu yêu cầu làm. + Phát phiếu và làm. Thu phiếu, chấm sửa bài.. . Học sinh làm.. * Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp. . Chia 2 đội chơi thi đua . Nêu luât chơi : Viết số vào ô trống. 1. 3 2. 5 4. . Cho lớp chia 2 đội chơi tiếp sức.. 7 . Học sinh chơi. . Nhận xét. 6. . Theo dõi, nhận xét thi đua. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài. :. Ôn tập. I. Mục tiêu : -. Học sinh viết 1 cách chắc chắn, âm và chữ vừa học trong tuần. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. Học sinh : Thẻ âm, bảng, vở tập viết.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Chơi trò chơi : Hái hoa đọc âm, từ. - Viết bảng con : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp. Hoạt động giáo viên. + Đàm thoại * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn. + Giảng dạy . Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần. + Trực quan . Hướng dẫn học sinh ôn tập bằng cách rút dần bảng ôn. . Đính bảng ôn : giáo viên chỉ chữ. . Chỉnh sửa phát âm.. Hoạt động học sinh. . u, ư, x, ch, s, r…... . Đọc âm. . Chỉ - đọc.. * Hoạt động 2 : Ghép chữ. - Mục tiêu : Ghép và đọc được các tiếng. . Cho học sinh tự chỉ, ghép và đọc. x k r. e xe ke re. i a u xi xa xu ki ri ra ru. . Học sinh đọc. . Ghi dấu thanh, đọc.. * Hoạt động 3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc, hiểu được các từ ứng dụng. . Ghi bảng :. . Tìm tiếng ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ. Phân tích tiếng, đọc cá nhân . Đọc cá nhân, tổ, cá nhân.. . Đọc từ, giải thích. . Chỉ bảng lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 4 : Viết. 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. - Mục tiêu : Viết đúng từ : xe chỉ, củ sả. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi uốn nắn. Hát nghỉ chuyển tiết.. . Viết bảng con.. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Đọc hiểu được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi bảng :. . Đọc cá nhân. . Nhẫm đọc, tìm âm. . Phân tích đọc tiếng, từ. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.. . Hướng dẫn đọc câu. , Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. - Muc tiêu : Viết được từ ứng dụng. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết.. xe chỉ. củ sả. . Viết vào vở.. Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói ( kể chuyện ). - Mục tiêu : Nhìn tranh, kể lại được câu truyện. . Cho quan sát tranh ( sách giáo khoa ) . Kể lần 1. . Kể lần 2 tranh minh họa. . Học sinh thảo luận. . Theo dõi nhận xét. Rút ra ý nghĩa câu truyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.. . Mở sách, quan sát tranh. . Nói tên câu chuyện : Thỏ và sư tử. . Quan sát theo dõi. . Thảo luận nhóm. . Đại diện nhóm trình bày.. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006 Toán Bài. :. Số 8. I. Muc tiêu : Giúp học sinh -. Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc, biết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số trong dãy số từ 1 8.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1 8. Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -. Làm bài tập và bảng con : 1 Đếm dãy số từ 1 7, 7 1.. Nhận xét ghi điểm.. 5,5. 5,4. 3,2. 3. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan. * Hoạt động 1 : Lặp số 8. - Muc tiêu : Nhận biết số 8. . Cho mở sách : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ. . Tương tự với chấm tròn, con tính. Kết luận : Có 7, đếm thêm 1 được 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8. . Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết : + Số 8 được viết bằng chữ số 8 viết. + Giơ tấm bìa có ghi số 8 in và số 8 viết. . Hướng dẫn viết số 8 : Viết mẫu, nêu cách viết. . Đính các tấm bìa có ghi các số từ 1 8. + Số 8 là số liền sau của số nào.. . Mở sách, quan sát tranh. . Có tất cả 8 bạn. . Có 8 chấm tròn, 8 con tính.. . Quan sát. . Viết trên không, viết bảng con. . Số 8 là số liền sau của số 7. . Đọc lại : 1 8 81. - Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Thực hành - Mục tiêu : Làm được các bài tập. . Bài 1 : Viết số 8. . Bài 2 : Làm nhóm. + Nêu yêu cầu :. . Viết bảng con. . Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày bài làm. . 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn. . 6 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 8 chấm tròn.. . Nhận xét sửa sai.. 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. * Hoạt động 3 : Làm bài tập 3 . Làm phiếu bài tập. . Nêu yêu cầu, phát phiếu. Chấm sửa bài.. . Học sinh làm.. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006 Thủ công Bài -. : Xé hình vuông, hình tròn. Học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông, hình tròn. Học sinh thực hành, dán sản phẩm. Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ học sinh. Dặn dò. _________________________________________________. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Tự nhiên xã hội Bài. :. Bảo vệ mắt và tai. I. Muc tiêu : -. Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ. Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên : Các hình sách giáo khoa, xà công, khăn. Học sinh : Sạch giáo khoa.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Em cần làm gì để giữ sạch tai và mắt. + Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp. Hoạt động giáo viên. + Đàm thoại * Hoạt động 1 : Làm việc theo đội bạn. + Giảng dạy - Mục tiêu : Biết được các việc làm giữ sạch thân thể. + Thảo luận . Nêu yêu cầu của hoạt động. + Trực quan. Hoạt động học sinh. . Kể lại cho nhau nghe việc giữ sạch thân thể, quần áo hàng ngày. . Từng cặp học sinh lên trước lớp nói về việc làm của mình.. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : hoạt động nhóm. - Mục tiêu : Biết được các việc nên làm để giữ sạch thân thể. . Chia nhóm ngẫu nhiên. . Chia nhóm . Nêu yêu cầu thảo luận : Quan sát các hình sách giáo khoa và nêu lên những việc nào nên làm, việc nào không nên . Thảo luận. làm. . Trình bày. 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. . Bạn cần làm gì để giữ tay chân sạch sẽ.. . Phải rửa tay chân, đi dép thường xuyên cắt móng tay chân, phải rửa tay sau khi đi đại tiện.. Chốt ý : Nên tắm gội bằng nước sạch và xà phòng năng thay quần áo, rửa chân, tay…. * Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp. - Mục tiêu : Biết được cần phải chuẩn bị như thế nào khi tắm. . Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Chốt ý : Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. . Khi tắm : Dội nước, xát xà phòng, kì cọ. . Tăm xong lao khô người. . Mặt quần áo sạch sẽ. . Nên rửa chân khi nào ?. . Nên em không nên làm những việc gì ?. Kết luận : Phải giữ thân thể sạch sẽ, làm vệ sinh hằng ngày.. . Tùy học sinh trả lời.. . Trước khi đi ngủ. . Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất. * Hoạt động 4 : Cho học sinh hát bài : chiếc khăn tay. 4. Củng cố : Nhận xét tiết học.. 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài. :. p – ph – nh. I. Muc tiêu : -. Học sinh đọc viết được p – ph – nh, nhà lá, phố xá. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phó, thị xã.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, từ ứng dụng, câu và phần luyện nói, bộ đồ dùng dạy học. Học sinh : Bộ cài bảng.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ : xẻ chỉ - củ sả - rổ khế. - Đọc sách câu ứng dụng. - Viết theo tổ : 1 - 3 từ ( xe chỉ ). 2 - 3 từ ( củ sả ). - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp. + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan. Hoạt động giáo viên. * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. - Mục tiêu : Nhận dạng được âm p – ph – nh. . Ghi bảng : p đọc mẫu, nêu cách phát âm. . Ghi bảng : ph – đọc mẫu. . So sánh : p – ph. . Cài bảng tiếng. . Cho cài bảng tiếng phố. . Cài bảng : phố. . Theo dõi sửa sai. . Cho quan sát tranh, giảng tranh. . Ghi bảng : phố xa.. Hoạt động học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Giống : chữ p. . Khác : ph có thêm chữ h. . Cài bảng, phân tích. . Đọc vần cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Quan sát, nhận xét. . Đọc tiếng cá nhân. . Đọc tiếng cá nhân. . Đọc chữ : Cá nhân, đồng thanh.. . Chỉ bảng. . Dạy âm nh : tương tự. . So sánh ph – nh.. . Giống : h ở cuối. . Khác : p và n ở đầu. * Hoạt động 2 : Luyện viết - Muc tiêu : Viết được âm, tiếng. . Viết mẫu p – ph – nh, phố xá, nhà lá. . Nêu cách viết, theo dõi, uốn nắn.. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc 15. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. * Hoạt động 3 : Đọc từ. - Mục tiêu : Đọc được và hiểu các từ ghi bảng từ. . Ghi bảng từ ứng dụng.. . Nhẩm đọc. . Tìm âm vừa học. . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.. . Giảng từ, chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc hiểu từ, câu ứng dụng. . Chỉ bài giảng. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho quan sát tranh : giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. + Gạch chân tiếng. + Hướng dẫn . Nhận xét tuyên dương.. . Đọc cá nhân. . Nhẩm đọc , tìm âm. . Phân tích, đọc. . Đọc cá nhân, tổ. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Mục tiêu : Viết đúng, ghi đúng dấu thanh các âm, từ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi.. p nh. ph phố xá nhà lá. . Viết vở tập viết.. Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Đính tranh, nêu yêu cầu luyện nói. . Tìm hiểu nội dung tranh + Tranh vẽ gì ?.. . Quan sát, thảo luân nhóm đôi. . Trình bày. . Chợ mua bán. . Phố xá có xe chạy.. + Nhà em có gần chợ không ?. + Ở phố em có gì ?. + Nơi em ở tên là gì ?. + Em đang sống ở đâu ?. Chốt ý : giáo dục tình cảm. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Tập viết Bài. :. cử tạ - thợ xẻ - chữ số. I. Mục tiêu : -. Học sinh viết đẹp, đúng độ cao các con chữ. Biết lia nét, nối nét, đặt đúng dấu thanh.. Viết đúng đẹp, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị : -. Giao viên : Kẻ bảng lớp, viết chữ mẫu. Học sinh : Phấn, bảng.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng lớn, bảng con : mơ – do – ta – thơ.. - Nhận xét ghi bảng. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp. + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan + Thực hành. Hoạt động giáo viên. * Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ viết. - Mục tiêu : Đọc được các chữ sẽ viết. . Ghi bảng : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số.. . Nêu yêu cầu tập viết. * Hoạt động 2 : viết mẫu. . Gọi học sinh nhận dạng, phân tích chữ. . Viết mẫu vào bảng, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn.. Hoạt động học sinh. . Đọc. . Phân tích cấu tạo chữ. . Viết bảng con.. * Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở. - Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh. . Nhắn nhở tư thế ngồi viết . . Viết mẫu vào khung chữ.. cử tạ thợ xẻ chữ số. . Viết vào vở tập viết.. cử tạ thợ xẻ chữ số. * Hoạt động 4 : Chấm bài, nhận xét. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Bài. :. Toán Số 9. I. Muc tiêu : Giúp học sinh -. Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc , viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạmvi 9. Vị trí số 9 trong dãy số từ 1 9.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên các mẫu vật có số lượng là 9, các bìa ghi số 1 9. Học sinh : Bảng, sách, bộ đồ dùng học tập.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh viết đọc 1 8, 8 1. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp. + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. * Hoạt động 1 : Lập số 9. . Cho quan sát tranh. . Quan sát. . Tranh vẽ 8 bạn đang chơi, có một bạn chạy đến, có tất cả mấy bạn ?. . Có tất cả 9 bạn. . Cho học sinh lấy hình vuông. . Vừa làm vừa nói : có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông, có tất cả 9 hình vuông. . Tương tự với que tính. . Qua các tranh vẽ, có nhận xét gì ?. . 9 bạn nhỏ, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có số lượng làm 9. . Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. . Giơ tâm bìa có ghi chữ số 9 in và chữ số 9 viết. Số 9 được viết bằng chữ số 9. . Hướng dẫn viết số 9 : Viết mẫu, nêu cách viết. . viết bảng con. . Theo dõi uốn nắn. . Đính dãy số 1 9 : số 9 là số liền sau của số nào ?. . là số liền sau của 8. * Hoạt động 2 : thực hành. - bài 1 : Viết số 8. - bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trong. . Cho học sinh lầy que tính. . Theo dõi, nhận xét. - bài 3 : làm phiếu bài tập. . Chấm bài, sửa sai. - bài 4 – 5 : Làm cả lớp, rút ô số . Theo dõi nhận xét.. . viết vào bảng con. . Lấy 9 que tính, vừa tách vừa nêu, 9 gồm 8 và 1, 1 và 8. . 9 gồm 7 và 2, 2 và 7. . Học sinh làm. . Rút ô, ghi số.. * Hoạt động 3 : Chơi trò chơi « chụm 3, chụm 9 » 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài. : g - gh. I. Muc tiêu : -. Học sinh đọc và viết được g – gh – gà ri – ghế gỗ. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri, gà gô.. II. Chuẩn bị : -. Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, bảng.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc thẻ từ : phở bò, phá cổ, nho khô. + Đọc sách câu ứng dụng. + Viết : phở bò, nho khô. + Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp. Hoạt động giáo viên. + Đàm thoại * Hoạt động : Dạy chữ ghi âm. + Giảng dạy - Mục tiêu : Nhân diện được âm. + Thảo luận . Ghi bảng : g đọc mẫu, nêu cách đọc. + Trực quan . Cài bảng tiếng. . Ghi bảng tiếng : gà. . Chỉ lại bài. . Dạy âm gh : Tương tự. . So sánh g – gh.. Hoạt động học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm g. . Cài bảng tiếng gà, phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương.. . Giống : g. . Khác : âm gh có thêm h cuối. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.. * Hoạt động 2 : luyên viết. - Mục tiêu : Viết được cá âm, từ g – gh – gà ri – ghế gỗ. . Viết mẫu, nêu cách viết . Theo dõi, uốn nắn.. . Viết bảng con.. * Hoạt động 3 : Đọc từ. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ. . Ghi bảng.. . Nhẩm đọc, tìm tiếng đính vào tiếng có sẵn tạo thành từ có nghĩa. . Phân tích tiếng, đọc. . Đọc từ cá nhân, đồng thanh.. . giảng từ cho xem mẫu.. 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ LỚP : 1A _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương.. . Đọc từ cá nhân, tồ, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhận xét ghi điểm. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương.. . Đọc cá nhân.. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng nét, ghi đúng dấu thanh. . Viết mẫu, nêu cách viết.. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu.. g. gh. gà ri. ghế gỗ. . Viết bảng con.. . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Cho học sinh quan sát tranh. . Nói chủ đề gì ?. . tìm hiểu tranh : + Tranh vẽ con vật nào ?. + gà gô thường sống ở đâu ?. + em đã thấy hay nghe kể ?. + Em biết các loại gà nào ?. + gà thường ăn gì ?. Nhận xét, giáo dục học sinh.. . quan sát, nhận xét.. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.. 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>