Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 5 Thø ngµy, th¸ng Thø .... 2 ... Ngµy:. 21 09. Thø ... 3 .... Ngµy:. 22 09. Thø .... 4 ... Ngµy:. 23 09. Thø .... 5 ... Ngµy:. 24 09. Thø ... 6 ... Ngµy:. 25 09. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 5 37 38 5. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 5 39 40 17 5. Ôn: Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca. Bµi 18: X - Ch (TiÕt 1) Bµi 18: X - Ch (TiÕt 2) Sè 7. VÖ sinh th©n thÓ.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 5 41 42 18. VÏ nÐt cong. Bµi 19: S - R (TiÕt 1) Bµi 19: S - R (TiÕt 2) Sè 8.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 43 44 19 5. Bµi 20: K - Kh (TiÕt 1) Bµi 20: K - Kh (TiÕt 2) Sè 9. XÐ, d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t. 5 45 46 20 5. Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động. Bµi 21: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 21: ¤n tËp (TiÕt 2) Sè 0. Sinh ho¹t líp tuÇn 5.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 17: U - ¦ (TiÕt 1) Bµi 17: U - ¦ (TiÕt 2) Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.. Thực hiện từ ngày: 21/09 đến 25/09/2009 Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Soạn: 18/09/2009.. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TUẦN 5. Giảng: Thứ 2 ngày 21 tháng 09 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 17:. U-Ư. A. Mục đích yêu cầu: - H/S đọc và viết được: u, ư, nụ, thư - Đọc được câu ứng dụng: thứ tự, bé Hà thi vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh họa từ khoá tranh minh hoạ câu ứng dụng tranh minh hoạ phần luyện nói 2. H/S: Bộ thực hành tiếng việt - SGK - GA C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát. - Bắt nhịp cho học sinh hát. II. Kiểm tra bài cũ: (5') Tiết 1 - Gọi h /s đọc bài SGK - H/s đọc bài SGK - GV nhận xét, ghi điểm - Đọc cho h/s viết bảng con: tổ cò, lá mạ - H/s viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai - Nhận xét, sửa sai. III. Dạy học bài mới: (28’) 1. Giới thiệu bài ghi bảng. - Theo dõi nhắc lại đầu bài. a. Giới thiệu âm: u - GV giới thiệu âm u ghi bảng: u - Nhẩm ? Nêu cấu tạo âm u? - Âm u gồm 2 nét, một nét móc ngược và một nét sổ thẳng - H/s đọc - Đọc CN + ĐT + N *Giới thiệu tiếng ứng dụng - Thêm phụ âm đầu n ghép với u dấu nặng tạo - H/s ghép bảng gài thành tiếng mới ? Được tiếng gì ? - Tiếng: nụ - GV ghi bảng: nụ ? Nêu cấu tạo tiếng? - Gồm 2 âm ghép lại, n đứng trước u đứng sau và dấu nặng dưới u - Đọc tiếng khoá (ĐV + T) - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N *Giới thiệu từ khoá - Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ nụ hoa - Qua tranh giới thiệu từ: nụ - Đọc CN + ĐT + N - Đọc trơn từ khoá - Đọc CN + N + ĐT a. Dạy âm: ư - Các bước thực hiện tương tự như âm u - Đọc toàn bài khoá - Chỉ bảng cho h/s đọc xuôi, đọc ngược bài - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N khoá. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? So sánh 2 âm u và ư có gì giống và khác nhau? 2. Giới thiệu tiếng ứng dụng - GV ghi lên bảng ? Tìm âm mới trong tiếng? - Đọc tiếng (ĐV + T) - Đọc trơn tiếng thứ tự hay bất kỳ 3. Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong từ? ? Đọc tiếng mang âm mới trong từ? - Đọc từ (đọc trơn) - Giảng từ - Cho h/s đọc lại toàn bài trên bảng 4. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, hd h/s cách viết - Cho h/s viết bài vào bảng con - GV nhận xét, sửa sai 5. Củng cố ? Học mấy âm, là âm gì? - Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài - Tìm âm và chữ vừa học Tiết 2 a. Luyện đọc: (10’) - Gọi h /s đọc lại bài tiết 1 (ĐV + T) - GV nhận xét, ghi điểm *Giới thiệu câu ứng dụng - Cho h/s đọc và thảo luận tranh SGK - GV ghi câu lên bảng - Tìm tiếng mang âm mới học - Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc từng câu (ĐV + T) - Đọc cả câu (ĐV + T) ? Câu có mấy tiếng? ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? ? Khi đọc gặp dấu phẩy ta đọc ntn? - GV đọc mẫu câu - Giảng nội dung câu - Gọi h/s đọc câu b. Luyện viết: (8’) - HD h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát uốn nắn - Thu một số bài chấm, nx tuyên dương c. Luyện nói: (7’) - H/s quan sát tranh ? Tranh vẽ gì? ? Trong tranh cô giáo đưa h/s đi thăm cảnh gì?. 3 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Giống: chữ u - Khác: chữ ư có thêm dấu - H/s nhẩm - CN chỉ đọc trên bảng lớp - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Đọc trơn tiếng CN + ĐT + N + B - H/s nhẩm - H/s tìm và đọc - Đọc tiếng mang âm mới CN + ĐT + N - Đọc trơn CN + ĐT + N - Đọc lại toàn bài CN + ĐT + N - H/s theo dõi - H/s viết bảng con - Nhận xét, sửa sai - Học 2 âm, âm u và ư - Đọc bài CN + ĐT + N - H/s tìm - Đọc CN + ĐT + N - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. - H/s quan sát tranh và thảo luận - H/s tìm - Đọc CN + ĐT + N - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Câu có 6 tiếng - Ngăn cách các câu là dấu phẩy. - Khi gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Lắng nghe, đọc nhẩm. - Đọc câu CN + ĐT + N - H/s viết bài vào trong vở tập viết. - Viết bài.. - Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi - Tranh vẽ Thủ đô - Cô giáo đưa các bạn đi thăm chùa Một cột Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Chùa Một cột ở đâu? - Chùa ở Hà nội ? Hà nội còn được gọi là gì? - Gọi là Thủ đô ? Mỗi nước có mấy thủ đô? - Mỗi nước có 1 thủ đô ? Em biết gì về thủ đô Hà nội? - H/s tự trả lời ? Nêu chủ đề luyện nói - Thủ đô - Đọc tên chủ đề - Đọc CN + ĐT ’ d. Đọc SGK: (5 ) - GV đọc mẫu - H/s nhẩm theo SGK - Gọi h /s đọc - H/s đọc bài (4-5 lượt) - Gv nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, bạn đọc. - Gõ thước cho h/s đọc bài - Nghe giáo viên gõ thước và đọc theo. ’ e. Trò chơi: (3 ) ? Tìm tiếng mang âm mới học? - CN tìm và đọc. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bổ sung (nếu cần) IV. Củng cố, dặn dò: (2’) ? Hôm nay ta học bài gì ? - Bài u, ư - GV nhận xét giờ học - Về học bài và xem trước nội dung bài sau. ************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng HT, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình. II. Tài liệu và phương tiện: 1/ Giáo viên: - Phần thưởng cho Học sinh đạt giải cuộc thi “Sách vở ai đẹp nhất” - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo. 2/ Học sinh: - SGK + Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Bắt nhịp cho các bạn hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như - Học sinh trả lời (2 -> 3 em) thế nào? - GV nhận xét, xếp loại. 3. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài: “Giữ gìn - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. sách vở sạch sẽ ” b. Hoạt động 1: Làm bài 1 - Giáo viên nêu yêu cầu bài 1. - Làm bài tập 1. - Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập - Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật có. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. có trong tranh. - Giáo viên quan sát hướng dẫn các em. c. Hoạt động 2: Bài 2. - Giáo viên nêu yêu cầu bài 2. - Giới thiệu với các bạn về ĐD-HT của mình. ? Nêu tên đồ dùng học tập. ? Đồ dùng đó dùng làm gì. ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập.. ĐT: 0943933783. trong tranh ở bài tập 1.. - Học sinh thảo luận nhóm trao đổi với nhau về đồ dùng học tập của nhóm mình. - Giới thiệu: Bút chì, tẩy, thước kẻ, phấn … - Đồ dùng đó để học, để viết. - Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ. - Không dùng đồ dùng học tập để nghịch, để chơi làm gãy, hỏng. - Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét.. - Đại diện nhóm trình bày. - Giáo viên nhận xét bổ xung. *Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. d. Hoạt động 3: Đánh dấu vào ô trống. - Cho HS quan sát tranh. - Học sinh quan sát tranh và làm bài tập trong SGK và trả lời. ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? 1. bạn đang lau cặp sách. 2. bạn đang cất đồ dùng. 3. bạn đang xé cặp sách gập thuyền. 4. 2 bạn đang dùng thước đánh nhau. 5. bạn giây bản mực ra vở. 6. bạn đang học bài. ? Vì sao em cho hành động là đúng? - Giữ gìn sách vở đồ dùng học của học sinh sạch sẽ. ? Vì sao em cho hành động đó là sai? - Vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ. - Giáo viên kết luận và ghi ghi nhớ lên bảng. “Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không - Học sinh đọc ghi nhớ SGK. làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định”. e. Hoạt động nối tiếp. - Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng ta thi xem vỏ ai đẹp nhất. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Về học bài chuẩn bị nội dung thực hành tiết - Về nhà học thuộc bài học trong SGK. sau. - Giáo viên nhận xét bài học. **************************************************************************. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 18/09/2009.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 3 ngày 22 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 18: X - CH. I. Mục đích yêu cầu: - H/s nắm được x, ch : xe, chó - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh minh hoạ câu luyện đọc - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2. Học sinh: - SGK, bộ thực hành tiếng việt, bảng, phấn III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Bắt nhịp cho học sinh hát, kiểm tra sõ số. - Hát và báo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi h/s đọc bài trong SGK - Đọc bài trong sách giáo khoa. - GV nhận xét, ghi điểm - Đọc cho h/s viết bảng con: u, ư, nụ, thư - H/s viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai III. Bài mới: (29') Tiết 1 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi, nhắc lại đầu bài. 2. Bài mới. a. Dạy âm x - GV ghi bảng: x - Nhẩm ? Nêu cấu tạo âm x? - Gồm 2 nét, một nét xiên phải, một nét xiên trái cắt nhau - Đọc phát âm x - Đọc phát âm CN + ĐT + N. *Giới thiệu tiếng khoá - Thêm âm e vào sau x tạo tiếng mới - H/s ghép bảng gài ? Ghép được tiếng gì? - Tiếng xe ? Nêu cấu tạo của tiếng? - Gồm 2 âm ghép lại, âm x đứng trước, âm e đứng sau - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N *Giới thiệu từ khoá - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ xe - Qua tranh ghi bảng: xe - Đọc từ trơn - Đọc trơn ĐT - CN - N - Đọc toàn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn ĐT - CN – N - GV nhận xét, chữa cho h/s. b. Dạy âm ch. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi âm ch lên bảng: ch - Nêu cấu tạo âm - Đọc âm * Giới thiệu tiếng ứng dụng: - Ghép o đứng sau ch và dấu sắc. ? Được tiếng gì? - GV ghi bảng: chó ? Nêu cấu tạo của tiếng?. ĐT: 0943933783. - Gồm âm c ghép với âm h - Đọc âm: CN - ĐT - N - Ghép bảng gài - Được tiếng: chó. - Cho h/s đọc tiếng (ĐV - T) - Đọc toàn từ khoá (ĐV - T ) - Đọc toàn bài khoá ĐV - T) - Gv nhận xét, uốn nắn cho h /s c. Giới thiệu tiếng ứng dụng - Gv ghi bảng - Tìm âm mới học trong tiếng - Đọc từng tiếng (ĐV + T) - Đọc tiếng ứng dụng - Chỉ tiếng ứng dụng xuôi, ngược cho h/s đọc d. Giới thiệu từ ứng dụng - Gv ghi từ lên bảng - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc tiếng mang âm mới - Đọc từ (trơn) - Đọc toàn bài trên bảng - GV nhận xét, chữa e. Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn h /s cách viết - GV theo dõi, uốn nắn cho h /s ? Học bài gì? - Đọc lại toàn bài - Tìm âm, chữ ghi âm mới học Tiết 2 3. Luyện đọc: a. Luyện đọc: (10’) - Đọc lại bài tiết 1. - Gv nhận xét, ghi điểm *Giới thiệu câu ứng dụng - H/s quan sát tranh - Gv ghi câu ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - Đọc tiếng mang âm mới (ĐT - T) - Đọc câu (ĐV - T) ? Câu có mấy tiếng? - Giảng nội dung câu, đọc mẫu câu - Cho h/s đọc câu b. Luyện viết: (7’) - HD h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát uốn nắn. 7 Lop1.net. - Gồm 2 âm ghép lại, âm ch đứng trước và âm o đứng sau, dấu sắc trên o - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - H/s nhẩm - H/s tìm và đọc - Đánh vần, đọc trơn CN + ĐT + N - Đoc CN + N + ĐT - Đọc CN + N + ĐT - H/s nhẩm - CN tìm đọc - Đọc CN + ĐT + N - Đọc trơn CN + ĐT + N - Đọc bài CN + ĐT + N - Nhận xét, sửa sai - H/s theo dõi - H/s viết bảng con - Học 2 âm x, ch - Đọc CN (3-4 lượt) - HS tìm. - Đọc lại bài CN + ĐT + N - Nhận xét, sửa sai. - H/s quan sát tran và thảo luận câu hỏi - H/s tìm - Đánh vần, đọc trơn CN + N+ ĐT - Đánh vần, đọc trơn CN + N+ ĐT - Câu có 3 tiếng - Đọc CN + ĐT + N + B - H/s viết bài vào vở tập viết Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương c. Luyện nói: (7’) - H/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh trong sgk ? Có những loại xe nào trong tranh, em hãy - H/s chỉ vào từng loại xe và nói chỉ từng loại xe? ? Xe bò thường được dùng làm gì, quê em - Xe bò dùng chở hàng, kéo nước gọi là xe gì? ? Xe lu dùng làm gì? - Dùng lu đường ? Xe ô tô dùng để làm gì? - Để chở người, hàng hoá ? Có những loại xe ô tô nào? - Xe con, xe to … ? Còn có những loại xe nào nữa? - H/s tự trả lời ? Ở quê em thường dùng loại xe nào? - Công nông, cải tiến, xe thồ... - Gv giảng chiết chủ đề luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Nêu: Xe bò, xe lu, xe ô tô - Cho h/s đọc - Đọc CN - ĐT - N ’ d. Đọc sgk (6 ) - GV đọc mẫu sgk - H/s đọc CN (3 - 4 em) - Gv nhận xét ghi điểm - H/s đọc ĐT theo nhịp thước - Đọc ĐT theo nhịp thước của giáo viên. ? Tìm tiếng mang âm mới học ngoài bài? - H/s tìm tiếng mang âm mới. - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bổ sung. ’ IV. Củng cố, dặn dò: (2 ) ? Học mấy âm? Âm gì? - Học 2 âm: x và ch - Đọc lại toàn bài - Đọc toàn bài CN - GV nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau. ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 17: SỐ 7. I. Mục đích yêu cầu: - Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc , viết các số 7, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, thứ tự số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 II. Đồ dùng dạy học 1.G: Sgk , GA , các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, bộ thực hành toán 1 Các thể từ 1 đến 7 2. H : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I) Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy đồ dùng học tập. - Lấy bộ đồ dùng học tập. II) Kiểm tra bài cũ: (4’) - Cho h/s viết số 6 - H/s viết bảng con - GV nhận xét - Nhận xét, sửa sai. ? Đến từ 1 đến 6 và ngược lại? - Đếm từ 1 đến 6 và đếm ngược lại. - GV NX ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III) Bài mới: (28’) 1.Giới thiệu: Số 7:. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho h/s qs tranh và nói: Có 6 em đang chơi trượt một em khác chạy vào. ? Có tất cả mấy em? - Có 6 em thêm 1 em là 7 em - Cho h/s lấy 6 hình vuông, thêm 1 hình vuông và nói. - Cho h/s qs tranh còn lại nói tương tự => Kết lận: 7 học sinh, 7 hình vuông, 7chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7. => Vậy hôm nay chúng ta học bài số 7 *Giới thiệu số 7 in và số 7 viết: - Giáo viên nêu: Số 7 viết bằng chữ số 7 - GV giơ thẻ số 7 in cho h/s đọc - H/s nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Cho h/s đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 - Giúp h/s nhận ra dãy số và số 7 đứng liền sau số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 2. Thực hành Bài 1: Hướng dẫn học sinh viết số 7 - Cho h/s viết số 7ở bảng con - GV viết bảng - GV NX chữa bài - Cho h/s viết số 7 vào sgk - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán - GV nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số 7 ? Có mấy con bướm trắng, mấy con bướm xanh? Mấy con bướm?. ĐT: 0943933783. - H/s qs tranh - Có tất cả 7 em - H/s nhắc lại CN+ ĐT + N - Có 6 hình vuông, thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông. - Nhắc CN + ĐT - Học sinh nhắc lại - H/s nhắc lại - Đọc CN + ĐT + N - H/s đếm xuôi và đếm ngược. - H/s nhận diện. - H/s viết số 7 ở bảng con - H/s viết số 7 vào SGK. - Viết số thích hợp vào ô trống - H/s nhận ra cấu tạo của số 7 - Có 7 gồm 6 và 1 hay gồm 1 và 6 - Có 7 gồm 2 và 5 hay gồm 5 và 2 - Có 7 gồm 4 và 3 hay gồm 3 và 4 Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán - HD viết số vào ô trống - HD h/s điền số thích hợp vào ô trống rồi đếm - Làm bài vào trong VBT 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Giúp h/s so sánh từng cặp số liền nhau trong 1 < 2 ; 2 < 3 ... các số từ 1 đến 7 7 > 6 ; 7 > 5 ... - GV NX tuyên dương h/s Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống - GV HD hs điền số thích hợp vào ô trống - Hs so sánh làm bài vào trong vở - GV NX tuyên dương h/s - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố - dặn dò: (3’) ? Học bài gì? - Số 7 - Gv nhấn mạnh nội dung bài, cho hs đếm từ 1 - Về học bài và xem trước nội dung bài sau đến 7 và từ 7 đến 1 - Giáo viên nhận xét giờ học. ************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Bài 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ da sạch sẽ. - Có ý thức tự giác làm việc vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Các hình vẽ trong sách giáo khoa, xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy vở và đồ dùng học tập. - Lấy vở và đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Em đã thực hiện bảo vệ mắt và tai như thế - Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi. nào? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (28’) a. Khởi động: - Cho học sinh hát bài: “Khám tay” - Học sinh hát bài: “Khám tay”. - Cho HS khám tay nhau xem tay ai sạch và - Học sinh khám tay. bẩn. - G/viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc theo cặp +Mục tiêu: - Tự liên hệ về những việc mà mỗi học sinh - Học sinh thảo luận theo cặp. đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn học sinh: Em hãy nhớ lại xem - Hàng ngày buổi sáng dậy, em rửa mặt, đánh hàng ngày mình đã làm gì để giữ gìn vệ sinh răng, rửa tay chân. thân thể. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Học sinh trình bày, nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương các em. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. + Mục tiêu: - Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ + Cách tiến hành: Bước 1: Cho HS q/sát các hình vẽ trang 12 - - Học sinh thảo luận theo cặp, nói về nội dung 13 trong sách giáo khoa, hãy chỉ và nói về các bức tranh trong sách giáo khoa. việc làm của các bạn trong từng hình. ? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? Bước 2: Gọi từng nhóm trình bày trước lớp - Học sinh các nhóm nêu nội dung tranh, từng những điều mình quan sát và thảo luận hình trong sách giáo khoa.. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. được, mỗi em nói về một hình để các em cùng được nói. => Giáo viên kết luận: - Việc cần phải làm để bảo vệ da, những việc nên làm và không nên làm. *Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. + Mục tiêu: - Biết trình tự những việc làm hợp vệ sinh như: Tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào. + Cách tiến hành: - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. ? Hãy nêu các việc làm khi tắm? - Chúng ta cần tắm ở nơi kín gió.. ĐT: 0943933783. - Các nhóm nhận xét, bổ sung.. - Mỗi học sinh nêu một ý. + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kỳ cọ… + Tắm xong, lau khô người và mặc quần áo. ? Nên rửa tay khi nào? - Trước khi cầm thức ăn và sau khi đi đại tiện. ? Nên rửa chân khi nào? - Trước khi đi ngủ. ? Em hãy nêu những việc nên làm và không *Ví dụ: Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất… nên làm? ? Các em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân - Em thường xuyên tắm rửa, cắt móng tay, thể? thay quần áo… - Giáo viên tuyên dương. - Học sinh thảo luận. => Giáo viên kết luận: - Chúng ta cần phải biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, có như vậy cơ thể chúng ta mới khỏe mạnh. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì? - Chúng ta học bài: “Giữ VS thân thể” - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Soạn: 18/09/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: Học vần Bài 19: S - R. A. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc và viết được: s, r: sẻ, rễ - Đọc được câu ứng dụng - Phân tích lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt, tranh dạy từ, câu ứng dụng và phần luyện nói 2. Học sinh: - Vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I.Ổn định tổ chức: (1’). 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho h/sinh lấy bộ đồ dùng học Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi h/s đọc bài trong sgk - Gv nhận xét, ghi điểm - Gv đọc cho h/s viết bảng con: x - xe ch - chó - Gv nhận xét, sửa sai III. Bài mới: (28’) Tiết 1 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài ghi bảng a. Giới thiệu âm: s - Gv ghi bảng: s ? Nêu cấu tạo âm s? - Cho h/s phát âm b. Giới thiệu tiếng khoá: - Cho ghép âm e sau âm s và dấu hỏi trên e ? Ghép được tiếng gì? - Ghi bảng: Sẻ ? Nêu cấu tạo tiếng: Sẻ? - H/s đọc tiếng (ĐV - T) c. Giới thiệu từ - Cho học sinh q/s tranh. ? Tranh vẽ gì? => Sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu nâu, thường làm tổ ở mái nhà. - Gv ghi bảng: Sẻ - Đọc từ (trơn) - Đọc từ (ứng dụng) khoá - GV nhận xét, sửa phát âm cho h /s d. Giới thiệu âm: r - GV giới thiệu và hướng dẫn h/s các bước tương tự âm s - Cho h/s đọc lại toàn bộ bài khoá ? So sánh âm s và r giống và khác nhau ở điểm nào? - Nhận xét, bổ sung. 2. Giới thiệu tiếng ứng dụng: - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng chứa âm mới học? - Gv chỉ cho h /s đọc tiếng chứa âm mới - Đọc tiếng ứng dụng (ĐV - T) - Đọc từ ứng dụng (ĐV - T) - Gv chỉ bảng cho h/s đọc từ ứng dụng (đọc xuôi, đọc ngược) 3. Hướng dẫn viết:. ĐT: 0943933783. - Lấy bộ học Tiếng Việt. - H/s đọc bài trong sgk - H/s viết bảng con - Nhận xét, sửa sai.. - Lắng nghe và nhắc lại đầu bài. - H/s nhẩm - Gồm 1 nét gần giống nét móc 2 đầu - Phát âm CN - ĐT - N - B - H/s ghép bảng gài - Được tiếng: Sẻ - Gồm 2 âm ghép lại, âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi - Tranh vẽ: Chim sẻ. - Đọc trơn từ: CN - ĐT - N - Đọc CN - ĐT - N - B - Đọc âm ĐT - CN - N - B - Giống: đều có nét xiên phải và nét thắt - Khác: kết thúc r là nét móc ngược, cón s là nét cong hờ trái - Nhận xét, nhắc lại sự giống và khác nhau. - H/s nhẩm - Lên bảng gạch chân tiếng chứa âm mới học - Đọc tiếng CN - ĐT - N - B - Đánh vần, đọc trơn CN- ĐT - N - Đánh vần, đọc trơn CN- ĐT - N - Đọc từ ứng dụng CN - ĐT - N - B. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gv viết mẫu và hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h /s 4. Củng cố: ? Học mấy âm, là âm gì? - Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài ? Tìm chữ ghi âm mới học? - Gv nx, tuyên dương Tiết 2 IV. Luyện tập: (35’) 1. Luyện đọc: (10’) - Chỉ bảng cho h /s đọc bài tiết 1 - Gv sửa cho h /s *Giới thiệu ứng dụng - Cho h/s quan sát tranh - GV ghi câu hỏi ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - Cho h/s đọc tiếng trong câu (ĐV - T) - Đọc câu (ĐV - T) ? Câu có mấy tiếng? - GV giảng nội dung câu - GV đọc mẫu - Chỉ bảng cho h /s đọc bài 2. Luyện viết: (7') - Cho h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát, uốn nắn cho h/s - Thu 1 số bài chấm, nhận xét 3. Luyện nói: (7') - H/s quan sát tranh sgk ? Trong tranh vẽ gì? ? Rổ dùng để làm gì? ? Rá dùng để làm gì? ? Rổ, rá khác nhau như thế nào? ? Ngoài rổ, rá còn thứ gì đan bằng mây tre? ? Rổ, rá còn được làm bằng gì nếu không có mây tre? ? Nhà em bố mẹ có đan rổ, rá không? ? Nêu chủ đề luyện nói? - Cho h/s đọc tên chủ đề 4. Đọc sgk: (6') - GV đọc mẫu sgk - Gọi h /s đọc sgk - Gv nhận xét, ghi điểm - Gõ thước cho h/s đọc ĐT 5. Trò chơi: (3') - Tìm tiếng mang âm mới học ngoài bài - Gv nhận xét, tuyên dương V. Củng cố, dặn dò: (2') ? Học mấy âm, âm gì?. 13 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - H/s quan sát - H/s viết bảng con - Học 2 âm là âm s và r - CN đọc bài - H/s tìm. - Đọc bài tiết 1 CN - ĐT - N - B - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi - H/s tìm - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N - Câu có 7 tiếng - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài CN - N - ĐT - H/s viết bài vào trong vở tập viết - Mang bài lên cho giáo viên chấm. - H/s quan sát tranh và thảo luận câu hỏi - Rổ, rá - Rổ dùng để đựng rau, cỏ ... - Rá dùng để vo gạo, đãi đổ ... - Rổ thưa, rá dầy ... - Mẹt, thúng, sàng ... - Bằng nhựa, sắt - H/s tự trả lời - H/s nêu: rổ, rá - Đọc tên chủ đề: CN - ĐT - N - B - Lớp nhẩm bài trong sgk - Đọc bài trong SGK (3-5 lượt) - Nhận xét bạn đọc bài. - Đọc theo nhịp thước của giáo viên: ĐT - H/s tìm - Học 2 âm s, r Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Gv nhận xét giờ học - Về học lại bài và xem lại bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 18: SỐ 8. I . Mục tiêu: - Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc, viết các số 8, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Có 8 mẫu vật cùng loại, bộ thực hành toán 1 - Các thể từ 1 đến 8 2. Học sinh: - Sgk, Bộ thực hành toán 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng học Toán. 2) Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 hs điền số vào ô trống - Lên bảng làm bài tập. 1 2 3 4 5 6 7 - GV nhận xét ghi diểm - Nhận xét, sửa sai. - Gọi 2 h/s lên bảng điền dấu thích hợp vào - Lên bảng làm bài tập. ô trống. 7> 6 ; 2 < 5 7 >3 ; 5 < 3 - GV NX ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. 3) Bài mới: (28’) a.Giới thiệu số 8: - GV HD h/s xem tranh - H/s qs tranh ? Có mấy bạn chơi nhảy dây? - Có 7 bạn ? Thêm mấy bạn nữa đang nhảy dây ? - Thêm 1 bạn nữa đang nhảy dây ? Tất cả mấy bạn? - Tất cả mấy 8 bạn - Yêu cầu h/s qs chấm tròn và bàn tính hỏi - Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tương tự tròn. - Có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính - Cho hs lấy 7 hình vuông và thêm 1 hình vuông nữa. ? Có mấy hình vuông? - Có tất cả 8 hình vuông - Kết luận: Hình vuông, chấm tròn, hình vuông, đều có số lượng là mấy. - Đó là bài học hôm nay: Số 8 - Đều là 8 - GV ghi đầu bài số 8 - Đọc CN + ĐT+N - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - Số 8 viết bằng số - Lớp qs NX - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - H/s đọc CN+ĐT +N - Gv chỉ tấm bìa có ghi số 8. - Quan sát số: 8 in, 8 viết. - Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - Giáo viên ghi bảng dãy số rồi cho cho h/s đọc xuôi từ 1 - 8 và đếm ngược từ 8 - 1. ? Trong dãy số số liền sau số 7 là số mấy ? ? Trong dãy số, số nào bé nhất ? ? Trong dãy số, số nào lớn nhất ? b. Thực hành Bài 1: Viết số 8 - Hướng dẫn h/s viết số 8 vào vở toán. - Gv quan sát Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán. - Gv nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số 8 ? Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh ? ? Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? ? Trong cả hai ô có tất cả bao nhiêu chấm ? - GV nói: 8 gồm 7 & 1, gồm 1 & 7 8 gồm 6 & 2, gồm 2 & 6 8 gồm 5 & 3, gồm 3 & 5 8 gồm 4 & 4 - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HD điền vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ: 1 8& 8 1 - GV nhận xét tuyên dương - Trong dãy số: Số nào bé nhất? Số nào lơn nhất? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn h/s làm. ĐT: 0943933783. - Đếm xuôi và đếm ngược. - Là số 8 - Là số 1 - Là số 8 - H/s viết số 8 trong vở. - Viết số thích hợp vào ô trống - H/s quan sát vẽ hình và tl - Trong ô thứ nhất có 7 chấm xanh - Trong ô thứ hai có 1 chấm xanh - Trong cả hai ô có tất cả là 8 chấm. - H/s nhắc lại CN - ĐT - N - Lớp điền số thích hợp vào ô trống. - HS lên điền vào ô trống. - Nhận xét, sửa sai. - Số 1 là số bé nhất. - Số 8 là số lớn nhất. - H/s làm bài theo nhóm bảng làm bài 8>7 ; 8> 6 7< 8 ; 6 < 8 - H/s đứng tai chỗ đọc.. đại diện nhóm lên ; 8>5 ; 5<8. - GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố dặn dò: (3’) ? Học bài gì? - Học bài số 8 - Cho h/s đếm từ 1 8&8 1 - CN đếm - GV nhận xét giờ học - Về học bài xem nội dung bài sau. ************************************************************************** Soạn: 18/09/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 16: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc, viết được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được câu ứng dụng: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói: bộ thực hành tiếng việt 2. Học sinh: - Sgk, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng học tập. - Lấy bộ đồ đồ dùng học tập. ' II. Kiểm tra bài cũ: (4 ) - Gọi h /s đọc bài trong sgk - Đọc bài trong sgk (2+3lượt) - Đọc cho h /s viết bảng con - H/s viết bảng con s, r, sẻ, rễ - Gv nhận xét, sửa cho h /s - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. ' III. Bài mới: (29 ) 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng - Nhắc lại đầu bài. 2. Giảng bài Tiết 1 a. Dạy âm: K - Giới thiệu âm k - H/s nhẩm - Gv ghi âm k lên bảng: k - Âm k gồm 3 nét, 1 nét sổ thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái ? Nêu cấu tạo âm k? - Đọc phát âm âm k - Đọc CN - N - B - ĐT *. Giới thiệu tiếng khoá ? Thêm âm e vào sau âm k, dấu hỏi trên e - H/s ghép bảng gài tạo thành tiếng mới ? Ghép được tiếng gì? - Ghép được tiếng: kẻ - Gv ghi bảng: Kẻ ? Nêu cấu tạo tiếng kẻ? - Tiếng kẻ gồm 2 âm ghép lại k trước, e sau, dấu hỏi trên e - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - ĐT - B *. Giới thiệu từ khoá ? Tranh vẽ gì? - H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bé đang kẻ vở - Qua tranh giới thiệu từ khoá: Kẻ - Đọc trơn từ - Đọc trơn CN - ĐT - N - B - Đọc toàn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT b. Dạy âm: Kh - Gv ghi bảng âm: kh - H/s nhẩm - Cho h/s phát âm - Phát âm CN - ĐT - N - B *Giới thiệu tiếng khoá - Ghép âm ê đứng sau kh và dấu sắc trên ê. - Ghép bảng gài tiếng: Khế. ? Ghép được tiếng gì? - Được tiếng: khế ? Nêu cấu tạo tiếng: khế? - Tiềng khế gồm 2 âm ghép lại, âm kh đứng trước, ê sau, dấu sắc trên ê - Cho h/s đọc (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N - B - Giới thiệu từ: h/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Vẽ quả khế - Gv ghi bảng: khế. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Đọc trơn từ - Đọc từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn bài khoá (đọc xuôi, ngược) ? So sánh 2 âm k và kh?. ĐT: 0943933783. - Đọc trơn CN - N - B- ĐT - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT - Đọc toànbài CN - N - B- ĐT - Giống: âm k - Khác: kh có thêm âm h. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng chứa âm mới học ? Đọc âm trong tiếng? - Đọc tiếng trong từ (ĐV- T) - Đọc từ (ĐV- T) - Gv giải mã một số từ c. Hướng dẫn viết. - Gv viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h/s d. Củng cố ? Học mấy âm, là âm gì? ? Tìm chữ và âm mới học trong bài? - Gv nx, tuyên dương Tiết 2 IV. Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’) - Đọc lại toàn bài tiết 1 (ĐV- T) - Gv nhận xét, ghi điểm *Giới thiệu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Qua tranh gt câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang âm mới trong âm? - Đọc tiếng mang âm mới trong câu - Đọc câu (ĐT - T) ? Câu có mấy tiếng? ? Khi đọc câu cần đọc ntn? - Gv đọc mẫu, giảng nội dung câu b. Luyện viết: (7') - HD h/s mở sgk viết bài - Quan sát, uốn nắn - Chấm một số bài, nhận xét c. Luyện nói: (7') - Cho học sinh quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Các con vật này có tiếng kêu ntn? ? Có tiếng kêu nào mà khi người ta nghe thấy phải chạy vào nhà? ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? - Gv giảng chốt nội dung luyện nói ? Nêu chủ đề luyện nói? - Cho h/s đọc. 17 Lop1.net. - H/s nhẩm - H/s tìm và đọc trên bảng chứa âm mới học - Đock âm trong tiếng CN - Đọc tiếng trong từ CN- N- ĐT - Đánh vần, đọc trơn CN- N- ĐT - H/s quan sát - H/s viết bảng con - Học 2 âm là âm k và kh - H/s tìm. - Đọc lại bài tiết 1 CN - ĐT – N - Nhận xét, sửa sai. - H/s quan sát tranh, trả lời câu hỏi - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà - Lớp nhẩm - Tìm chỉ và đọc CN - Đọc tiếng mang âm mới CN - N - B - ĐT - Đọc câu CN - N - ĐT - Câu có 10 tiếng - Hết câu phải nghỉ hơi - Đọc CN - ĐT - N - H/s mở vở tập viết viết bài. - Quan sát tranh, thảo luận - H/s trả lời - H/s trả lời - Tiếng sấm... - Tiếng sáo diều... - H/s nêu chủ đề luyện nói - Đọc CN - ĐT - N Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. d. Đọc bài trong sách: (5') - Gv đọc mẫu sgk - H/s đọc nhẩm - Gọi h/s đọc CN - Đọc bài trong sách giáo khoa CN (2-3 lượt). - Gv nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. - Gõ thước cho h/s đọc ĐT - Đọc theo nhịp thước CN - ĐT V. Củng cố, dặn dò: (3') ? Học mấy âm, âm gì? - Học 2 âm, âm k và kh - Gv nhận xét giờ học - Về học bài và xem bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 19: SỐ 9. I. Mục tiêu: *Giúp h/s củng cố: - H/s có khai niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 - Nhận ra số lượng của số 9, vị trí cảu cảu số 9 trông dãy số từ 1 9. - H/s biết tìm tòi, sáng tạo trong học toán và yêu thích mô học. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Các nhóm 9 mẫu vật cùng lạo. - Các thê chữ từ 1 9, bộ thực hành toán 2. Học sinh: - Bộ thực hành toán, SGK và bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học ’ 1 Ổn định tổ chức: (1 ) - Cho học lấy bộ đồ dùng thực hành Toán. - Lấy đò dùng học tập. ’ 2. Kiểm tra bài mới: (4 ) - Gọi HS lên bảng điền dấu vào chỗ chấm - Lên bảng làm bài tập. 8>7 8>6 8>5 7<8 6<8 5<8 - GV nhận xét ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. ’ 3. Bài mới: (28 ) a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay học bài 9 - Lắng nghe và nhắc lại đầu bài. b. giới thiệu số 9 - Lập số 9 - Cho h/s qua sat tranh - H/s quan sát tranh - thảo luận ? Tranh vẽ gì - Các bạn nhỏ đang chơi ? Có mấy bạn chạy chơi - Có 8 bạn đang chơi ? Có mấy bạn chạy tới - Có 1 bạn chạy tới ? Có tất cả bạn - Có 9 bạn - Gọi A nhắc lại - Đọc CN - ĐT ? 8 thêm 1 là mấy ? - 8 thêm 1 là 9 - Gọi h/s đọc - Đọc CN - ĐT - Yêu cầu h/s lấy 8 hình vuông, sau đó lấy - Có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 thêm 1 hình vuông và nói hình vuông.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gọi h/s nhắc lại - Cho h/s quan sát tranh các hình vẽ và nói ? Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm tròn ? Có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? - Cô vừa GT các mẫu vật có số lượng là 9: 9 h/s, 9 hình vuông, 9 chấm tròn; 9 con tính đều có số lượng là 9 - GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết - GT số 9 in trong SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn số 9 viết - GV theo dõi uốn nắn cho h/s - Nhân biết thứ tự của dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Chỉ bảng cho h/s đừ 91 và từ 1 9 ? Trong dãy số số nào nhỏ nhất? ? Trong dãy số số nào lớn nhất? ? Số 9 liền sau số mấy trong dãy số? c. Thực hành Bài 1: Viết số 9 - HD học sinh viết số 9 trong sách giáo khoa - Quan sát uốn nắn Bài 2: Viết số thích hợp ô trống - H/s viết số thích hợp vào số 9 ? Đếm bàn tính có mấy con tính? Thêm mấy con tính? Có tất cả mấy con tính?. ĐT: 0943933783. - Nhắc lại CN - ĐT - H/s quan sát và trả lời câu hỏi - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có tất cả là 9 chấm tròn - Đều có số lượng là 9 - Đọc CN - ĐT. - H/s viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. - Đọc CN - B - N - Số 1 - Số 9 - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số - H/s viết số 9 vào sgk. - H/s làm bài - Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 - Có 7 con tính thêm 2 con tính là 9 - Có 6 con tính thêm 3 con tính là 9 - Có 5 con tính thêm 4 con tính là 9 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. - Hd h/s dùng mẫu vật 9 hình 9h0 tách - Học sinh tách mẫu vật thành 2 phần và phát thành 2 phần để nhận ra cấu tạo số 9 biểu kết quả tìm được: + 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 + 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 + 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 ... - GV: Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Điền dấu. - GV ghi bảng cho học sinh so sánh. - Điền dấu < ; > ; = - Gọi học sinh lên bảng làm - Học sinh làm bài vào vở. 8<9 7<8 9>8 9>8 8>7 8<9 9=9 8=8 9>6 - GV: Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu và làm bài - Ghe giáo viên HD sau đó tự làm lấy bài. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Cho học sinh đếm từ 1 -> 9 và từ 9-> 1 - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài học sau. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. *************************************************************************. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 5: THỦ CÔNG Tiêt 5: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN.. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Biết cách xé hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn - Biết cách dán các sản phẩm cho cân đối, yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Bài mẫu xé - dán hình vuông, hình tròn, 2 tờ giấy, mầu, hồ dán ... 2. Học sinh: - Giấy nháp có ô kẻ, giấy thủ công III. Phương pháp: - Quan sát, luyện tập thực hành... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy đồ dùng học tập. - Lấy đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Chuẩn bị bài ở nhà. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục vẽ, xé và dán hình - Học sinh đặt giấy lên bàn. vuông, hình tròn. b. Thực hiành - Yêu cầu học sinh đặt giấy lên bàn. - Lấy giấy và đặt lên bàn. ? Nêu các bước tiến hành để xé, dán hình - Nêu lại các bước. vuông, hình tròn? - GV: Nhận xét. - Cho học sinh lấy giấy mầu đếm số ô vuông, - Đếm ô, đánh dấu các điểm, nối các điểm, đánh dấu và vẽ. xé theo đường đánh dấu và dán hình cân đối. - GV: Theo dõi học sinh, hướng dẫn thêm - Học sinh thực hành xé hình. - GV: Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm. - Xếp hình cân đối và dán sản phẩm. c. Đánh giá sản phẩm. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Học sinh trưng bày sản phẩm - Hướng dẫn học sinh nhận xét: Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa, hình gần giống mẫu, dán đều, cân đối. - Giáo viên ghi điểm. - Học sinh nhận xét bài của bạn VI. Củng cố, dặn dò: (2') - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. **************************************************************************. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>