Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.84 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3 +4. Tập đọc . MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN .. I. Mục tiêu . - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. +Biết đọc phân biệt lời người kể với lời n/vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi người. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác. - GD HS học giỏi tiếng việt . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ. - HS : SGK . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Nội dung 1’ I. Ổn định tổ 4’ chức II. KTBC: Vè chim 35’ III. Bài mới 1. GTB 2. Luyện đọc a. L/ đọc câu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . - GV HD HS chuẩn bị cho tiết - 3Học sinh đọc + TLCH học - Gọi HS đọc TL bài: Vè chim. - TLCH 2,3 trong SGK - GVNhận xét đánh giá . - GV giới thiệu bài + Ghi đầu - HS ghi đầu bài vào vở bài. - GV đọc mẫu - 1HS đọc - HS đọc nối tiếp câu - GV sửa lỗi phát âm cho HS ( từng câu Chú ý từ: cuống quýt, lấy gậy,thình lình….). b. Luyện đọc. -Bài chia 4 đoạn như SGK. đoạn + Đọc đoạn 1. - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng - Nối tiếp đọc Đ1 đọc cho HS - Giảng nghĩa từ :ngầm( SGK). + Đọc đoạn 2. - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng - Nối tiếp đọc Đ2 đọc cho HS - Giảng nghĩa từ:cuống quýt. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (SGK) + Đọc đoạn 3. - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng - Nối tiếp đọc Đ3 đọc cho HS - Giảng nghĩa từ: thình lình, đắn đo(SGK). + Đọc đoạn 4. - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng - Nối tiếp đọc Đ4 đọc cho HS. c. L/ đọc bài. - Đọc đoạn trong nhóm 4 - Thi đọc theo nhóm - 2, 3 HS đọc bài - Lớp đọc ĐT TIẾT 2. 15’ 3. Tìm hiểu bài. - 1 HS đọc Đ1,2 - Tìm những câu nói lên thái - Chồn vẫn ngầm coi thường độ của Chồn coi thường Gà bạn. ít thế sao ? Mình thì có Rừng ?. hàng trăm. - Khi gặp nạn, Chồn ntn ?. -Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì? - 1 HS đọc Đ2,3 - Gà Rừng giả chết rồi. - Gà rừng nghĩ ra mẹo gì ? để cả hai thoát nạn?. vùng chạy để đánh …. -Chồn thay đổi hẳn thái độ: nó tự thấy một trí. - GV treo tranh, khai. - Thái độ của Chồn đối với Gà rừng ra sao ?. thác tranh. khôn của bạn còn hơn cả trăm trí không của mình. - HS thảo luận sau đó. - Chọn 1 tên khác cho câu chuyện theo gợi ý.. phát biểu vì sao chọn tên truyện ấy.VD : Gặp nạn mới biết ai khôn….. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20’ 4. Luyện đọc lại - GV HD HS cách đọc như - Đọc bài trong nhóm. SGV tr 59. - Một số HS đọc bài - NX đánh giá . - GV HD cách đọc phân vai. - Thi đọc phân vai - NX bình chọn. +GV nhận xét . 3’. IV. Củng cố. - Em thích con vật nào trong - HS trả lời cá nhân truyện ? Vì sao ? -Nhận xét tiết học. Về nhà kể cho người thân nghe câu chuyện này.. 2’. V. Dặn dò. -Bài sau :Chim rừng Tây Nguyên. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 22. Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2015 . Đạo đức BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (tiết 2 ). I. Mục tiêu - HS biết: Cần nói lời yêu cầu, đề nghị trong các tình huống khác nhau. + Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác. - HS biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày - HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Phiếu ,thẻ xanh đỏ . -HS : vở bài tập đạo đức . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV HD HS chuẩn bị cho 1’ I. Ổn định tổ tiết học 4’ chức - 2 HS trả lời - Khi nào em cần nói lời yêu II. KTBC cầu đề nghị ? - Em cần nói lời YC,đề nghị ntn ? - GV NX đánh giá. 30’ III. Bài mới 1, Giới thiệu. - GV giới thiệu bài + ghi đầu - HS ghi vở đầu bài.. bài. bài.. *Hoạt động 1:. - GV yêu cầu những em nào. HS tự liên hệ. đã biết nói lời yêu cầu đề. - Nhiều HS tự liên hệ. MT: HS biết tự nghị lịch sự khi cần được đánh giá việc. giúp đỡ? Hãykể lại 1 vài. sử dụng lời. trường hợp cụ thể .. Y/c, đề nghị. - GVkhen những hs đã biết - HS làm nháp,. của bản thân.. th/hiện bài học. - Đọc k/q. * Cho HS làm BT 4 ,chữa bài nx. - Đáp án : d Hoạt động 2:. - Nêu y/cầu tình huống - HS nghe, thảo luận. Đóng. (SGV-66). vai. - GV phát phiếu cho các cặp. đóng vai theo từng. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MT: HS thực. nhóm .. - Đại diện một số cặp. hành nói lời. lên đóng vai trước. y/c ,đề nghị. lớp.. lịch sự khi muốn nhờ. -HS n/xét về lời nói,. người khác. * GVKL: Khi cần đến sự cử chỉ…. giúp đỡ.. giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói, cử chỉ, hành động phù hợp.. Hoạt động 3:. - Phổ biến luật chơi: Người - HS nghe phổ biến. Trò chơi “Văn. chủ trò đứng trên bảng nói to. minh, lịch sự “. một câu đề nghị: VD: Mời. MT: SGV tr 66 các bạn đứng lên…. - HS thực hiện trò. - Tôi muốn đề nghị các bạn chơi giơ tay. Nếu lời đề nghị lịch sự thì làm theo , nếu không thì thôi - Ai không thực hiện đúng sẽ nhảy lò cò. - GVN/xét, đánh. giá * GV KLC: Biết nói lời YC, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác. 3’. IV. Củng cố. - Nhận xét giờ học. 2’. V. Dặn dò. - BS: Lịch sự …….gọi điện thoại.. TUẦN 22 Tiết 1. Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2015 Chào cờ …………………………………... Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2. Toán KIỂM TRA. I. Mục tiêu . - Kiểm tra kiến thức của HS: Các bảng nhân đã học . - Cách tính độ dài đường gấp khúc - Giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học: - GV : Đề kiểm tra . - HS : Thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ I. Ổn định tổ chức a) b) c) d) 36’ II. GV viết đề kiểm tra lên 2x 3 = 3x6= 4x1= 5 x 10 = bảng, Y/c HS 2x5= 3x8= 4x4= 4 x 10 = làm bài vào giấy KT Bài 1:Tính nhẩm 2 x 4 = 3x9= 4x8= 3 x 10 = (2đ ) 2x9= 3x5= 4x9= 2 x 10 = Bài 2: Tính (2 đ ) a) 5 x 4 + 7 = = 3x9+5= = Bài 3: Viết tiếp a) 3; 6; 9; 12;…;…;…...; mỗi dãy số đã b) 4; 8; 12;…;…;…; cho 3 số thích c) 2; 5; 5; 12;….;…;….; d) 5; 7; 9; 11;….;….;….; hợp (2 đ ) Bài 4: giải toán (2đ ) Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau (2đ). b) 4 x 7 – 9 = = 3 x 8 -15 = =. Lớp 2A thảo luận nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Cả lớp gồm 8 nhóm. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh ? D. B 2cm. 3cm. B. 4cm. G 2cm. A E. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2’. Củng cố - dặn dò II. Nhắc nhở HS ý thức tự giác III. Thu và chấm bài. Tiết 2. Chính tả (nghe viết ) MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN .. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ Mục tiêu . - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Luyện viết đúng các chữ có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn r/d/gi ;dấu hỏi, dấu ngã. - GD HS viết chữ sạch đẹp . II/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ, phấn màu . - HS : Bảng con . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung 1’ I. Ổn định tổ chức 4’. II. Bài cũ. 30’ III. Bài mới 1. GTB. Hoạt động của trò Hoạt động của thầy - GV HD HS chuẩn bị cho tiết học - HS viết vào bảng - GV đọc cho HS viết các từ con, 1 HS viết bảng sau: chịu khó, kể chuyện, lớp truyện đọc. - GV n/x sửa lỗi cho HS. - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD nghe – viết - Sự việc gì xảy ra với Chồn * Tìm hiếu ND và Gà bài viết Rừng ? - Câu nói của người thợ săn được đặt trong dấu gì ?. - Chúng gặp người thợ săn cuống quýt nấp vào hang… - …..được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm * Viết tiếng khó - Cho HS viết : cuống quýt, - 2 HS lên bảng nấp, thọc . GVNX – sửa lỗi - Cả lớp viết bảng con * HS viết vào - GV đọc bài viết - HS viết bài vở -GV đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi + ghi số lỗi. * Chấm, chữa - GV thu từ 5-7 bài,chấm ,nx bài 3. Hdẫn HS làm BT * Bài tập 2: Tìm tiếng. - 1 HS đọc y/c. a.Bắt đầu bằng r,d,gi b.Có. - HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> thanh hỏi/ngã - GV chữa bài nx chốt đ/án. bài a. reo – gieo – giật b. giả - nhỏ – hẻm – ngõ. * Bài tập 3: - GV treo bảng phụ Điền r,d,gi. 3’. IV. Củng cố. 2’. V. Dặn dò. Tiết 3. Tiết 1. - 1 HS đọc y/c - HS làm nháp - 1 HS làm bảng lớp a……Mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim. - GV chữa bài ,chốt đ/án: …..Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng - GV nx tiết học, khen HS chung. viết đẹp, nhắc nhở HS viết chưa đẹp về viết lại - Bài sau :Cò và Cuốc. Tiếng anh (Đ/c Vân soạn giảng). Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2015 . Toán. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÉP CHIA I/ Mục tiêu .. - Giúp HS: - Bước đầu nhận biết được phép chia trong mối quan hệ với phép nhân - Biết viết,đọc và tính kết quả của phép chia . - GD HS học giỏi toán . II/ Đồ dùng dạy học: - GV : Các mảnh bìa vẽ 6 hình vuông (hình tam giác, hình tròn – hình chữ nhật) - HS : SGK . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của trò Hoạt động của thầy 1’ I. Ổn định tổ - GV HD HS chuẩn bị cho tiết 4’ chức học II. KTBC - GV nx bài kiểm tra toán của HS 30’ III. Bài mới 1. GTB. - GV giới thiệu và ghi đầu bài. 2.G/ thiệu phép - GV gắn các ô vuông như - HS q/sát chia. SGK. a.Nhắc lại. *GV nêu:Mỗi phần có 3 ô.Hỏi - HS nêu p/tính:. p/nhân. 2 phần có mấy ô ?. 3x2=6. - GV kẻ 1 vạch ngang như. b.Giới p/chia 2. 3x2 =6. thiệu SGK hỏi: 6ô chia thành 2 phần - HS q/sát h/vẽ và bằng nhau.Hỏi mỗi phần có trả lời: 6ô chia 2 mấy ô ?. phần bằng nhau, mỗi. *GV :Ta đã thực hiện một phần có 3 ô p/tính mới là p/chia :Sáu chia hai bằng ba. c.Giới p/chia 3. Viết là: 6 : 2 = 3.. - HS đọc dấu chia và. Dấu : gọi là dấu chia. phép tính.. thiệu - Vẫn dùng 6ô như trên. -HS q/sát. - GV hỏi : 6ô chia thành mấy -…chia phần để mỗi phần có 3ô ?. thành. phần. *Ta có p/chia: Sáu chia hai bằng ba Viết là : 6 : 2 = 3. Lop2.net. - 1,2 HS đọc phép. 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> tính + Đọc là sáu chia hai bằng ba . d. Mối quan hệ * Nêu b/toán: Mỗi phần có 3 ô - HS nhắc lại giữa phép nhân vuông. Hỏi 2 phần có mấy ô và phép chia. -3x2=6. vuông ? - Nêu p/tính để tìm tổng số ô vuông?. * Nêu bài toán ngược: Có 6 ô - HS nêu lại b/toán vuông chia thành 3 phần thì mỗi phần có mấy ô vuông ? - Nêu ph/tính tìm mỗi phần - 6 : 3 = 2 được chia. - Nghe giảng và. *GV: 3 nhân 2 bằng 6 nên 6 nhắc lại kết luận chia 2 bằng 3 và 6 chia 3 bằng 2. Đó chính là quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng - YC HS q/sát hình vẽ trong SGK và nêu b/toán để phân tích mẫu 3. Thực hành. 4 x 2 = 8 -> 8:2 = 4; 8:4 = 2. - 1 HS đọc yêu cầu. Bài 1: Cho phép - Y/c HS tự làm các phần a , b , bài nhân,. c. - HS Q/sát hình vẽ,. viết hai phép chia. - GV chữa , chốt KQ đúng. và trả lời câu hỏi.. CC mối q/hệ. - Từ 1 phép nhân ta có thể viết. giữa phép nhân. được mấy phép chia ?. và phép chia. - HS làm bài vào vở. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 1 HS lên bảng chữa - Ta viết được 2 phép. chia. tương. ứng. Bài 2: Tính CC. cách. - 1 HS nêu đề bài làm. -1 HS lên bảng làm. tính chia.. bài - GV chữa bài , chốt KQ đúng. - Cả lớp tự làm bài vào vở. 3’. IV. Củng cố. - Có người nói phép chia là - HS TL phép tính ngược của phép nhân, theo em người đó nói đúng hay sai ? Vì sao?. 2’. V. Dặn dò. - Nhận xét giờ học - Bài sau: Bảng chia 2. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TU ẦN: 22. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ………. ngày ….. tháng….. năm 20 MÔN: TẬP ĐỌC. TÊN BÀI GIẢNG: CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN. I/ Mục tiêu: Đọc trôi chảy toàn bài đọc đúng những tiếng khó: Y – Rơ - Pao, rung động, mênh mông, ríu rít, kơ púc, rươn, rướn, ngắt, nghỉ hơi đúng, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm hiểu nghĩa các từ ngữ: chao lượn, rợp, hoà ấm, thanh mảnh, hiểu nội dung bài: Chim rừng TN có rất nhiều loài với những bộ lông nhiều màu sắc, tiếng hát hay, bản đồ Việt Nam, tranhm, ảnh đại bàng bay lượn, bảng phụ II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN. PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 3’. I. Ổn định tổ chức - GV HD HS chuẩn bị cho tiết II. KTBC: Một trí khôn học - GV kiểm tra HS đọc bài hơn trăm trí khôn một trí khôn hơn trăm trí khôn - Câu chuyện nói lên điều gì III. Bài mới 1. GTB GV giới thiệu 2. Luyện đọc 17’ a. Đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 b. Đọc nối tiếp từng câu GV cho HS đọc nối tiếp từng câu một c. Đọc từng đoạn + Đọc đoạn 1 + Đọc đoạn 2 + Giải nghĩa: chao lượn, rợp, hoà âm, trắng muốt, thanh mảnh. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - HS đọc + TLCH Nhận xét. HS lắng nghe HS đọc nối tiếp từng câu 1, HS nào phát âm sai thì dừng lại luyện phát âm. Cho 2 HS đọc đoạn 1 2HS đọc – nhận xét GV cho HS đọc và giải nghĩa GV hướng dẫn ngắt câu dài mỗi lần đại bàng vỗ cánh/ lại…chiếc đàn/cùng hoà âm. Những con chim kơpúc/mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt/…của mình/hót lên lanh lảnh/nghe như tiếng sáo. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gọi HS luyện đọc đúng Gọi 1 HS đọc lại đoạn 2 + Đọc đoạn 3 Gọi 1 HS đọc + Đọc nối tiếp theo đoạn Gọi HS đọc nối tiếp theo 3 đoạn + Luyện đọc theo nhóm Cho HS luyện đọc theo nhóm 3 (1 phút) 3 + Thi đọc theo nhóm Cho HS thi đọc + Cả lớp đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài. - Quanh hồ Y – Rơ - Pao có nhiều loài chim gì ? - Tìm những từ ngữ tả hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của chim đại bàng, thiên nga, kơ púc. Đưa tranh 10’ 4. Luyện đọc lại. 5’. IV. Củng cố. V. Dặn dò. Tiết 2. GV giảng + kết hợp tranh GV đọc mẫu lần 2 Giọng đọc bài này ntn ?. Ngoài ra còn nhấn giọng ở một số từ ngữ như SHD Gọi 2HS đọc cả bài Cho HS thi đọc bài văn - Bài chim rừng Tây Nguyên và bài vẽ chim cho em nhận xét về các loài chim ? Các loài chim sống trên đất nước ta là tài sản quý của thiên nhiên, mọi người đều phải bảo vệ chúng - Nhận xét tiết học, dặn dò bài sau.. Kể chuyện. Lop2.net. 3 HS đọc HS đọc HS đọc – nhận xét HS đọc – nhận xét đọc HS đọc HS thi đọc, bình chọn ra nhóm đọc tốt nhất HS đọc Có đại bàng chân vàng mỏ đỏ, thiên nga, kơ púc và nhiều loài chim khác Cho HS làm ra bảng học nhóm HS đọc, nói lại đặc điểm của 3 loài chim dựa vào bảng học nhóm Giọng êm ả HS đọc – nhận xét 4,5 HS thi đọc Có rất nhiều loài chim, trong đó có nhiều loài chim đẹp sống ở nước ta.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN . I. Mục tiêu - Học sinh biết đặt tên được cho từng đoạn truyện. - Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp - Tập trung theo dõi bạn phát biểu hoặc kể; nx được ý kiến của bạn ; kể tiếp được lời của bạn II.Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ SGK , mặt nạ Chồn và Gà Rừng - HS : SGK . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ - GV HD HS chuẩn bị cho tiết học 4’ chức - HS kể và TL II.KTBC - Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng . - Nêu ý nghĩa của truyện. - GVNX đánh giá . ’ 30 III. Bài mới 1. GTB - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.H/ dẫn kể - 1 HS đọc yêu cầu chuyện a.Bài 1 Đặt tên - GV giải thích: tên mỗi đoạn - HS trao đổi theo cặp để cho của từng đoạn câu câu chuyện cần thể hiện được đặt tên cho từng đoạn chuyện ND chính của đoạn - Đại diện các nhóm - GV chốt lại cách đặt tên cho phát biểu ý kiến. từng đoạn: Đoạn 1: Chú chồn kiêu ngạo/ Chú chồn hợm hĩnh Đoạn 2: Trí khôn của chồn / Trí khôn của chồn ở đâu ? Đoạn 3: Trí khôn của Gà 2-3 HS nhìn bảng đọc Rừng lại Đoạn 4: Gặp lại nhau/ Chồn hiểu ra rồi b.Kể từng đoạn - GV y/c HS quan sát tranh kể - HS kể từng đoạn câu câu lài từng đoạn câu chuyện theo nhóm. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> chuyện. c.Kể toàn bộ câu chuyện. 3’. IV. Củng cố. 2’. V. Dặn dò. Tiết 2. - HD kể phân vai - NX bình chọn nhóm kể hay - Nêu ý nghĩa của chuyện ? - GV NX giờ học - GVNX tiết học. Tập đọc. Lop2.net. chuyện trong nhóm 4 - Đại diện một số nhóm kể - HS NX - Kể câu chuyện trong nhóm - 2, 3 nhóm thi kể - NX bình chọn nhóm kể hay - 1,2 nhóm thi kể - HS TL.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÒ VÀ CUỐC . I.Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng. + Biết đọc với giọng vui , nhẹ nhàng. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Cò, Cuốc). - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng. - GD HS học giỏi tiếng việt . II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK ,bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của trò Hoạt động của thầy 1’ I. Ổn định tổ - GV HD HS chuẩn bị cho tiết 4’ chức học II. KTBC: - Đọc bài:Một trí khôn hơn trăm - HS đọc + TLCH trí khôn và TLCH 1,2 - GV nhận xét . 30’ III. Bài mới 1. GTB - GV treo tranh GT bài + Ghi - HS ghi vở. đầu bài. 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu lần 1 -1 HS đọc a. L/Đọc câu. - HS đọc nối tiếp câu theo dãy bàn. b.Luyện. đọc - GV HD HD chia đoạn. đoạn + Đọc đoạn 1 : - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc - Nối tiếp đọc đoạn Từ đầu đến hở cho HS. 1. chị. - Giảng nghĩa từ :Cuốc (SGK) + Đọc đoạn 2 : - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc - Nối tiếp đọc đoạn Còn lại. cho HS. 2. ( Chú ý câu : + Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có khi được thảnh thơi bay lên Trời cao .// - Giảng nghĩa từ: trắng phau. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> phau , thảnh thơi. ( SGK ) c. L/đọc bài. - Đọc đoạn trong nhóm đôi -Thi đọc trong nhóm - 2,3 HS đọc bài.. 3’. 3. Tìm hiểu. 2’. bài. - 1 HS đọc bài - Thấy cò lội ruộng, cuốc hỏi - Cuốc hỏi: Chị bắt thế nào ?. tép. vất. vả. thế. ,chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo. trắng. sao . - Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy?. -. Vì. Cuốc. nghĩ. Cò. trắng. rằng:áo. phau, Cò thường…. - Cò trả lời Cuốc như thế nào?. - Phải có lúc vất vả lội bùn…. - Câu trả lời của Cò chứa một - HS trả lời – nhận lời khuyên .Lời khuyên ấy là gì. xét. *GV chốt ND bài 4. Luyện đọc - HD giọng đọc , nhấn giọng ở HS đọc bài trong lại. một số từ ngữ. nhóm. - NX đánh giá .. - 1 số HS đọc. - HD đọc phân vai (người kể, - Thi đọc phân vai Cò, Cuốc) - GV NX đánh giá .. - NX bình chọn. IV.Củng cố. - Câu chuyện khuyên ta điều gì. - HS TL. V. Dặn dò. - Nhận xét tiết học - Bài sau: Bác sĩ Sói. Tiết 3. Tiếng anh. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 4. (Đ/c vân soạn giảng) ……………………………………. Luyện từ và câu . TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM .DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY .. I. Mục tiêu . - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về chim chóc; biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim .. - Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy - GD HS học giỏi tiếng việt . II/ Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ 7 loài chim ở BT 1, bảng phụ . -HS : SGK . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ - GV HD HS chuẩn bị cho tiết học 4’ chức - Đặt CH cho phần gạch chân - HS đặt câu hỏi II. KTBC + Em ngồi cạnh bạn Hà + con mèo nằm lì bên bếp lửa - GV NX đánh giá . 30’ III. Bài mới 1. GTB - Giáo viên nêu YC của tiết học - HS ghi đầu bài vào vở 2. Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1. - 2 HS nêu y/c. Nói tên các loài - GV treo tranh chim. trong - Y/c HS trao đổi theo nhóm. tranh. - HS q/sát tranh trao đổi theo cặp - HS nối tiếp nhau nêu tên từng con chim. - GV ghi bảng : - Chào mào, đại bàng, sáo sậu chim sẻ, vẹt, cú mèo, cò. - HS kể thêm một số loài chim mà em biết.. * Bài tập 2:. - 1HS nêu y/c. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hãy chọn tên loài chim thích hợp với * GV giới thiệu tranh các loài - HS q/sát mỗi chỗ trống. chim quạ ,cú ,vẹt khướu - Y/c HS thảo luận nhận ra đặc - HS thảo luận nhóm điểm từng con chim. đôi - 2HS lên bảng làm – HS NX. - GV nx giải thích các thành ngữ. - HS theo dõi. + Đen như quạ. (đen ,xấu ). - 3 HS đọc lại các câu. + HôI như cú [ người ] (rất hôi ). thành ngữ này. + Nhanh như cắt(rất nhanh nhẹn ) + Nói như vẹt.(chỉ lặp lại những điều người khác nói mà không hiểu ) + Hót như khướu(nói nhiều với giọng tâng bốc không thật thà ) Bài tập 3: Điền - GV treo bảng phụ. - 2 HS đọc y/c và đoạn. dấu chấm, dấu - GV HD làm bài. văn. phẩy vào ô. - 1 HS lên bảng làm bài. trống. - GV chữa bài ,y/c HS giải thích. - HS khác làm bài vào. (?) Vì sao con điền dấu chấm hay. vở. dấu phẩy vào ô trống đó - GV nx chốt lời giải đúng 3’. IV. Củng cố. Bài hôm nay các con được luyện -1 HS nêu tập về điều gì ? - GV nx giờ học. 2’. V. Dặn dò. - Dặn HS về chuẩn bị bài tuần 23 Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2015 .. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>