Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài soạn Tuần 18lop1-đã sưa -2buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.3 KB, 19 trang )

Trường TH Nghi Thịnh Khối 1
TU Ầ N 18
Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2-3 : TIẾNG VIỆT
IT – IÊT
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần it, iêt
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
-Tranh minh hoạ từ khóa(SGK)
-Bảng con học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.
GV nhận xét.
So sánh vần it với in.
HD đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế nào?
Cài tiếng mít.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.


Gọi phân tích tiếng mít.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn trái mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng i.
Khác nhau : it kết thúc bằng t.
i – tờ – it.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it và thanh sắc
trên âm i.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – it – mit – sắc - mít.
CN 4 em, , 2 nhóm ĐT.
Tiếng mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Theo dõi
Viết định hình
GV : Võ Thị Liên
Năm học : 2010 - 2011
1

Trường TH Nghi Thịnh Khối 1
*Vần iêt:
Phân tích vần iêt?
So sánh vần iêt với vần it?
Đánh vần: i- ê- tờ - iêt
vờ - iêt - viết -sắc - viết
chữ viết
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Đọc từ ứng dụng.
Đông nghòt: Rất đông.
Hiểu biết: Là người biết rất rõ và hiểu thấu đáo.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Con vòt,
đông nghòt, thời tiết, hiểu biết.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Cho học sinh giải câu đố:
Gọi học sinh đọc.
*Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết
Luyện nói: Chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.

Đọc sách kết hợp bảng con
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình ảnh:
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.
Viết bảng con
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần iêt mở đầu bằng âm iê
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Vòt, nghòt, tiết, biết.
CN 2 em, đồng thanh
Đàn vòt.
Đó là con vòt.
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 1 em
GV : Võ Thị Liên
Năm học : 2010 - 2011
2
Trường TH Nghi Thịnh Khối 1
TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC
ÔN THỰC HÀNH KỸ NĂNG
I.MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức đã học ở học kì I.
II. ĐỒ DÙNG: - Gv : Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

GV : Võ Thị Liên
Năm học : 2010 - 2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Trật tự trong trường học (t2).
- Giữ trật tự trong trường học có lợi ích gì ?
- Em hãy nêu các việc làm thể hiện việc giữ
trật tự trong trường học ?
2. Bài mới :* Gv nêu câu hỏi, gọi hs trả lời
để củng cố kiến thức đã học :
1- Khi đi học em phải mặc quần áo như thế
nào ?
2- Trẻ em phải có bổn phận gì đối với gia
đình ?
3- Em tả hình dáng, màu sắc của lá cờ Tổ
quốc Việt Nam ?
4- Vì sao chúng ta phải nghiêm trang khi
chào cờ ?
5- Thế nào là đi học đúng giờ ?
6- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
* Gv cho hs làm bài tập trên phiếu : Phát
phiếu, đọc nội dung từng câu và yêu cầu hs
điền chữ Đ vào câu có nội dung đúng, chữ S
vào câu có nội dung sai.
 Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ khi đi học.
 Không rửa tay trước khi ăn.
 Kính trọng và lễ phép với người lớn tuổi.
 Nói chuyện riêng trong giờ chào cờ.
 Cần phải đi học đều và đúng giờ.
 Chen lấn nhau khi xếp hàng ra vào lớp.
III- Củng cố, dặn dò :

+ Thực hiện tốt các nội dung đã học.
+ Bài sau: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- 2Hs kiểm tra : ...
- Khi đi học em phải mặc áo quần phẳng phiu, lành lặn,
sạch sẽ, gọn gàng.
- Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Hình chữ nhật, nền đỏ, có ngôi sao vàng ở giữa.
- Chúng ta phải nghiêm trang khi chào cờ để bảy tỏ
lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ
quốc Việt Nam.
- Đi đến trường trước giờ vào học 15 phút.
- Đi học đều và đúng giờ giúp em học tập tốt, thực hiện
tốt quyền được đi học của mình.
- Hs làm bài tập trên phiếu
3
Trường TH Nghi Thịnh Khối 1
Chiêu thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010
To¸n :
¤n : §iÓm vµ ®o¹n th¼ng
I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được “điểm”-“ đoạn thẳng”; Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm; Biết đọc tên
các điểm và đoạn thẳng
- Học sinh cã kỹ năng xác định điểm và đoạn thẳng chinh xác
- HS tích cực, chủ động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Mỗi học sinh đều có thước và bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi vài em đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm

vi từ 2  10
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
2 . Bµi m ớ i :
* Ho¹t ®éng1: Ôn điểm ,đoạn thẳng .
-Giáo viên vẽ trên bảng 2 điểm giới thiệu với học sinh
khái niệm về điểm
-Đặt tên 2 điểm là Avà B . Ta có điểm A và điểm B
-Giáo viên dùng thước nối từ điểm A qua điểm B, giới
thiệu đoạn thẳng AB
-Giới thiệu tên bài học – ghi bảng
*Ho¹t ®éng 2 : Ôn cách vẽ đoạn thẳng.
-Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng
-Giáo viên nói : Muốn vẽ đoạn thẳng ta dùng thước
thẳng
-Cho học sinh dùng ngón tay di động theo mép thước
để biết mép thước thẳng
* Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng
*Ho¹t ®éng3 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK . Giáo viên hướng dẫn lại c¸c
điểmđoạn thẳng.
Bµi 1: Gọi học sinh đọc tên các điểm và các đoạn
thẳng Gv vẽ lên bảng
Bµi 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước và
*3 em đọc thuộc.
-Học sinh lặp lại : trên bảng có 2 điểm
-Học sinh lặp lại Điểm A – Điểm B
-Học sinh lần lượt nêu : Đoạn thẳng AB
-Học sinh lặp lại tên bài học : Điểm – Đoạn
thẳng
*Học sinh lấy thước giơ lên

-Học sinh quan sát thước – Làm theo yêu cầu
của giáo viên
-Học sinh theo dõi quan sát và ghi nhớ
*Học sinh đọc : Điểm M. Điểm N – Đoạn
thẳng MN
*Học sinh nối và đọc được
-Đoạn thẳng AB, Đoạn thẳng AC, Đoạn
GV : Võ Thị Liên
Năm học : 2010 - 2011
4
Trng TH Nghi Thnh Khi 1
bỳt ni tng cp 2 im cú cỏc on thng ( nh
SGK). Sau khi ni cho hc sinh c tờn tng on
thng
-Giỏo viờn xem xột theo dừi hc sinh v hỡnh. Hng
dn hc sinh ni cỏc on thng cho sn cú hỡnh cú
3 on thng, 4 on thng , 5 on thng , 6 on
thng
Bài 3: Cho hc sinh nờu s on thng v c tờn cỏc
on thng trong hỡnh v
Bi4:(khỏ - gii)
Cúon thng
3.Cng c dn dũ :
- Nhn xột, tit hc .
thng BC .
-3 Hc sinh lờn bng sa bi
*-Hc sinh nờu s on thng v tờn cỏc on
thng
- Hc sinh lm bi, tr li
TING VIT

ễN VN : IT , IấT
I. Mục tiêu
- HS đọc đợc it,iêt và các từ ứng dụng , - HS viết đợc các chữ trên
- GD học sinh có ý thức tự giác học tập
II. Chuẩn bị: HS : Bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra. Hs viết it,iêt vào bảng con
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
b. Luyện đọc
- Cho hs đọc bài : it,iêt
- 1: Điền vần it,iêt thích hợp vào chỗ trống:
chổi ch.. ch... cây gió r..
con n.. tạm b... x. chặt
- GV ghi thêm từ ngữ ứng dụng: thin thít, lít
dầu, tiết canh, cần thiết, mịt mù, mải miết,
nai nịt, miệt mài,..
2 Phân tích cấu tạo một số từ.
3 Luyện nói câu có: chít,Việt
- HS đọc CN,N,L
- HS luyện đọc CN, N ,các câu ứng dụng.
- HS làm vào vở.
chổi chít chiết cây gió rít
con nít tạm biệt xiết chặt
- Chữa bài, đọc bài
- Tìm thêm tiếng có vần it,iêt
- HS phân tích
- HS nói theo khả năng
GV : Vừ Th Liờn

Nm hc : 2010 - 2011
5
Trng TH Nghi Thnh Khi 1
- LĐ đoạn văn ứng dụng :
- Tìm tiếng có vần it iêt.
- Luyện đọc câu:
- Miệt mài ngồi viết bài, Thảo không biết cơn ma
đến từ lúc nào.Bãi bóng đầu thôn bụi bay mù mịt,
gió rít ào ào. Mấy bác nông dân kĩu kịt gánh lúa
chạy nh bay về nhà. Máy con gà con ríu rít tìm
chỗ trú.
c. Luyện viết
- Gv hớng dẫn hs viết bảng
- Cho hs viết bài vào vở
- Đọc cho HS viết câu ứng dụng.
- HSKG viết cả 4 câu.
- Thu chấm nhận xét
3. Củng cố , dặn dò hs đọc lại bài học vần
**********************************************************************&****************************************************************************
Th 3 ngy 28 thỏng 12 nm 2010
Tiết 1 :Toán
Độ DàI ĐOạN THẳNG
I. MụC TIÊU: HS
-Có biểu tợng về " dài hơn ", "ngắn hơn" ; có biểu tợng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2
đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
- Làm bài 1; bài 2; bài 3
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- GV: Một vài cái bút (thớc hoặc que tính ) dài ngắn, màu sắc khác nhau.
- HS: Bút chì, thớc kẻ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC :

A. Kiểm tra bài cũ: -Bài cũ hôm trớc học bài gì? -1HS trả lời: Điểm, đoạn thẳng
GV gọi 2 HS lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng của mình vừa vẽ. Cả lớp lấy
ĐDHT ra để GV KT. 2 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. GV nhận xét ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy biểu t ợng dài hơn, ngắn hơn và so sánh
trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng. .
GV giơ 2 thớc kẻ dài ngắn khác nhau và hỏi:
Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào
ngắn hơn?
2 HS nhắc lại đề bài: Độ dài đoạn thẳng
HS quan sát GV so sánh.
GV : Vừ Th Liờn
Nm hc : 2010 - 2011
6
Trng TH Nghi Thnh Khi 1
GV gợi ý HS biết so sánh trực tiếp bằng cách chập
hai chiếc thớc sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau,
rồi nhìn đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn, chiếc
nào ngắn hơn.
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK:
Thớc nào dài hơn, thớc nào ngắn hơn?. Đoạn
thẳng nào dài hơn , đoạn thẳng nào ngắn hơn ?
KL: Từ các biểu tợng về dài hơn và ngắn hơn
nói trên HS nhận ra rằng: Mỗi đoạn thẳng có độ
dài nhất định.
+ So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài
trung gian.

Đoạn thẳng AB, CD đoạn thẳng nào dài hơn
đoạn thẳng nào ngắn hơn?
GV nhận xét:Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng
bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng đó.
3. Thực hành
Bài 1:HS trả lời miệng.
a. Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn
hơn?
b.c. d. (Hỏi tơng tự nh trên)
Nhận xét và cho điểm.
+Bài 2:Làm phiếu học tập.
GV HD:
GV cho HS so sánh độ dài từng cặp hai đoạn
thẳng hoặc nhận xét xem, trong các đoạn thẳng
của bài 2, đoạn thẳng nào dài nhất đoạn thẳng nào
ngắn nhất.
-Kiểm tra và nhận xét.
+Bài 3: GV nêu nhiệm vụ bài tập:Tô màu vào
băng giấy ngắn nhất :
HD HS làm
Nhận xét và cho điểm.
4.Củng cố, dặn dò : Xem lại các bài tập vừa làm đ-
ợc.
1HS lên bảng so sánh 2 que tính có màu sắc và
độ dài khác nhau. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
HS quan sát hình vẽ SGK và trả lời câu hỏi của
GV
HS xem hình vẽ SGK và nói : Có thể so sánh
độ dài đoạn thẳng với độ dài 1 gang tay. HS

quan sát tiếp hình vẽ sau và trả lời câu hỏi của
GV
1HS nêu yêu cầu bài 1: Đoạn thẳng nào dài
hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn
a.Trả lời: Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
b. c. d.( Tơng tự nh trên).
-đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thăng rồi ghi
số thích hợp vào mỗi đoạn tơng ứng.
HS thực hành so sánh : Trong các đoạn thẳng
của bài 2 đoạn thẳng dài 6ô dài nhất, đoạn thẳng
dài 1ô ngắn nhất.
+ Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi
ghi số đếm đợc vào băng giấy tơng ứng.
+ So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy
ngắn nhất.
+ Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
HS tự làm bài và chữa bài.
GV : Vừ Th Liờn
Nm hc : 2010 - 2011
7

×