Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì II năm học: 2015-2016 môn: Vật lí – khối 7 (đề chính thức) thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12. Ngày soạn: 13/03/2014. Chương IV: SỐ PHỨC Ngày dạy: 14/03/2014. Bài 1: BÀI TẬP SỐ PHỨC Lớp dạy: 12A3. Tiết dạy: 68. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:  Khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.  Ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp. Kĩ năng:  Tính được môđun của số phức.  Tìm được số phức liên hợp của một số phức.  Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập xác định phần thực, phần ảo của số phức, số phức bằng nhau H1. Xác định phần thực và Đ1. HS thực hiện. 1. Tìm phần thực và phần ảo phần ảo của số phức? của số phức: a) a  1, b   a) z  1   i b) a  2, b  1 b) z  2  i c) a  2 2, b  0 c) z  2 2 d) a  0, b  7 d) z  7i H2. Khi nào 2 số phức bằng Đ2. nhau?. 3  x  3 x  2  x  1  a)    2 2 y  1  ( y  5) y  4  3 2 x  y  x  2 y  3 x   0 b)    2 y  x  y  2 x  1 y 1. 15'. 2. Tìm các số thực x, y để z  z , biết:  z  (3 x  2)  (2 y  1)i. a)   z  ( x  1)  ( y  5)i.  z  (2 x  y )  (2 y  x)i  z  ( x  2 y  3)  ( y  2 x  1)i. b) . Hoạt động 2: Luyện tập biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ H1. Nêu cách biểu diễn số Đ1. 3. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm phức trên mặt phẳng toạ độ? tập hợp điểm biểu diễn số phức – Phần thực: hoành độ y z thoả điều kiện: – Phần ảo: tung độ y 3 a) Phần thực của z bằng –2 y y 3 b) Phần ảo của z bằng 3 c) Phần thực của z thuộc (–1;2) O –2 O x x 1 d) Phần ảo của z thuộc [1; 3] –1 O 2 x O. a). b). d). c). 1 Lop12.net. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12 15'. Nguyễn Đình Toản. Hoạt động 3: Luyện tập tính môđun và tìm số phức liên hợp H1. Nêu công thức tính Đ1. z  a 2  b 2 4. Tính môđun của các số môđun của số phức? phức: a) z  7 a) z  2  i 3 b) z  11 b) z  2  3i c) z  5 c) z  5 d) z  3 d) z  i 3 H2. Xác định điểm M?. Đ2. a) Đường tròn (O; 1) b) Hình tròn (O; 1) c) Hình vành khăn d) Điểm A(0; 1). H3. Nêu định nghĩa số phức Đ3. liên hợp? a) z  1  i 2 b) z   2  i 3 c) z  5 d) z  7i 3'. 5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả điều kiện: a) z  1 b) z  1 c) 1  z  2 d) z  1 và phần ảo bằng 1. 6. Tìm số phức liên hợp của số phức: a) z  1  i 2 b) z   2  i 3 c) z  5 d) z  7i. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ. – Môđun của số phức, số phức liên hợp.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.  Đọc trước bài "Cộng, trừ và nhân số phức". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×