Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.63 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thiết kế bài dạy 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/137 - Nhận xét. 3. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Cho học sinh quan sát tranh - Gọi Linh đọc yêu cầu - Gọi Duyên đọc lời nói của cậu bé - H: lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ. - YC thảo luận nhóm 2 và trả lời Bài 2 : Gọi Lê đọc yêu cầu - YC suy nghĩ và nói câu nói của mình - Đóng vai dựng lại tình huống.. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu - 2 em. - Học sinh quan sát tranh. - Linh đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi: - Duyên đọc, cả lớp đọc thầm theo - Lời của bạn nhỏ trong tranh thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú. - Lê dộc, cả lớp theo dõi - Nối nhau phát biểu. - Chốt ý : Ôi con ốc biển đẹp quá, to quá. Con cảm ơn bố. Bài 3: Cho HS quan sát bảng phụ, Gọi Chi đọc - Chi đọc, cả lớp quan sát - Các nhóm ghi và trình bày, cả lớp nhận xét đề bài - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm 6 giờ 30 thức dậy tập thể dục, đánh răng, rửa mặt. 7 giờ Ăn sáng. 7 giờ 15 Mặc quần áo. . 7 giờ 30 Đến trường. 10 giờ Sang ông bà. - Nhận xét bổ sung. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. TOÁN ( Tiết 85) ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ bảy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chi 12. II. Đồ dùng dạy học : - Cân đĩa, cân đồng hồ, cân sức khoẻ, tờ lịch tháng 10, 11, 12 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng làm bài 1, 2 / 85. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( b1, b2ab, 3a, 4) Bài 1: Gọi Định đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời.. Hoạt động của học sinh - 3 em. - Học sinh lắng nghe. - Định đọc - Học sinh quan sát tranh vẽ rồi trả lời: + Con vật cân nặng 3 kg. + Gói đường cân nặng 4 kg.. 284 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thiết kế bài dạy Bài 2: Gọi Minh đọc yêu cầu H : Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào? H : Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Có mấy ngày thứ năm ? * Có một cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất một bao đường và quả cân 2 kg. Đĩa cân còn lại đặt bao gạo và quả cân 3 kg, thì cân thăng bằng. Hỏi bao đường và bao gạo, bao nào nặng hơn?. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu + Lan cân nặng 30 kg - Minh đọc, cả lớp theo dõi - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật đó là ngày 5, 12, 19, 26. + Tháng 11 có 30 ngày. Có 4 ngày thứ năm. Có 5 ngày chủ nhật. * HSG làm bài: Theo đề toán ta có: Bao đường 2 kg Bao gạo Vậy bao đường nặng hơn bao gạo - Minh đọc - TL nhóm 2 - 3 – 4 nhóm trình bày - Học sinh quan sát tranh rồi trả lời.. Bài 3: Gọi Minh đọc yêu cầu - YC thảo luận nhóm 2 và thi đố bạn theo nhóm Bài 4: Gọi Lê đọc yêu cầu Cho học sinh tả lời HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Tháng 10 có bao nhiêu ngày? a. 28 ngày b. 29 ngày c. 30 ngày d. 31 ngày - Bài. tập3,4. 3 kg. d. TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 NS: 15/12/2010 TOÁN ( Tiết 86) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu : - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 4 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm trả bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3 / 87. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài HĐ2 :: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ( b1,2,3) Bài 1: - Gọi Hương đọc đề bài. - Hướng dẫn tìm hiểu và tóm tắt + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết số lít dầu bán cả hai buổi ta làm thế nào?. Hoạt động của học sinh - 2 em lên bảng. - Hương đọc đề toán. - Theo dõi và trả lời - Giải vào vở. Bảng lớp: Tùng Bài giải Số lít dầu cả hai buổi cửa hàng đó bán được là : 48 + 37 = 85 (l). 285 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thiết kế bài dạy - Yêu cầu giải vào vở - Nhận xét, ghi điểm * Điền số vào chỗ ............... a/ 20, 22, 24, ......, .........., ............, ............, b/ 41, 43, 45, .........., .........., .........., ........., ........ c/ 60, 61, 63, 66, ........, .........., ......., ......., .... Bài 2: Gọi Minh đọc đề. + Bài toán thuộc dạng toán nào? + Muốn biết An cân nặng bao nhiêu ta làm thế nào? - Yêu cầu ghi phép tính vào Bảng con. Bài 3: Gọi Linh đọc đề toán HD học sinh phân tích đề toán như bài 2 - Yêu cầu TL và giải vào bảng nhóm. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Cho học sinh giỏi lên thi làm nhanh - Nhận xét bổ sung.. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu Đáp số : 85 lít dầu. - 26,28,30,32,34 - 47, 49, 51, 53, 55 - 70,75, 81, 88, 96 - Minh đọc đề toán. + Bài toán về ít hơn + Lấy 32 - 6 - Cả lớp ghi phép tính vào BC. Giải bảng lớp: Vỹ Bài giải An cân nặng là : 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số : 26 kg. - Các nhóm giải và trình bày - Cả lớp nhận xét Bài giải Liên hái được số bông hoa là : 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số : 40 bông hoa. . - Các số cần điền là: 5, 8, 11, 14.. TẬP ĐỌC : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Mục tiêu : - Đọc rõ rang trôi chảy bài Tập đọc đã học ở Học kì 1( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng. phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc hai đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học. (BT3) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn ôn tập. a. Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài - Từng học sinh bắt thăm đọc bài. và trả lời câu tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. hỏi. ( 4 em) - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu học sinh TL nhóm 2 và trả lời - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các từ chỉ sự vật trong câu đó là: Ô cửa máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.. 286 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thiết kế bài dạy Bài 3 : HD học sinh viết bản tự thuật.. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu - Viết bản tự thuật vào vở bài tập - Một số học sinh đọc bản tự thuật. - Cả lớp cùng nhận xét.. - Nhận xét. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Chuẩn bị bài sau. TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2) I. Mục tiêu : - Mức độ yêu cầu về KN như tiết 1. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn ôn tập. a. Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - 4 học sinh lần lượt lên bốc thăm chọn bài. - Nêu câu hỏi để học sinh trả lời. - Học sinh lên đọc bài.và trả lời câu hỏi. - Nhận xét. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Gọi Lê đọc đề bài - Lê đọc, cả lớp theo dõi - Yêu cầu TL nhóm 2 và trình bày HS thảo luận nhóm 2 và trả lời Ví dụ: + Cháu là Mai bạn của Hương. + Cháu là Khánh con bố Dũng, bác cho bố cháu mượn cái kìm. + Em là Lan học sinh lớp 2B, cô cho lớp em mượn lọ hoa một chút được không ạ. Bài 3 : Cho HS quan sát bảng phụ, gọi Chi đọc - Chi đọc, cả lớp theo dõi - Cho học sinh làm bài vào vở. - Học sinh tự làm bài. Bảng lớp: Linh - Cả lớp cùng chữa bài. - Nhận xét. Đoạn văn đúng sẽ là : Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Đọc bài và chuẩn bị bài sau. NS : 16/12/2010 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010. TOÁN ( Tiết 87) LUYỆN TẬP CHUNG - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.. 287 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thiết kế bài dạy - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơpn vị. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 III. Các hoạt động dạy học :. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/ 88. - 3 em làm 3 bài - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập. ( b1 cột 1,2,3 ; b2 cột 1,2 ; b 3ab, b4) Bài 1 : - Gọi Định đọc yêu cầu - Định đọc, cả lớp theo dõi - Tổ chức trò chơi : Đố bạn - Học sinh thi đua giữa 4 tổ Bài 2 : Gọi Tuấn đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. * Hình vẽ bên có : ............ hình tam giác ............. hình tứ giác Bài 3: Gọi Quang đọc yêu cầu - Ghi câu a + Tìm x là tím thành phần gì ? + Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ? - Tương tự với câu b - Yêu cầu làm vào vở Bài 4: Gọi Ý đọc đề toán - Yêu cầu TL và giải vào bảng nhóm - Nhận xét. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Tổng của 15 và 25 là : a. 30 b. 40 c. 50 - Làm bài tập 2 cột 3,4, bài 3c, 4, 5. THỂ DỤC: (Tiết 35). - Tuấn đọc - Làm bảng con. Bảng lớp: Tuấn, Tâm - 7 hình tam giác - 6 hinh tứ giác - Quang đọc - Theo dõi và trả lời + Tìm số hạng + Lấy tổng trừ số hạng kia HS làm vào vở. Bảng lớp: Liêm, Trung - Ý đọc - Các nhóm giả và trình bày Bài giải Con lợn bé cân nặng là 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số : 76 kg. d. 10. ÔN TẬP HỌC KÌ I – TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN. Mục tiêu : - Biết và thực hiện cơ bản đúng cácnội dung đã họa trong HKI - Biết cach chơi và tham gua được các trò chơi Địa điểm, phương tiện :. * Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn sạch sẽ * Phương tiện : Chuẩn bị còi & kẻ sân cho trò chơi .. 288 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thiết kế bài dạy. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu Nội dung. I/ Phần mở đầu : - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học . - Đi dắt tay nhau chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn * Đi đều và hát theo vòng tròn , sau đó dùng khẩu lệnh cho học sinh đứng lại quay mặt vào tâm, giãn cách để tập bài TDPTC - Ôn bài thể dục phát triển chung. ĐLVĐ. Phương pháp & hình thức lên lớp. 1 – 2’ 1’ 2’. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. Cán sự điều khiển lớp khởi động. 2 x 8 nh. II/ Phần cơ bản : * Hoạt động 1 :. Ôn trò chơi “ Vòng tròn ” - Cho học sinh điểm số theo chu kỳ 1 – 2 - Tập nhảy chuyển đội hình theo khẩu lệnh “Chuẩn bị … nhảy! ” hoặc “ 1, 2 … 3! ” hay dùng lời kết hợp với tiếng còi như “ Chuẩn bị ” sau đó thổi một tiếng còi đanh gọn để các em nhảy từ vòng tròn giữa thành 2 vòng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn. Giáo viên chú ý sửa sai cho những học sinh thực hiện chưa đúng. - Tập nhún chân hoặc bước tại chỗ, vỗ tay theo nhịp. Khi nghe thấy lệnh nhảy hoặc tiếng còi hay tín hiệu quy định của giáo viên thì các em nhảy chuyển đội hình . * Xen kẽ giữa các lần tập giáo viên nhận xét và sửa động tác sai cho học sinh. Có thể cho một nhóm lên làm mẫu theo đội hình từ một hàng dọc nhảy thành 2 hàng dọc rồi nhảy thành 1 hàng dọc để học sinh quan sát .. III / Phần kết thúc : - Cúi người thả lỏng . - Cúi lắc người thả lỏng . * Nhảy thả lỏng - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học - Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả bài học, giao bài tập về nhà .. 15 – 18 ’. 6 – 8 lần 6 – 8 lần 5 – 6 lần 1–2’ 1–2’. x x x. x x x. x x x. x x x . CHÍNH TẢ : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 (Tiết 3) I. Mục tiêu : - Mức độ về yêu cầu và KN đọc như tiết 1. - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2) - Nghe - Viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả ; tốc độ viết khoản 40 chữ/ 15 phút. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. 289 Lop2.net. x x x. x x x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thiết kế bài dạy III. Các hoạt động dạy học :. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn ôn tập. a. Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài Kiểm tra 4 em tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Gọi Lê đọc đề bài - Thi tìm nhanh một số bài tập đọc trong sách theo mục lục - Cách chơi : Một em làm trọng tài xướng tên bài - Ý làm trọng tài tập đọc – các nhóm dò nhanh tìm số trang của bài - Các nhóm tham gia chơi tập đọc đó - Đại diện nhóm nào tìm nhanh nhất được 1 điểm. Tổng kết lại, nhóm nào có nhiều điểm hơn là nhóm đó thắng cuộc. Bài 3 : Chính tả (nghe - viết) - Đọc bài chính tả Hỏi : Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu Những chữ nào trong đoạn chính tả phải viết hoa? - đầu câu và tên riêng - Hướng dẫn viết bóng chữ hoa, chữ liền nét. - Rèn đọc từ khó : siêng năng, Bắc, vươn lên, - Đọc bài cho HS viết vào vở - Viết bài - Chấm vở nhận xét HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. NS: 17/12/2010 Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 (Tiết 4) I. Mục tiêu : - Mức độ về yêu cầu và KN giống tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học BT2 - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình BT4. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.. 2. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài. HĐ2 : Hướng dẫn ôn tập. a. Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài - Kiểm tra 4 em còn lại tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét.. 290 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thiết kế bài dạy b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : - Gọi Lê đọc yêu cầu trên bảng phụ - Gọi Duyên đọc đoạn văn. - Yêu cầu TL nhóm 2. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu. - 2 học sinh đọc lại. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. - Các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là: Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ, gáy. - 5 em đọc lại các từ này. Bài 3 : Gọi Chi đọc yêu cầu - Chi đọc - Gọi Linh đọc lại đoạn văn rồi cho học sinh tìm - Linh đọc - Đoạn văn ở bài tập 2 có dấu chấm, dấu phẩy, các dấu câu. dấu chấm than, dấu ngoặc kép. Bài 4 : Gọi Tâm đọc đoạn văn. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để đóng vai. - Học sinh thảo luận nhóm để đóng vai. - Yêu cầu học sinh lên đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai. - Nhận xét nhóm đóng vai đạt nhất. - Cả lớp cùng nhận xét. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Dặn về làm bài tập. TOÁN ( Tiết 88) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 88. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ( b1 cột 1,3,4; b2 cột 1,2; b 3b, b4) Bài 1: Gọi Tùng đọc yêu cầu - YC làm bảng con * Nhà Hồng có nuôi 26 con gà, sáng hôm qua mẹ đem bán hết một số gà. Còn lại ở nhà 9 con. Hỏi mẹ đã bán hết bao nhiêu con gà? Bài 2: Gọi Tâm đọc - Yêu cầu làm vào vở - Nhận xét Bài 3: Gọi Hương đọc - Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 em. - Tùng đọc - Cả lớp làm bảng con. Bảng lớp: Tùng, Minh. - Tâm đọc - Cả lớp làm vào vở. Bảng lớp: Tâm, Định - Hương đọc - Các nhóm tham gia. 291 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thiết kế bài dạy - Cho các nhóm thi điền nhanh Bài 4: Gọi Linh đọc đề toán - Hướng dẫn tóm tắt - Yêu cầu TL và giải vào bảng nhóm. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Tổng của 32 và 8 là: a. 24 b. 40 c. 31 - Bài tập 4,5. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu - Linh đọc - Các nhóm giải và trình bày Bài giải Số lít dầu can to đựng được là 14 + 8 = 22 (l) Đáp số : 22 lít d. 50. B. Tự Nhiên Xã Hội: ( Tiết 18) Thực hành giữ trường học sạch đẹp I. Yªu cÇu -Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch đẹp *HS khá,giỏi: Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn II. §å dïng H×nh vÏ trong SGK/38,39 Một số dụng cụ như : Khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới III. D¹y häc HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. KTBC: - Nêu một số hoạt động có thể gây nguy hiểm hàng - 2 em ngày. - Nên làm gì và không nên làm gì để phòng tai nạn - 1 em ở trường? 2. Bài mới: GTB: GT trực tiếp H Đ1: Quan s¸t theo cÆp - Hướng dẫn các HS quan sát các hình ở trang HS quan sát hình và trả lời 38,39/SGK vµ tr¶ lêi víi c¸c c©u hái sau + Các bạn trong từng hình đang làm gì? Các bạn đã sö dông nh÷ng dông cô g×? + Việc làm đó có tác dụng gì? HS lµm viÖc c¶ líp - Lµm viÖc c¶ líp HS tr¶ lêi c¸c c©u hái sau + Gọi 1 số HS trả lời các câu hỏi trước lớp - Yªu cÇu HS liªn hÖ thùc tÕ vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau + Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh c¸c phßng häc s¹ch hay bÈn? + Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều c©y xanh kh«ng? + C©y cã tèt kh«ng? + Khu vÖ sinh n»m ë ®©u? Cã s¹ch kh«ng? Cã mïi h«i kh«ng? + Trường học của em đã sạch đẹp chưa? + Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp? + Em đã làm gì để góp phần giữ trường học sạch đẹp?. 292 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thiết kế bài dạy Kết luận : Để trường học sạch đẹp mỗi HS phải luôn luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên trường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện và tiểu tiện đúng nơi qui định, không trÌo c©y H Đ2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học Bước 1: Làm theo nhóm - Ph©n c«ng c«ng viÖc cho mçi nhãm, ph¸t cho mçi nhãm mét sè dông cô phï hîp víi tõng c«ng viÖc. - NhËn xÐt Bước 3: HS nhận xét và tự đánh giá công việc của nhãm m×nh vµ nhãm b¹n - Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt Kết luận: Trường lớp sạch, đẹp, đẹp sẽ giúp chúng ta khoÎ m¹nh vµ häc tËp tèt h¬n 3. Củng cố, dặn dò: Để trường học sạch đẹp mỗi HS phải làm gì? a. Không viết vẽ bậy lên tường, không vứt rác bừa bãi b. Đại tiểu tiện đúng nơi qui định c. Tự giác dọn vệ sinh trường lớp d. Cả 3 ý trên - NhËn xÐt tiÕt häc. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu HS l¾ng nghe. C¸c nhãm tiÕn hµnh thùc hiÖn c¸c c«ng viÖc ®îc ph©n c«ng Nhãm 1: NhÆt r¸c Nhãm 2: Söa bµn ghÕ Nhóm 3: Tưới cây xanh Nhãm 4: Lau bµn, lau b¶n HS tù nhËn xÐt. D. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 5) I. Mục tiêu : - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó BT2 - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp vớí tình huống cụ thể BT3. II. Đồ dùng học tập: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh ôn tập. Bài 1 : - Thực hiện như tiết 1. - Kiểm tra 4 em * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Gọi Trung đọc yêu cầu - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. - Cho học sinh quan sát tranh, TL nhóm 2 và trả + T1: Tập thể dục. + T2: Tập vẽ. lời. + T3: Học bài. + T4: Cho gà ăn. + T5: Quét nhà. - Đặt câu với mỗi từ ngữ trên. - Yêu cầu học sinh tự đặt câu. + Chúng em tập thể dục. - Gọi một số em đọc bài của mình. + Em đang tập vẽ. + Hà đang học bài.. 293 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thiết kế bài dạy. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu + Em cho gà ăn. + Em quét nhà. - Huy đọc - Các nóm ghi và trình bày + Em mời cô tới dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam ở lớp em. + Mai ơi, khênh giúp mình cái ghế. + Mình đề nghị các bạn ở lại họp sao nhi đồng. - Một số học sinh đọc lại các câu trả lời.. Bài 3 : - Gọi Huy đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh ghi lại lời của mình. - YC thảo luận và ghi vào bảng nhóm. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Làm bài tập Thủ công: ( Tiết 18) Gấp, cắt, dán, biển báo giao thông cấm đỗ xe I. Yªu cÇu HS biết cách gấp,cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe Gấp cắt dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe đờng cắt có thể mấp mô, biển báo tơng đối cân đối. *HS khéo tay: đuờng cắt ít mấp mô ,biển báo cân đối. ( Cã ý thøc chÊp hµnh luËt lÖ giao th«ng) II. Lªn líp: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. KiÓm tra bµi cò - Gäi 2HS nh¾c l¹i qui tr×nh gÊp, c¾t, d¸n b¶ng giao thông cấm đỗ xe - NhËn xÐt 2. Bµi míi: a) Giíi thiÖu: GT trực tiếp b) Hướng dẫn HS thực hành gấp, cắt, dán biển b¸o cấm đỗ xe - Nh¾c l¹i qui tr×nh Bước 1: Gấp, cắt, dán biển bá cấm đỗ xe Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Treo h×nh mÉu lªn b¶ng - Lưu ý nhắc HS dán các hình cho cân đối và phẳng - Tæ chøc thùc hµnh theo nhãm - Ph¸t cho mçi nhãm 1 bảng nhóm - Quan sát, gợi ý, giúp đỡ các em còn lúng túng 3. HS tr×nh bµy s¶n phÈm theo nhãm - NhËn xÐt 4. Cñng cè -dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc Dặn dò : Giờ sau mang theo đồ dùng học thủ công để học bài “ Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng”. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2HS lªn b¶ng. HS nh×n vµo b¶ng mÉu nhí vµ gÊp, c¾t, d¸n theo mÉu HS thùc hµnh theo nhãm. TẬP VIÊT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6) I. Mục tiêu : - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoản 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện BT2, viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể BT3.. 294 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thiết kế bài dạy II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học :. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Ôn lạị các bài Tập đọc - Tiến hành như tiết trước - Kiểm tra 2 HS còn lại HĐ3 :: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Gọi Tâm đọc yêu cầu - Tâm đọc - Cho học sinh quan sát tranh để hiểu nội dung - Học sinh suy nghĩ rồi kể chuyện theo tranh. tranh. - Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện theo tranh. - Ghi những câu học sinh nói lên bảng. - Đặt tên cho câu chuyện. - Nhận xét chung. Bài 3 : Gọi Lê đọc yêu cầu + Yêu càu của bài là ai viết tin nhắn cho ai ? - Em viết cho bạn Nội dung tin nhắn là gì ? - Báo cho bạn đi dự Têt Trung thu - YC TL và ghi vào bảng nhóm - Các nhóm ghi và trình bày - Nhận xét cách làm đúng sai. ... giờ ngày ... tháng 12 năm 2010. Hà ơi ! Mình đến nhà bạn để báo cho bạn đi dự tết Trung thu, nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mình viết mấy lời cho bạn, khi về cậu nhớ đi dự nhé. Bạn của Hà. HĐ4 : Củng cố - Dặn dò. Kim Chi - Học sinh về nhà làm bài tập vào vở NS: 18/12/2010 Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2010 TỪ VÀ CÂU : ÔN TẬP TIẾT 7 I. Mục tiêu : - Mức độ về yêu cầu và KN như tiết 1 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu BT2. - Viết được bưu thiếp chúc mừng thầy cô BT3 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 2. Bài mới : Bài 1 : Ôn các bài tập đọc tuần 16 Bài 2 : Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật trong các câu sau : a) Càng về sang, tiết trời càng lạnh giá. b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sang trưng trên giàn mướp xanh mát. c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. Bài 3 : Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô. Hoạt động của trò Từ chỉ đặc điểm là : a) lạnh giá b) vàng tươi, xanh mát c) siêng năng, cần cù HS tự viết vào VBT. 295 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thiết kế bài dạy. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu. TOÁN ( Tiết 89) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức sốcó 2 dấu phép cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 90. - 2 em làm ở bảng lớp, cả lớp làm BC. - Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ( bài 1,2,3) Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. - Làm bảng con. * Giao bài 4,5 cho HSG * HSG làm bài Bài 2: Tính - Học sinh làm miệng - Nêu cách tính 12 + 8 + 6 = 26 25+15 – 30 = 10 - Nêu cách tính. 36 + 19 – 19 = 36 51 – 9 + 18 = 60 Bài 3: Cho học sinh thảo luận và giải bảng nhóm - Các nhpms giải và trình bày Bài giải Tuổi bố năm nay là 70 – 32 = 38 (tuổi) HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. Đáp số: 38 tuổi. - Tổng của 36 và 14 là: a. 40 b. 22 c. 50 d. 60 - Nhận xét giờ học. CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8) I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Kiểm tra đọc theo mức độ yêu cầu theo tiêu chí ra đề kiểm tra môn TV lớp hai II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.. 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Ôn lại các bài học thuộc lòng. 296 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thiết kế bài dạy - Thực hiện như tiết 5. HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Nói lời đáp của em.. Giáo viện: Trần Thị Thanh Thu - Học sinh lên bảng đọc bài.. - Học sinh trả lời. - Từng cặp học sinh thực hành. a) Khi bà bảo em giúp bà xâu kim. + Vâng ạ, cháu sẽ làm ngay. b) Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em + Em chưa làm xong bài, tí nữa làm xong em sẽ chưa làm xong bài. nhặt giúp chị. c) Khi bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong + Không được đâu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. + Ừ cậu cứ lấy mà dùng. giờ kiểm tra. d) Khi bạn mượn em cái gọt bút chì ? - Học sinh làm bài vào vở. Bài 3 : Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Cả lớp cùng nhận xét. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. Hải là bạn học cùng lớp với em. Dáng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luôn giúp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yêu quý. Em rất thích chơi với Hải người bạn mà em yêu quý. HĐ4 : Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài. NS: 19/12/2010 Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 9) I. Mục tiêu : Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 2. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - HD học sinh làm bài tập trắc nghiệm. - Cho học sinh làm bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. TOÁN :. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Học sinh làm bài vào VBT.. - Chữa bài. Câu 1: ý c. Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. Câu 4: ý a. Câu 5: ý c.. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1. 297 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>