Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.95 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Thứ hai ngày 11 tháng 01năm 2010. Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài: Ông Mạnh thắng thần gió I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : -. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. - Bước đầu biết chuyển dọng phù hợp với viêcthể hiện nội dung từng đoạn 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK - Hiểu nội dung câu chuyện: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, thần gió tượng trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng cả thần gió chiến thắng thiên nhiên nhờ váo quyết tâm và lao động. Nưng con người cũng phải kết bạn với thiên nhiên, sống thân ai, hoà thuận với thiên nhiên - Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL. Giáo viên. Học sinh. -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ -3-4HS đọc trong thư của bác -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu, HD cách đọc. -Theo dõi dò bài. -HD luỵên đọc. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. Lop2.net. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 20 -Phát âm từ khó, hoành hành, ngạo nghễ -Luyện đọc cá nhân -HD đọc câu văn dài. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ SGK -Chống cả 2 tay để nhổm người dậy. +Lồm cồm bò dậy có nghĩa như -Luyện đọc trong nhóm thế nào?. -Thi đọc đồng thanh. -Chia lớp thành các nhóm. -4 Cá nhân đại diện đọc -Nhận xét HS đọc -Luyện đọc -Hs trả lời câu hỏi. -Yêu cầu HS đọc thầm. +Câu 1 thàn gió xô ông ngã lắn quay, cười ngạo. -Gọi HS nêu câu hỏi 1,2,3,4. nghễ -Câu 2:Dựng nhà cả 3 lần bị lật đổ….. +Câu3: Sáng hôm sau…. Không thể xô đổ ngôi nhà +Câu 4:An ủi mời ông đến nhà chơi -Q Sát -Con người -Con người -Nhờ vào quyết tâm và lao động. -Yêu cầu HS Qsát tranh +ông Mạnh tượng trưng cho ai? -Con người chiến thắng thiên nhiên nhờ có +Thần gió tượng trưng cho ai?. quyết tâm, ý chí và lao động. -Nhờ vào đâu mà con người -Đọc trong nhóm chiến thắg thiên nhiên?. -2 nhóm lên thể hiện. -Qua câu chuyện nói lên điều -5 HS đọc 5 đoạn gì?. -Nhận xét -Yêu thiên nhiên, bảo vệ TN, trồng cây,gây. Lop2.net. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 20 -Chia lớp thành nhóm và yêu rừng, giữ môi trướng sạch sẽ cầu luyện đọc theo vai. -Để sống hoà thuận thân ái với thiên nhiên các em phải làm gì? -Dặn HS về nhà luyện đọc Môn: TOÁN Bài: Bảng nhân 3 I:Mục tiêu: Giúp HS: -Lập được bảng nhân 3 và đọc thuộc bảng nhân 3 -Thực hành nhân với 3, giải bài toán và đếm thêm 3 II Đồ dùng dạy học, 39 bộ đề thực hành toán 2 Bảng cái II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL 1 Kiểm tra 3’. Giáo viên. Học sinh. Cjhia lớp 2 dãy thi đọc đối. -Thi đua đọc. đáp về bảng nhân 2. -3 HS đọc thuộc bảng nhân 2. -Nhận xét 2 bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ1: Lập. -Gv lấy bộ thực Hành toán. -HS tự lấy lần lượt 1 lần3 chấm. bảng nhân 3. phát cho HS và yêu cầu tự. tròn có nghĩa thế nào? 3x1=3. hình thành bảng nhân 3. -Lấy 2 lần mỗi lần3 chấm tròn ta. 12-14’. có: 3x2=6. Lop2.net. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 20 -HS tự hình thành đến 3x10=30 -Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 3 -Đọc từng nhóm -Đọc thuộc -Đọc đồng thanh -Em có nhận xét gì vêTS. -TS thứ nhất là3. thứ nhất và Ts thứ 2 của. +TS thứ 2 được tăng dần 3x3=9. bảng nhân 3?. 3x4=12 -Giữa 2 tchs liền nhau hơn. -3 đơn vị. kém nhau mấy đơn vị? -Yêu cầu HS đếm thêm 3. -Thực hiện: 3,6,9,12,……30. đến 30. -Vài HS đếm. -Gọi HS đọc thuộc bảng. -5-6 HS đọc. nhân 2 HĐ2: thực. -Bài 1: nêu yêu cầu ch HS. -Nhẩm. hành. nhẩm theo cắp đôi. -nối tiếp nhau nêu kết quả. 18-20’. 3x3=9. 3x8=24. 3x5=15. 3x4=12. 3x9=27. 3x2=6. Bài 2: Yêu cầu HS tự tóm. -1 Nhóm:3 HS. tắt và giải. -10 nhóm….. hs? Giải: 10 nhóm có số HS là 3x10= 30HS Đáp số: 30 HS. -Bài3: Gọi HS đọc đề. -2 HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì?. -Đếm thêm 3 rồi viết số vào ô trống. Lop2.net. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 20 -Làm vào vở -Thu vở chấm 3)Củng cố dặn. -Tổ chức cho HS thi đua. -Chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm 10. dò. hình thành bảng nhân 3. HS lên thành lập bảng nhân3 mỗi. 2-3’. HS ghi một phép tính -4-5 HS đọc lại -Nhắc HS về nhà đọc bảng nhân 3 nhân 2 Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2010. Môn: Thể dục Bài: Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông và dang nghang I.Mục tiêu. -Ôn 2 động tác rèn luyện tư thế cơ bản (RLTTCB) yêu cầu HS rèn luỵên đôngtác tương đối chính xác -Học trò chơi: thay đổi chữ vỗ tay nhau. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia vào trò chơi II.Chuẩn bị - Địa điểm: sân trường - Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung. Thời lượng. Cách tổ chức . A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.. 1’. . -Đứng vỗ tay và hát. 1-2’. . -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc sau đó. 3-4’. . Lop2.net. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 20 đi theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu -Khởi động xoay các khớp cổ tay cổ chân B.Phần cơ bản.. 2’. 1)Ôn đứng kiểng gót 2 tay chống hông -GV làm mẫu giải thích động tác -Cho cả lớp tập- Gv theo dõi sửa sai -5-6 HS lên thực hiện. 3-4 lần. . 2)ôn dứng kiểng gót 2 tay giang ngang. . lòng bàn tay sấp. . -GV làm mẫu giải thích động tác. . -Cho cả lớp tập -Ôn phối hợp cả 2 động tác. 3-4 lần. 3)Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. 5 lần. -Nêu tên trò chơi và giớ thiệu cách chơi +Khi chơi các em đọc(Chạy đổi chỗVỗ tay nhau, môt- hai-ba) Đén tiêng thứ 3 thì các em nhất loạt cùng chạy đến giữa thì vỗ tay vào nhau để chào. . -Cho HS chơi thử -Chơi thật. 2-3 lần. -Sau mỗi lần chơi GV nhận xét nhắc nhở. . chung C.Phần kết thúc. -Đứng vỗ tay và hát. -Cúi người thả lỏng. 1-2’. -Cúi lắc người thả lỏng. 5 lần. -Nhảy thả lỏng. 5 lần. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.. 5 lần. -Dặn HS về ôn lại 2 động tác RLTTCB. Lop2.net. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 20 Môn: TOÁN Bài:.Luyện tập I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tích -Giải bài toàn đơn giản về nhân 3 -Tìm các số thích hợp của dãy số II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL. Giáo viên. 1 Kiểm tra. -Gọi HS đọc bảng nhân 3. 3-5’. Học sinh -8-10 HS nối tiếp nhau đọc -làm bảng con -1 bó có 3 bông hoa -8 bó có? Bông. -Nhận xét đánh giá 2 Bài mới. -Giới thiệu bài. HD HS làm bài Bài1,2 yêu cầu HS làm vào 1)3x3=9 tập HĐ1:Củng. 3x9=27. 3x8=24. bảng con cố. 3x5=15. 2)3x1=3 3x2=6. bảng nhân 3 HĐ2 giải toán. Bài 3: gọi HS đọc đề. 18-20’. 3x8=24 3x10=30. -2 HS đọc -Tạ đặt câu hỏi tóm tắt bài toán -1 can = 5 lit -5 can=? Lit -Giải vào vở -Bài4 HS giải vào vở 8 túi có tất cả số kg rượu là. -HĐ3:Điền. số. 3x8=24 kg. vào dãy số. ĐS:24 kg. Lop2.net. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 20 6-8’. -Bài 4: nêu: 3,6,9…..em có -Các số tăng lên 3 đơn vị nhận xét gì về các số trong dãy? -Vậy điền số nào?. -3, 6,9 , 12, 15 -Làm bảng con : 10, 12, 14, 16, 18,21,24,27,30, 33. 3)Củng cố dạy -Gọi HS đọc bảng nhân 3 học. 2’. -Nhận xét dặn dò. -3-4 HS đọc -Về làm lại các bài tập. Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài..Ông Mạnh thắng thần gió I.Mục đích – yêu cầu -Nghe viết chính xác không mắc lỗi bài thơ gió.Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ -Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dẽ lẫn do ảnh hưởng của cáh phát âm địa phương:s/x; iêt/iêc II.Đồ dùng dạy – học. - Chép sẵn bài chép. - Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,… III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL 1 Kiểm tra 2-3’. Giáo viên Đọc: nặng nề, lặng lẽ, lo lắng,. Học sinh -Viết bảng con. no nê -Nhận xét. 2 Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ1: HD chính. -Đọc bai viết. -Nghe theo dõi -2 HS đọc- cả lớp đọc. tả. Lop2.net. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 20 18-20’. -nêu ý thích và hoạt động của. -Chú mèo mướp, gió rủ ong. ngọn gió?. mật,đưa cánh diều, ru cái ngủ, thèm quả…. -HD HS nhận xét +Bài viết có mấy khổ thơ mỗi. -Có 2 khổ thơ, mỗi khổ thơ có. khổ thơ có mấy câu?1 câu có. 4 câu, mỗi dòng thơ có 7 chữ. mấy chữ?. -Gió, rủ, rất, ru, diều. +Tìm các chữ viết bằng dấu bằng r,d,gi có trong bài?. -Ở, khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi. +Những chữ nào có dấu (?). -Tự chọn từ hay viết sai và viết vào bảng con -Theo dõi -Nghe và viết bài. -đọc lại bài. -Đổi vở và soát lỗi. -Đọc cho HS viết vào -Đọc bài cho HS soát lỗi. -2 HS đọc. -Thu chấm vở HS. -Điền vào chỗ trống s/x;iêt/iêc. HĐ2: Luyện tập -BÀi2: Gọi HS đọc. ầmm bài vào vở. 10-12’. -Đọc bài làm. -Bài tập yêu cầu gì?. -2 HS đọc a)Tìm từ có từ bắt đầu x/s Bài 3. -Nhận xét chữa bài. iêt/iêc. gọi HS đọc. -Làm bảng con. -Bài tập yêu cầu gì. a)Mùa xuân sương b)Xiết, điếc. Dặn dò 2’. -Nhận xét giờ học. Lop2.net. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 20 Môn: Kể Chuyện Bài:Ông Mạnh thắng thần gió I.Mục tiêu: -Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện -Kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên kết hợp điệu bộ cử chỉ, nét mặt - Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung 2. Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể. - Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL. Giáo viên. 1 Kiểm tra 3’. -Gọi HS kể theo vai. Học sinh -6 HS lên kể -Nhận xét đánh giá. 2 Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ1:Xếp thứ tự. -Yêu cầu HS quan sát tranh. -Q Sát tranh. các tranh theo nôi. và nêu nội dung tranh. -4 HS nêu nội dung tranh. dung câu chuyện. -Thảo luận theo nhóm. HĐ2:Kể lại nội. -Báo cáo kết quả. dung câu chuyện 20-23’. -Chia lớp thành các nhóm 5. -Hình thành nhóm. HS. -Kể từng đoạn trong nhóm -2-3 Nhóm HS kể lại -2-3 HS kể toàn bộ nội dung -1 Nhóm 3 HS kể theo vai -Nhận xét lời kể của bạn. HĐ3: Đặt tên khác -Nêu yêu cầu. Lop2.net. -Thảo luận theo bàn Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 20 cho câu chuyện. -Nối tiếp nhau cho ý kiến. 5-6’. +Thần gió và ngôi nhà nhỏ +Chiến thắng thần gió. 3)Củng cố dặn dò 3-5’. +Ai thắng ai -Câu chuyện này cho em biết -Con người có khả năng chiến điều gì?. thắng thiên nhiên. -Nhờ đâu con người chiến. -Nhờ vào ý chi, quyết tâm sự. thắng thiên nhiên?. tích cực lao động của con người. -Em làm gì để bảo vệ thiên. -Vài HS cho ý kiến. nhiên -Nhận xét đánh giá giờ học -Dặn HS về nhà tập kể lại. Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Trả lại của rơi I.MỤC TIÊU:Gúp HS củng cố -Thực hành cách ứng xử trong tình huống nhặt được của rơi -Có thái độ quý trọng những người thật thà, có thói quen nhặt được của rơi trả lại người mất III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL 1 kiểm tra 3-4’. Giáo viên. Học sinh. Vì sao cần phải trả lại của rơi. -2 HS nêu. -Nói một số cách trả lại của rơi. -5-6 HS nêu -Đọc bài học. -Nhận xét đánh giá. Lop2.net. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 20 2 Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ1:Đóng. Bài tập 3: Gọi HS đọc. vai xử lý tình. -Chia lớp thành các nhóm theo -Thảo luận. huống 15-18’. bàn tập đóng vai xử lý tình -Các nhóm lên đóng vai huống. -2-3 hs đọc. -Nhận xét bổ sung. -Yêu cầu HS nhận xét =Em có đồng tình với cách xử lý của bạn đóng vai không? +Em có suy nghĩ gì khi bạn trả lại đồ vật đã đánh mất? +Em nghĩ gì khi nhạn được lời khuyên của bạn? Nêu KL từng tình huống HĐ2:Trình. -Bài tập 4:-Yêu cầu HS đọc nội -2 hs đọc. bày tư liệu. dung. 12-15’. -4-6 HS lên kể. -Gọi hs kể chuyện,tấm gương về -Cả lớp nhận xét bổ sung ý những người thật thà, không kiến tham của rơi ở sách báo, truyện, em đã đọc, nghe Kl:Cần trả lại của rơi mỗi khi nhặt được -Gọi HS đọc ghi nhớ. -3-4 HS đọc -Cả lớp đọc. 3)Dặn dò. -nhận xét giờ học. củng cố 2’. -Nhắc học sinh về thực hiện theo bài học. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop2.net. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 20 Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 Môn: TẬP ĐỌC Bài: Lá thư nhầm đia chỉ I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó:. - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. - Biết đọc với dọng vui, nhấn giộng ở các từ gợi tả, gợi cảm 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. - Hiểu nội dung:Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân, mùa xuân làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi trở nên tươi đẹp bội phần II. Chuẩn bị. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1 Kiêm tra 3-5’. Giáo viên. Học sính. -Gọi HS đọc bài: (Ông mạnh thắng -4 HS đọc thần gió) và trả lơi câu hỏi -Nhận xét đánh giá. 2 bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng -Đọc mẫu dẫn. -Theo dõi. luyện -Yêu cầu học sinh đọc từng câu. -Nối tiếp nhau đọc -Phát âm từ khó. đọc 12-15’ -HD HS đọc một số câu văn dài. -luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ SGK +Tàn: rụng, khôSắp hết mùa. Lop2.net. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 20 -đọc trong nhóm -Chia lớp thành các nhóm và luyện -Các nhomd thi đọc đồng đọc. thanh -Cử đại diện thi đọc -Nhận xét nhóm cá nhân đọc -Thực hiện -Hoa mận tàn. HĐ2:. Tìm -Yêu cầu H S đọc thầm. hiểu bài 10-12’. -Dấu hiêu nào báo hiệu mùa xuân -Hoa đào(MB)Hoa mai(MN) đến?. ở tây bắc có hoa ban. -Ngoài dầu hiệu hoa mận tàn em còn -Bầu trời thêm xanh nắng biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân vàng rực rỡ cây đâm chồi đến?. nảy lộc ra hoa chim chóc bay. -Kể lại thay đổi của bàu trời và mọi về vật của mùa xuân đến. -2 HS đọc -Thảo luận theo bàn -Báo cáo kết quả. -Câu 3 gọi hs đọc. -Hoa bưởi nồng nàn, nhã: ngot; hoâcu: thoảng qua -Nhanh nhảu chích choè ;. a)Hương vị riêng của mỗi loài hoa khứu: lắm điều: chào mào: xuân. dóm dáng; cu gáy trầm ngâm. b) Vẻ riêng của mỗi loài chim. -Mùa xuân -Thay đổi tươi đẹp. -Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa 4-5 Hs đọc trả lời câu hỏi nào? -Mùa xuân làm cho cảnh sắc như thế -mùa xuân đến làm cho bầu. Lop2.net. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 20 nào?. trời cảnh vật tươi đẹp. HĐ3:Luyện. -Gọi HS thi đọc cả bài. đọc lại. -Nhận xét ghi điểm. 8-10’. -Qua bài văn cho em biết gì về mùa xuân?. 3)Củng. cố -Nhận xét giờ học, Dặn dò. dặn dò 2’ Môn: TOÁN Bài:Bảng nhân 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: -lập được bảng nhân 4 học thuộc bảng nhân này -Thực hành nhân với 4, giải bài toán và đếm thêm 4 II chuẩn bị: 40 bộ thực hành toán II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1 Kiểm tra 2’. Giáo viên -Gọi HS đọc bảng nhân 2,3. Học sinh -3-5 HS đọc. -Nhận xét đánh giá 2) Bài mới. -Yêu cầu HS lấy thể có 4. HĐ1: Lập bảng. chấm tròn tự làm yêu cầu bạn. nhân 4. nêu phép nhân. -Lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn 4x1=4 -Lấy 2 lần 2 tấm bìa có 4 chấm. 10-12’. tròn: 4x2=8…… -Lấy 9 lần 9 tấm bìa có 4 chấm tròn ;4x9=36 -Đọc bảng nhân 4 -Đọc theo nhóm -Vài HS đọc thuộc bảng nhân 4 -Đọc đồng thanh. Lop2.net. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 20 HĐ2: thực hành. -bài 1. -làm miệng -Vài HS đọc lại bảng nhân 4. 20’. -Bài 2. -2 HS đọc đề cả lớp đọc -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài -Tóm tắt và giải vào vở 5 xe ôtô như thế có số bánh xe là 4x5=20 Bánh xe Đáp số:20 Bánh xe. -Bài 3 yêu cầu HS làm miệng -Nối tiếp nhau đọc và điền -Chia lớp thành 2 nhóm 10 3)Củng cố dặn. HS chơi trò chơi tiếp sức ghi. -Thực hiên theo nhóm. dò. lại bảng nhân 4. -Nhóm nào nhanh thắng. -Nhận xét giờ học. -3-4 HS đọc lại- cả lớp đọc . Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa Q. I.Mục đích – yêu cầu: - Biết viết chư Q hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứngdụng “Quê hương tươi đẹp” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ Q, bảng phụ. - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 2’. Giáo viên -Chấm bài ở nhà của HS. Học sinh -Viết bảng con: P, Phong. -Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới.. Lop2.net. Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 20 GTB. -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ1:HD viết chữ -Cho HS quan sát chữ hoa Q hoa 8’. -Quan sát nêu nhận xét. -Chữ Q có độ cao mấy li?. -5 li.. -Chữ Q gồm có mấy nét?. -Nét 1 giống chữ O, nét 2 lượn ngang như dẫu ngã. -Phân tích và Hd Hs cách -theo dõi. viết chữ Q. -Viết bảng con 2 –3 lần. -Nhận xét uốn nắn. HĐ 2: Viết cụm từ -Nêu: Quê hương tươi đẹp ứng dụng 10’. -3-4 HS đọc.. -Em hiểu gì về câu quê -Đồng thanh đọc hương tươi đẹp?. -Ca ngợi về quê hương. -Muốn quê hương ngày càng tươi đẹp em phải làm gì?. -Nhiều HS nêu.. -Nêu nhận xét về độ cao các con chữ trong cụm từ?. -Nêu.. -HD HS cách viết chữ Quê -Theo dõi. -Nhắc HS cách nối các nét. -Viết bảng con.. HĐ 3: Viết vào vở và khoảng cách giữa các chữ. -Viết vào vở. 12 – 15’. -Chấm vở HS. -Nhận xét và đánh giá. 3.Củng cố dặn dò: 2’. -Nhận xét giờ học. -Dặn hs. -Về nhà luyện viết.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. Lop2.net. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 20 Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010 THỂ DỤC Bài:Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” I.Mục tiêu: - Ôn hai động tác, đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông- đứng 2 chân rộng bằng vai,2 tay đưa ra trước, sang ngang- lên cao chếch chữ V yêu cầu thực hiện động tác chính xác - -Tiếp tục học trò chơi:Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. Yêu cầu biêt cách chơi có kết hợp vần điệu, tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung. Thời lượng. Cách tổ chức . A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.. 1’. . -Đứng vỗ tayvà hát. 1-2’. . -ôn bài thể dục phát triển chung. 3-4’. . -Xoay 1 số khớp: chân vai, hông -Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh B.Phần cơ bản. 1)Ôn động tác đứngđua 1 chân ra trước hai tay chống hông mỗi lần 1 chân. . -Làm mẫu và giải thích. . -Vài HS lên thực hiện 2)Ôn động tác:2 chân đứng rộng bằng vai. . 2 tay đưa ra trước- sang ngang- lên cao chếch chữ V về thân thể cơ bản. Lop2.net. Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 20 3)Trò chơi:Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. 8-10’. -Hd các em đọc vần điệu-các em chơi và chạy về phía bên phải C.Phần kết thúc. -Cúi lắc người nhảy thả lỏng. 5-8lần 2-3’. . -Cùng HS hệ thống bài. 1’. . _Dặn HS về ôn lại các động tác RLTTCB. 1'. . -Đứng vỗ tay và hát. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:.Từ ngữ về thời tiêt- khi nào I. Mục đích yêu cầu.Giúp HS -Mở rộng vốn từ ngữ về thời tiết -biết dùng các cụm từ bao giờ lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ (khi nào) để hỏi về thời điểm -Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ viết bài tập 2. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1 Kiểm tra 3-4’. Giáo viên Nêu đặc điểm của từng mùa. Học sinh -Nhắc tên mùa. -Mỗi mùa có mấy tháng là -4 HS nêu những tháng nào? -Nhận xét đánh giá. Lop2.net. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 20 2 Bài mới. -Giới thiệu mục tiêu bài. HĐ1: Từ ngữ về Bài1: Giúp HS hiểu bài thời tiết. -Bài tập yêu cầu gì?. 8-10’. -2 HS đọc -Chọn từ nói lên thời tiết của các mùa -Đọc đồng thanh từ ngữ -Thảo luận theo bàn. -Yêu cầu HS nêu miệng. -nêu nhiều HS nhắc lại +Mùa xuân: ấm áp +Mùa hạ nóng bức oi nồng +Mùa thu:Se se lạnh +Mùa đong mưa phùn gió bấc lạnh giá. -tìm thêm từ chỉ thời tiết các -Nhiều HS nêu mùa. HĐ2: thay từ để. -Nơi em ở có mấy mùa. -2 Mùa: Khô mưa. -Mùa khô thời tiết thế nào?. -nắng nóng khô hanh. -Mùa mưa thời tiết thế nào. -Lạnh giá, mưa. -Bài2: Gọi HS đọc. -2-3 HS đọc. hỏi về thời điểm 10’. -Cả lớp đọc đồng thanh -HD mẫu: khi nào lớp bạn đi -Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, thăm viện bảo tàng?. mấy giờ) lớp ban đi thăm…..? -Cho HS tập nói theo bàn lần lượt 3 câu -Nối tiếp nhau thay cách dặt câu hỏi cho phù hợp. -Nhận xét đánh giá HĐ3:Dấu chấm, -Bài3. -2 HS đọc. dấu chấm than. -Câu nào dùng dấu chấm. -Câu nói bình thường. 8’. -Khi nào dùng dáu chấm than. -Câu nói ra lệnh yêu cầu cảm. Lop2.net. Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>