Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần học 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Tập đọc. BẠN CỦA NAI NHỎ ( 2 tiết). I. Mục tiêu: - Đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là sẵn sàng giúp người, cứu người.(trả lời được các CH SGK) + Đánh vần được bài tập đọc. II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ bài học. - Bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn hs đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài : Làm việc thật là - 2 em đọc và trả lời câu hỏi nội dung vui. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 2.1.GV đọc mẫu, hướng dẫn cách - Lắng nghe, theo dõi bài. đọc 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó. a)Đọc câu: - Nối tiếp đọc câu. - Hướng dẫn hs phát âm: ngăn cản, - Đọc từ khó CN, ĐT. hích vai, ngã ngửa, ... b) Đọc đoạn : - 4 em đọc 4 đoạn. - HD đọc câu dài, khó ( ngắt, nghỉ) - Đọc trên bảng phụ. GT: rình, gạc, ngăn cản - 1 em đọc chú giải c) Đọc đoạn trong nhóm: - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Nhóm 4 em đọc đoạn d) Thi đọc - Đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương 3. Tìm hiểu bài ( tiết 2) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời. - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Đi chơi xa cùng bạn. - Cha Nai Nhỏ nói gì? - Cha không ngăn cản con, nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. - Nai Nhỏ kể cho cha nghe những Đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hành động nào của bạn? - Em thích nhất điểm nào? GV: dám liều mình với nngười khác là đặc điểm của một người dũng cảm tốt bụng. - Theo em người bạn tốt là người như thế nào? 4. Luyện đọc lại: - GV đọc lần 2 - Tổ chức cho hs thi đọc. - Giải thích. - Phát biểu - Đọc - Bình chọn nhóm đọc hay. 5. Củng cố - dặn dò: - Vì sao cha Nai Nhỏ cho phép con mình đi chơi xa? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về đọc lại bài và tập kể chuyện Toán:. - Con mình có người bạn dũng cảm tốt bụng.... KIỂM TRA. I. Mục tiêu : - Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Thước, giấy. III. Các hoạt động dạy học: Đề bài kiểm tra: Bài 1: Viết các số: a) Từ 70 đến 80 b) Từ 89 đến 95 Bài 2: a) Số liền trước của 61 là... b) Số liền sau của 99 là... Bài 3: Tính: 42 +. 84 -. 54. 60 +. 31. 66 -. 25 2 Lop2.net. 5 +. 16. 23.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: Lan và Hoa trồng được 36 cây, riêng Hoa trồng được 16 cây. Hỏi Lan trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp A. B. CHIỀU Toán:. ÔN LUYỆN. I. Mục tiêu : - Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. + Điền được các số của bài 1. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Điền số - Hướng dẫn học sinh làm bài - Làm bài - Yêu cầu đọc dãy số - Đọc dãy số vừa viết Bài 2: - Yêu cầu viết số liền trước, số liền - Số liền trước sau là: 100 - Số liền trước là: 10 sau Bài 3: Tính - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Làm bài - Nêu kết quả - Nêu kết quả Bài 4: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu - Phân tích đề - Phân tích đề - Yêu cầu làm bài - Làm bài Bài giải: Chị hái được số quả cam là: 48 – 22 = 26 (quả) 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp số: 26 quả cam. Bài 5: - Yêu cầu vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. Bài 6: - Nêu số bé nhất 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tập đọc:. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm - Nêu số bé nhất. ÔN LUYỆN.. I. Mục tiêu: - Đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng rõ ràng bài: Bạn của Nai Nhỏ + Đánh vần được bài tập đọc. II. Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn hs đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 2.1.GV đọc mẫu, hướng dẫn cách - Lắng nghe, theo dõi bài. đọc a)Đọc câu: - Nối tiếp đọc câu. - Hướng dẫn hs phát âm: ngăn cản, - Đọc từ khó CN, ĐT. hích vai, ngã ngửa, ... b) Đọc đoạn : - Nối tiếp nhau đọc đoạn c) Đọc đoạn trong nhóm: - Nhóm 4 em đọc đoạn - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. d) Thi đọc - Đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương 4. Luyện đọc lại: - GV đọc lần 2 - Tổ chức cho hs thi đọc theo phân - Đọc theo phân vai vai - Bình chọn nhóm đọc hay 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về đọc lại bài và tập kể chuyện 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu:. ÔN LUYỆN. I. Mục tiêu : - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. - Đặt câu với từ mới tìm được; Biết sắp xếp lại các từ trong câu để tạo câu mới, biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi. + Tìm được từ có tiếng học. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ có các từ tạo thành câu ở BT 3 III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn hs làm miệng. - Nối tiếp nhau tìm từ có tiếng học (tập) - Chữa bài vào vở Bài 2: - Gọi hs nêu yc. - Đọc yêu cầu bài - Gọi 1 hs giỏi làm mẫu. - 1 HS làm miệng - Cho hs làm bài. - 2 em lên bảng, lớp làm vào vở Lưu ý: Đầu câu phải viết hoa, cuối - Vài em đọc câu của mình câu có dấu chấm. - Lớp nhận xét. - Nhận xét, chấm điểm. Bài 3: Giúp HS nắm vững yêu cầu - 1em đọc yêu cầu - Hướng dẫn hs làm câu mẫu. * Em là bạn thân nhất của Thu. Bạn thân nhất của Thu là em. - Tự làm vào vở - 2 em lên chữa bài, lớp nhận xét Bài 4: - Hướng dẫn hs tự làm bài. - 1em đọc yêu cầu Lưu ý: Khi đọc câu hỏi thì lên - 2 em lên bảng, lớp làm vào vở - Nhận xét giọng cuối câu - Nhận xét, sửa chữa. 3. Củng cố - dặn dò: *Giúp HS nắm: - Có thể thay đổi vị trí các trong một câu để tào thành một câu mới. - Ghi nhớ. - Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi. - Nhận xét tiết học , dặn dò 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Toán:. PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10. I. Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12. * HS khá giỏi làm được bài 1 cột 4, bài 3 dòng 2, 3. + Biết làm phép tính cộng có tổng bằng 10. II. Chuẩn bị: - 10 que tính, bảng cài que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Đưa 6 que tính và hỏi: - Có mấy que tính? - (6 que) lấy 6 que để lên bàn Gài 6 que tính vào bảng, hỏi tiếp: - 6 viết vào cột nào? - Cột đơn vị Viết 6 Đưa 4 que tính hỏi: Có mấy que - ( 4 que) lấy 4 que để lên bàn tính? Gài 4 que tính vào bảng gài, hỏi; - Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị? - Viết số 4 - Có tât cả mấy que tính? - 10 que tính kiểm tra trên que tính, 6 + 4 = bao nhiêu? bó lại một bó. Gài, viết 1 ở cột chục Đặt tính: 6 + 4 - Nhắc lại cách đặt tính. 10 2.Thực hành: Bài 1: - YC hs đọc đề bài. - Viết lên bảng phép tính 9 + ... = 10 và hỏi: 9 cộng mấy bằng 10 ? Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Số 1 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - YC cả lớp đọc phép tính đã hoàn thành. - YC hs làm và nêu kết quả. *Cột 4 KG làm Bài 2: - YC hs tự làm bài vào vở. - Gọi 1 số em lên bảng chữa bài. - Lưu ý hs cách đặt tính. Bài 3: Tính nhẩm. - YC hs nối tiếp nhau tính nhẩm dòng đầu. * HS khá giỏi làm dòng 2, 3. Bài 4: - YC hs nhìn tranh đọc giờ trên đồng hồ. 4. Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Truyền điện - Nhận xét tiết học Đạo đức:. - 9 + 1 = 10. - 1 số em đọc phép tính. * Cột 4 HS khá giỏi làm. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Tự làm bài, kiểm tra bài lẫn nhau. - Thi tính nhẩm dòng đầu * Làm dòng 2, 3 - Nhìn tranh vẽ nêu đồng hồ chỉ mấy giờ - Nêu tổng 2 số bằng 10.. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (T 1). I. Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi cần nhận lỗi và sửa lỗi . - Biết vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi . - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. + Biết nhận lỗi khi mình mắc lỗi. II. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: - GT bài - ghi bảng. 2. Các hoạt động Hoạt động 1: Phân tích truyện ‘ Cái bình hoa’ - Chia nhóm hs , yc các nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện. - Kể chuyện : Kể từ đầu đến đoạn : - Nghe kể chuyện. Ba tháng trôi qua, ....chuyện cái bình 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vỡ. - Phát phiếu câu hỏi: - Nếu Vô- va không nhận lỗi thì điều gì xảy ra? - Các em thử đoán xem Vô- va đã nghĩ gì và làm gì sau đó? - Em thích đoạn kết nào nhất?. -Thảo luận nhóm đôi. - Phán đoán phần kết - Đại diện trình bày - Nêu ý kiến.. KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến. - Phát thẻ, thống nhất cách bày tỏ ý kiến. - Đọc lần lượt từng ý kiến. - Nếu tán thành đưa thẻ màu đỏ, không tán thành đưa thẻ màu xanh.. - YC hs giải thích lí do. Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. - Nhận xét tiết học Chính tả.. Tập chép:. BẠN CỦA NAI NHỎ. I.Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài ‘ Bạn của Nai Nhỏ(SGK) - Làm đúng BT2, BT(3) a/b + Chép được bài chính tả. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : - Đọc cho hs viết : ghế, gỗ, gà gáy, - 2em viết bảng lớp - Lớp viết bảng con ghi chép B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn chép 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Đọc đoạn chính tả - Kể cả đầu bài, bài chính tả này có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Tên nhân vật được viết như thế nào? - Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa? - HD viết từ khó: 3. Chép vào vở: - Theo giỏi ,uốn nắn. - 2 em đọc lại bài chính tả. -Viết bảng con - Nhìn bảng chép vào vở - Soát lại bài - Chấm lỗi(dùng bút chì gạch chân chữ viết sai). - Chấm, chữa bài - Chấm một số em - nhận xét 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh ? - YC hs tự làm vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lại. - Rút ra quy tắc chính tả viết ng/ngh. Bài( 3/b) - Tiến hành như bài 1.. - 1em làm bảng - Nhận xét. - Đọc y/c bài - Tự làm bài sau đó chữa bài... 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Viết lại các từ viết sai Kể chuyện:. BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình BT1, lời kể của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn BT2. - Biết kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ BT1 * HS khá giỏi thực hiện YC BT3( phân vai dựng lại câu chuyện) + Kể được một đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện. - Băng giấy ghi tên nhân vật. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Bài cũ: - Gọi hs kể chuyện: Phần thưởng. - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. HD kể lời của Nai Nhỏ về bạn. - 3 em kể. Quan sát tranh đọc thầm yêu cầu. - HS khá nhắc lời kể lần thứ nhất của Nai Nhỏ. - Tập kể theo nhóm. - Lần lượt từng em kể một tranh. - Các nhóm thi kể. 3. Nhắc lời kể của cha Nai Nhỏ. - Nghe Nai Nhỏ kể bạn hích đổ hòn đá, cha Nai Nhỏ nói thế nào? - Khi nghe kể bạn đã húc ngã Sói để cứu Dê, cha Nai Nhỏ nói gì?. 4. Kể phân vai - Hướng dẫn hs phân vai, kể lại câu chuyện. 5. Củng cố- dặn dò: - Qua câu chuyện này em thích nhận vật nào nhất? - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. - Nhìn tranh nhớ và nhắc lại. + Cha không lo lắng nữa ,cha cho phép con đi chơi’ + ... con có một người bạn như thế thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa. * khá, giỏi kể - Phát biểu. Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009 Tập đọc:. GỌI BẠN. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.(Trả lời được các CH trong SGK) thuộc 2 khổ thơ cuối bài. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu thơ , thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Bài cũ: - Gọi hs đọc bài : Bạn của Nai Nhỏ. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: 2.1 Đọc mẫu lần 1 2.2 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng dòng thơ. - Hướng dẫn hs phát âm một số từ khó. b. Đọc từng khổ trước lớp.. - 2 em đọc bài , trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh minh hoạ.. - Mỗi bạn đọc hai dòng. - Đọc CN, ĐT. - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.. - HD đọc câu khó: Treo bảng phụ , hướng dẫn hs đọc . GT:hạn hán. c.Đọc đoạn trong nhóm. d. Thi đọc. e. Đồng thanh. 3. Tìm hiểu bài: - Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ? - Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? - BV và DT là hai loài vật cùng ăn cỏ, truốt lá. Trời hạn hán , cỏ cây héo khô, chúng có thể chết đói nên phải đi tìm cỏ ăn. - Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì ? - Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu Bê ! Bê!. Chốt lại. 4.Luyện đọc lại: - Gọi hs đọc thuộc lòng trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học.. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc ĐT. - Đọc thầm bài , trả lời câu hỏi. - Đọc khổ thơ 3, trả lời.. - Trao đổi nhau, nêu ý kiến. - Đồng thanh lại cả bài. - Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán: 26 + 4, 36 + 24 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4, 36+ 24. - Biết giải toán bằng một phép tính. * HS khá giỏi làm được bài 3. + Biết thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 20. II. Đồ dùng dạy học: - 4 bó que tính. bảng cài. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC: B. Giới thiệu bài: 1. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 - Giơ 2 bó que tính hỏi: Có mấy chục - 2 chục que tính. que tính? - Gài vào bảng - Thao trên que tính cùng GV - Đưa 6 que tính hỏi: Có thêm mấy - 6 que tính. que tính? - Viết cột đơn vị chữ số nào? - Viết cột chục chữ số nào? - Giơ 4 que tính hỏi: Có thêm mấy que tính? - Có thêm 4 que, viết ở cột nào? 26 + 4 bằng bao nhiêu ? Bây giờ có - 26 + 4 = 30 mấy bó? - 26 que thêm 4 que được 3 chục que hay 30 que. Vậy 26 + 4 = ?, viết như thế nào? HD cách đặt tính: 26 + - Vài em nhắc lại cách tính 4 30 2. Giới thiệu phép cộng 36+ 24 ( Tương tự 26 + 4) 3. Thực hành: Bài 1: - Nêu yc, cho hs tự tính sgk. - Gọi một số hs lên bảng làm, nêu - Tự làm bài - Nhận xét, sữa chữa. cách thực hiện. Bài 2: - Gọi hs đọc đề bài toán. - Muốn biết 2 bạn nuôi bao nhiêu - Đọc đề, tóm tắt 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> con gà ta phải làm gì? - YC hs tự làm bài.. Bài 3: * Khá giỏi - YC hs tự làm bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về xem lại bài Thủ công:. - 1 em làm bảng, lớp làm vở Bài giải: Hai nhà nuôi được số con gà là: 22 + 18 = 40 (con) Đáp số: 40 con gà. - Nhận xét, sủa chữa. * Tự đưa ra các phép cộng khác nhau.. GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( T1). I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp máy bay phản lực - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. - HS hứng thú gấp hình + Biết cách gấp máy bay phản lực. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu máy bay phản lực - Quy trình gấp máy bay phản lực - Giấy nháp, giấy thủ công III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động: - Cả lớp hát. - Kiểm tra đồ dùng B. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng. Hoạt động 1: quan sát nhận xét - Máy bay phản lực có hình dáng - Quan sát mẫu như thế nào? - Có gì khác so với tên lửa? - Máy bay có mấy phần? - Mũi không nhọn Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp - Mũi, thân và cánh Bước 1: Gấp gióng như tên lửa - Gấp toàn bộ phần trên xuống theo - Quan sát quy trình gấp, theo dõi các đường dấu gấp. bước gấp. - Gấp 3 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa mép trên khoảng 1/3 chiều 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cao. - Gấp tiếp theo đường dấu gấp Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng - Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa Hoạt động 3: Thực hành. - Tổ chức cho hs tập gấp trên giấy - Thực hành trên giấy nháp. nháp. - Theo dõi uốn nắn. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau gấp. Tập viết:. CHỮ HOA B. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa B(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Bạn(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum họp(3 lần) * HS khá giỏi viết hết phần yêu cầu ở lớp Viết được chữ B: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 1 dòng Bạn bè sum họp. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa B - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà - 2 em lên viết :Ăn - Kiểm tra vở tổ 2 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa B: - Đính chữ mẫu - Quan sát và nhận xét H: Chữ B cao mấy li, gồm mấy nét? - Cao 5 li, gồm 2 nét. - Hướng dẫn cách viết: Viết mẫu và nhắc lại cách viết - Viết bảng con - Viết 3 lượt vào bảng con 3. HD viết câu ứng dụng : - Giải thích câu ứng dụng ... - Đọc câu ứng dụng: “Bạn bè sum họp” H: Chữ cái B và p, h cao mấy li ? - 2,5 ô li Những chữ còn lại cao mấy li? 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nêu cách đặt dấu thanh - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Giáo viên viết mẫu: Bạn 4. HD viết vở: - Nêu yêu cầu viết vở - Chấm bài một số em - nhận xét 5. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết đẹp. - Nhận xét tiết học . - Dặn dò.. - Thanh nặng đặt dưới a, thanh huyền trên e, thanh nặng dưới o) - Bằng một chữ o - Viết bảng con : Bạn - Viết vào vở theo yc giáo viên. Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Toán:. 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5. I. Mục têu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. * Làm bài tập 3 + Dùng que tính làm được bài toán dạng 9 + 5. II. Đồ dùng dạy học : - 20 que tính, bảng gài que tính. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Đính 9 que.( nêu : có 9 qt) - Đính tiếp 5 qt ( Lấy thêm 5 qt ) Nêu : Có 9 qt , thêm 5 qt. Hỏi tất cả - Lớp thực hiện: 9 que tính thêm 5 có bao nhiêu qt ? - YC hs sử dụng qt để tìm kết quả. que tính = 14 que tính. H: Em làm thế nào để biết có 14 qt ? - Nêu cách làm. - Chốt lại cách làm: lấy 9 que tính - Lấy 9 + 1 = 10. 10 + 4 = 14 gộp với 1que tính 9+5=? - Hướng dẫn hs cách đặt tính. Bước 1: Đặt tính - Viết 4 thẳng cột với 9 và 5 viết 1 ở 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bước 2: Viết 4 thẳng cột với 9 và 5, cột chục. viết 1 ở cột chục. Vậy 5 + 9 = ? - Bằng cách gộp 9 + 1 là 10 và gộp các que tính còn lại là kết quả. - Cho học sinh học nhóm để lập bảng - Lập bảng cộng theo nhóm , nêu kết cộng quả. - Học thuộc bảng cộng. 3. Thực hành: Bài 1: - YC hs tính nhẩm, nêu kết quả. H:Có nhận xét gì về phép tính trên - 2 số hạng đổi chỗ cho nhau thì tổng bảng ? không thay đổi. 9+3=3+9 Bài 2: - Bài toán yc tính theo dạng gì ? - Tính viết theo cột dọc. - Ta phải lưu ý điều gì ? - Viết số cho thẳng cột với nhau. - HS đọc bài làm của mình. Bài 3: * HSKG làm - YC hs tự làm vào vở, - Nêu cách thực hiện. Bài 4: - Bài toán cho biết gì ? - Đọc đề bài. - Bài toán hỏi gì ? - HS suy nghĩ và giải toán. Bài giải: Trong vườn có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây táo 4. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Truyền điện. - 1 bạn nêu phép tính gọi 1 bạn khác - Tham gia chơi. trả lời. - Nhận xét tiết học, dặn dò. Tập làm văn:. SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I. Mục tiêu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1) - Xếp thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy( BT2); lập được danh sách từ 3- 5 HS theo mẫu (BT3) + Kể được 1 đoạn câu chuyện Gọi bạn. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ BT1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: - Gọi hs đọc bản Tự thuật đã viết ở tiết học trước. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tâp: Bài 1:(làm miệng) - Tổ chức , hướng dẫn hs thực hiện yc bài tập.. Hoạt động của học sinh - 2 em đọc bản tự thuật đã viết. - Nêu yêu cầu của bài. - Thảo luận nhóm 4 để thực hiện - Mỗi HS tiếp nối nhau kể 1 tranh - Đại diện các nhóm lên thi - Bình chọn bạn kể hay. Bài 2:( làm miệng) - GV phát các băng giấy rời ghi nội dung từng câu a, b, c, d Bài 3:( viết) - Hướng dẫn hs làm bài. - Phát giấy khổ to và bút cho hs làm theo nhóm. - Nhận xét , ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò Chính tả :. Nghe viết:. - HS lên dán nhanh và đúng theo nội dung câu chuyện - Vài em đọc lại bài làm đă được sắp xếp. -Nêu yêu cầu, mẫu * 1 em đọc lại danh sách HS tổ 1 lớp 2A - Hoạt động nhóm, đại diện trình bày. - Làm vào vở. GỌI BẠN. I. Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ: Gọi bạn. - Làm được BT2, BT(3) a/b . II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn qui tắc chính tả với gh/g III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Bài cũ: - Đọc cho hs viết: nghe ngóng, nghỉ ngơi, thi đỗ, đổ rác. B. Bài mới: 1. Hướng dẫn nghe-viết . - Đọc bài viết. -H: Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh gì? - Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì? - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? - Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với dấu câu gì? - Phân tích từ khó: suối cạn, lang thang, gọi hoài, hạn hán, quên đường 2. Đọc cho học sinh viết - Đọc soát lại bài. - Chấm chữa bài: GV đọc từng câu. Chấm 1 số em 3. HD làm bài tập: Bài 2: - Hướng dẫn hs làm bài rồi chữa bài. - Chốt lại: Bài 3: (b) - Tiến hành như trên. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Viết lại chữ sai. Sinh hoạt tập thể:. - 4 em lên bảng viết, - Lớp viết bảng con. - 2 em đọc lại bài - Trả lời.. -Viết bảng con từ khó -Viết vào vở. - Chấm lỗi sai bằng bút chì - Dò theo và gạch chân từ sai.. - Đọc yêu cầu, làm vào vở - 1 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét, sửa chữa. .. SINH HOẠT LỚP. I. Mục tiêu : - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần. - Biết kế hoạch tuần đến. II. Hoạt động chung: 1.Ổn định - nhận xét chung. - Nhận xét chung về các hoạt động trong tuần qua. - Tổ trưởng và lớp trưởng báo cáo các hoạt động tuần qua: chuyên cần, trật tự, vệ sinh, nói lời hay làm việc tốt.... 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Tuyên dương, nhắc nhở... - YC hs phát biểu ý kiến 2. Kế hoạch tuần đến. - GV phổ biến kế hoạch tuần 4 3.Tổng kết tiết sinh hoạt. - Tổ chức cho hs: Múa hát. CHIỀU Tập viết:. ÔN LUYỆN. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa B(2 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Bạn(2 dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum họp (3 lần) * HS khá giỏi viết hết phần yêu cầu + Viết được chữ B: 1 dòng cỡ nhỏ, 1 dòng Bạn bè sum họp. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa B - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa B: - Đính chữ mẫu - Quan sát và nhận xét - Hướng dẫn cách viết: Viết mẫu và nhắc lại cách viết - Viết bảng con 3. HD viết câu ứng dụng : - Đọc câu ứng dụng: H: Chữ cái B và p, h cao mấy li ? “Bạn bè sum họp” Những chữ còn lại cao mấy li? - 2,5 ô li - Nêu cách đặt dấu thanh - Thanh nặng đặt dưới a, thanh huyền trên e, thanh nặng dưới o) - Khoảng cách giữa các chữ như thế - Bằng một chữ o nào? - Viết bảng con : Bạn 4. HD viết vở: - Nêu yêu cầu viết vở - Viết vào vở theo yc giáo viên - Chấm bài một số em - nhận xét 5. Củng cố, dặn dò: 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét tiết học . - Dặn dò. Toán :. ÔN LUYỆN. I. Mục tiêu : - Củng cố bảng cộng 9 cộng với một số và cách thực hiện phép cộng dạng 9 +5 - Cách giải bài toán có lời văn. + Dùng que tính làm được bài 1. - Kèm hs yếu . II. Các hoạt động dạy -học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Gíới thiệu tiết học -ghi bảng . 2. Luyện tập -thực hành . a) Ôn bảng cộng . - Đọc thuộc lòng bảng cộng theo nhóm đôi.(Kiểm tra lẫn nhau ) - Gọi một số hs đọc bảng cộng trước - Nối tiếp nhau đọc bảng cộng. lớp. b) Tổ chức hs hoàn thành vở BT -HS lần lượt làm các bài tập . - Kiểm tra bài lẫn nhau . trang 17. Bài 1: Tính nhẩm. - YC hs tính nhẩm ghi ngay kết quả, - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nhận xét đ/s. sau đó nêu kết quả trước lớp. Bài 2: - YC hs tự làm bài. - Làm bài, kiểm tra bài lẫn nhau. - Theo dõi - kèm hs yếu . - Kiểm tra - chấm chữa một số bài . * Lưu ý hs cách đặt tính phải thẳng cột Bài 3: - Cho hs tự làm bài, theo dõi chấm - Làm bài, chữa bài. chữa. Bài 4: - Gọi một số hs lên bảng làm bài. 1 em làm bảng Lớp làm vào vở Bài giải: Trong vườn có tất cả là: 9 + 8 = 17 (cây) Đáp số: 17 cây cam. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×