Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 BÀI 21 + 22 Kết quả cần đạt * Củng cố và nâng cao kiến thức về câu trần thuật đã học ở tiểu học. nắm vững đặc điểm hình thức và chức năng của kiểu câu này. * Thấy được “CHIẾU DỜi ĐÔ” phản ánh khát vọng về 1 đất nước độc lập thống nhất và khí phách của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh. Thấy được kết cấu chặt chẽ, cách lập luận giàu sức thuyết phục của t/p. Nắm được đặc điểm chủ yếu và chức năng của thể chiếu. * Nắm được đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định. * Bước đầu biết vận dụng kĩ năng làm văn thuyết minh để giới thiệu 1 di tích hoặc 1 thắng cảnh của địa phương. Ngày soạn: 17/2/08. Ngày dạy: 8A,8B: 20/2/08 Tiết 89. Tiếng việt. CÂU TRẦN THUẬT A. PHẦN CHUẨN BỊ I Mục tiêu: 1, Kiến thức, kĩ năng, tư duy: Giúp HS - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Biết sử dụng nó phù hợp với t/huống giao tiếp. - Rèn luyện kĩ năng nhận biết và sử dụng câu trần thuật trong nói, viết. 2, Giáo dục HS ý thức sử dụng câu trần thuật trong nói, viết. II. Chuẩn bị 1, Thầy: Nghiên cứu soạn giảng + Bảng phụ 2, Trò: Chuẩn bị theo câu hỏi sgk. B. PHẦN TRÊN LỚP I. kiểm tra bài cũ ( 5’) 1, Câu hỏi: Thế nào là câu cảm thán? Btập3. 2, Trả lời: - Là câu có những từ cảm thán như: ôi, than ôi, hỡi ơi, chao ôi, trời ơi, thay, biết bao…dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói ( viết), xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hàng ngày hay trong văn chương. - Khi viết câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu ( ! ) - BT3: HS đặt câu II. Bài mới.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Đặc điểm hình thức và chức năng ( 15’) 1, Ví dụ H Đọc Đtrích sgk-T 45 ? Trong những câu này, câu nào không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán? ? Những câu đó dùng để làm gì?. G Khái quát… ? Trong 4 kiểu câu: NV,CK,CThán, TT, kiểu câu nào được dùng nhiều nhất? Vì sao? - Câu TT được dùng nhiều nhất - Vì: + Nó có thể thoả mãn nhu cầu trao đổi thông tin và trao đổi tư tưởng, t/c của con người trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong VB + Ngoài chức năng thông tin- thông báo, nó còn dùng để yêu cầu, đề nghị, bộc lộ t/c, cảm xúc… Nghĩa là câu TT có thể thực hiện hầu hết các chức năng của 4 kiểu câu . G Bảng phụ - ( Em) xin cám ơn cô. Cảm ơn - ( Cháu) mời bà xơi cơm ạ.Mời - ( Anh) xin chức mừng em.Chúc mừng - ( Tôi) xin hứa với anh là ngày mai tôi sẽ đến sớm. Hứa - Mình hỏi cậu hút thuốc lá có lợi ở chỗ nào? Hỏi G Nhìn vào VD-- > giảng Câu TT có nhiều chức năng…( CN đặt trong dấu ngoặc đơn có nghĩa là có thể dùng hoặc không) Dù không dùng, ta cũng biết CN trong những câu này chỉ ngôi thứ nhất.. Lop8.net. a. Lịch sử…anh hùng Trình bày suy nghĩ của người viét về truyền thống của dân tộc ta ( C1,2 ) và yêu cầu chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị a/hùng dân tộc ( C3) b. “Thốt nhiên…ra lời”Dùng để kể “ Bẩm…rồi!”Thông báo sự việc c. - Cai Tứ…50 roimtả hình thức - Mặt…lại Mtả hình thức d. Nước Tào khê…đấy! Nhận định nhưng…của ta Bộc lộ cảm xúc => Những câu này là câu trần thuật.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Nêu cách nhận biết câu cảm thán, NV, cầu khiến về hình thức? Còn cách nhận biết câu TT ntn? - Cách nhận biết… - Câu TT không có những yếu tố ngôn ngữ đặc trưng của những kiểu câu khác. Khi viết thường kết thúc = dấu chấm nhưng đôi khi kết thúc = dấu ( !) hoặc dấu ( …) ? Qua p/t các VD hãy rút ra nhận xét khái quát về câu TT? G Bài tập nhanh - bảng phụ Cho biết chức năng của các câu TT sau: a. Rắn là loài bò sát không chân. b. Một người vừa cởi áo mưa vừ làm quen với chúng tôi. c. Chúng ta phải thấm nhuần đạo lí uống nước nhớ nguồn. d. Buổi chia tay cuối năm học cứ bâng khuâng một nỗi buồn. a. Thông tin khoa học b. Thông tin- mtả c. Yêu cầu d. Bộc lộ t/c, cảm xúc. 2, Câu trần thuật ( Ghi nhớ sgk – T 46). II. Luyện tập ( 22’) 1, Btập1 a. cả 3 câu đều là câu trần thuật - C1: kể - C2,3: Bộc lộ cảm xúc b.- C1: Kể - C2: Câu cảm thán ( quá) - C3,4: Câu TT bộc lộ t/cảm, cảm xúc ( biết ơn) 2, Btập2 - Câu: Trước cảnh…thế nào? Câu nghi vấn - Câu: Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ Câu TT =>Khác nhau về kiểu câu: bản dịch thơ chưa sát nghĩa; Ý nghĩa của câu thơ: đêm trăng đẹp gây sự xúc động mãnh liệt cho nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm 1 điều gì đó. 3, Btập3 a. Câu cầu khiến b. Câu nghi vấn. H HS đọc yêu cầu btập. H HS đọc yêu cầu btập. H HS đọc yêu cầu btập- HĐ nhóm. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> H HS đọc yêu cầu btập – HĐ nhóm.. III. Hướng dẫn học ở nhà ( 3’) - Nắm chắc đặc điểm, chức năng của câu TT - Hoàn thiện các btập sgk. - Chuẩn bị bài tiết sau.. Lop8.net. c. Câu TT Cả 3 câu đều dùng để cầu khiến. Câu a,b thể hiện ý cầu khiến nhã nhặn, lịch sự hơn a. 4, Btập4 - Tất cả đều câu TT - Câu a và câu dẫn lại trong b được dùng để cầu khiến. - Câu 1 ( b) dùng để kể. 5, Btập5 - Tôi xin hứa ngày mai tôi sẽ làm. Hứa hẹn - Tôi xin lỡ hẹnXin lỗi - Xin cám ơn cô.Cám ơn - Xin chúc mừmg em.Chúc mừng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>