Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kiểm tra 45 phút môn: Vật lí 7 - Tiết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi Toå Lí – Coâng Ngheä Hoï vaø Teân : ………………………………… Lớp : 7A…. KIEÅM TRA 45 PHUÙT MOÂN : VAÄT LÍ 7 Ñieåm. (TCT : 10). Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. A . Traéc nghieäm. (5ñ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn. Câu 1. Chọn câu đúng : A . Vật được chiếu sáng là nguồn sáng. B . Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng. C . Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng. D . Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng Câu 2. Để nhìn thấy một vật : A . Vật phải được chiếu sáng. B . Vaät aáy phaûi laø nguoàn saùng. C . Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt. D . Vật vừa là vật sáng, vừa là nguồn sáng. Câu 3. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính thì ánh sáng : A . luôn truyền theo đường thẳng. B . luôn truyền theo đường cong. C . luôn truyền theo đường gấp khúc. D . có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc. Câu 4. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng : A . Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. B . Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. C . Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. D . Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. Caâu 5. Treân hình veõ, neáu goùc a = 350 thì : A . Goùc b = 450. B . Goùc c = 450. ab 0 0 c C . Goùc a + b = 70 . D . Goùc a + b – c = 35 . Caâu 6. Vaät naøo sau ñaây khoâng theå xem laø göông phaúng : A . Göông soi maët. B . Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng. C . Miếng kim loại phẳng được đánh nhẵn bóng. D . Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng. Câu 7. Nếu nhìn vào gương, thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là : A . Göông phaúng. B . Göông caàu loõm. C . Göông caàu loài. D. Có thể là gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi. Caâu 8. Göông caàu loõm coù theå : A . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. B . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương. C . Biến đổi chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương. D . Biến đổi chùm tia phản xạ phân kì thành chùm tia tới song song. Câu 9. Câu phát biểu nào dưới đây không chính xác : A . Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có cùng kích thước. B . Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước. C . Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi là những vật có thể dùng để soi ảnh. D . Ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi đều là ảnh ảo. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Trên những đoạn đường bị che khuất người ta thường đặt : A . moät göông phaúng. B . moät göông caàu. C . moät göông caàu loõm. D . moät göông caàu loài. B . Tự luận. (5đ) Caâu 1. Phaùt bieåu noäi dung ñònh luaät phaûn xaï aùnh saùng? (1ñ) ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2. So sánh tính chất giống và khác nhau giữa ảnh của một vật tạo bởi ba gương : gương phẳng, göông caàu loài, göông caàu loõm. (1ñ) Khaùc nhau Gioáng nhau ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 3. Cho điểm sáng S đặt trước gương như hình vẽ. (2đ) a) Veõ aûnh S’ cuûa S qua göông. b) Vẽ tia tới SI hợp với mặt gương một góc 450, hãy vẽ tia phản xạ IR tương ứng. c) Tính giá trị góc tới và góc phản xạ. d) Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh S’ của điểm S. ................................................................................................................................................................... S ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 4. Cho tia tới và tia phản xạ như hình vẽ. Hãy xác định vị trí đặt gương? Giải thích cách làm của em? (1ñ) Giaûi thích : ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... R ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... S I ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : 16/10/2008 Ngaøy KT : 16/10/2008. TIEÁT 10 : KIEÅM TRA 45 PHUÙT I . Muïc tieâu. 1 . Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức về phần quang học của HS. Vận dụng kiến thức làm các dạng bài tập. 2 . Kó naêng : Rèn luyện kĩ năng làm các dạng bài tập : tự luận, trắc nghiệm. II . Chuaån bò. 1 . Giaùo vieân : Chuẩn bị đề. (nội dung đề : phần sau) 2 . Hoïc sinh : Ôn lại kiến thức đã học. Chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết. III . Hoạt động dạy và học. 1 . OÅn ñònh : 2 . Phát đề : 3 . Coi vaø laøm baøi : GV nhắc thời gian làm bài cho HS. 4 . Thu baøi :. MA TRẬN ĐỀ Baäc nhaän thức Noäi dung Baøi 1 : Nhaän bieát aùnh saùngNguoàn saùng vaø vaät saùng. Bài 2 : Sự truyền ánh sáng. Bài 3 : Ứng dụng định luật truyeàn thaúng cuûa aùnh saùng. Baøi 4 : Ñònh luaät phaûn xaï aùnh saùng. Bài 5 : Ảnh của một vật tạo bởi göông phaúng. Baøi 7 : Göông caàu loài. Baøi 8 : Göông caàu loõm. Tổng hợp ba gương Toång. Bieát TN. Hieåu TL. TN. Vaän duïng TL. TN. TL. Ñieåm TN. 2x0.5ñ. 1ñ. 1x0.5ñ. 0.5ñ. 1x0.5ñ. 0.5ñ 1x1ñ. 1x0.5ñ. 1x0.5ñ. 1x0.5ñ. 1x0.5ñ 1x0.5ñ. 1x1ñ. 0.5ñ. 2ñ. 1x2ñ. 1ñ. 2ñ. 1x0.5. 3,5ñ. 0,5ñ. Lop7.net. 1x1ñ 2ñ. 1ñ. TL. 1ñ 0.5ñ 3ñ. 5d. 1ñ 5ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A . Traéc nghieäm. (5ñ) Khoanh trònchữ cái đứng trước câu trả lời em chọn. Câu 1. Chọn câu đúng : A . Vật được chiếu sáng là nguồn sáng. B . Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng. C . Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng. D . Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng Câu 2. Để nhìn thấy một vật : A . Vật phải được chiếu sáng. B . Vaät aáy phaûi laø nguoàn saùng. C . Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt. D . Vật vừa là vật sáng, vừa là nguồn sáng. Câu 3. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính thì ánh sáng : A . luôn truyền theo đường thẳng. B . luôn truyền theo đường cong. C . luôn truyền theo đường gấp khúc. D . có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc. Câu 4. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng : A . Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. B . Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. C . Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. D . Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. Caâu 5. Treân hình veõ, neáu goùc a = 350 thì : A . Goùc b = 450. B . Goùc c = 450. ab c C . Goùc a + b = 700. D . Goùc a + b – c = 350. Caâu 6. Vaät naøo sau ñaây khoâng theå xem laø göông phaúng : A . Göông soi maët. B . Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng. C . Miếng kim loại phẳng được đánh nhẵn bóng. D . Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng. Câu 7. Nếu nhìn vào gương, thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là : A . Göông phaúng. B . Göông caàu loõm. C . Göông caàu loài. D. Có thể là gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi. Caâu 8. Göông caàu loõm coù theå : A . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. B . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương. C . Biến đổi chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương. D . Biến đổi chùm tia phản xạ phân kì thành chùm tia tới song song. Câu 9. Câu phát biểu nào dưới đây không chính xác : A . Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có cùng kích thước. B . Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước. C . Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi là những vật có thể dùng để soi ảnh. D . Ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi đều là ảnh ảo. Câu 10. Trên những đoạn đường bị che khuất người ta thường đặt : A . moät göông phaúng. B . moät göông caàu. C . moät göông caàu loõm. D . moät göông caàu loài.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B . Tự luận. (5đ) Caâu 1. Phaùt bieåu noäi dung ñònh luaät phaûn xaï aùnh saùng? (1ñ) ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2. So sánh tính chất giống và khác nhau giữa ảnh của một vật tạo bởi ba gương : gương phẳng, göông caàu loài, göông caàu loõm. (1ñ) Khaùc nhau Gioáng nhau ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 3. Cho điểm sáng S đặt trước gương như hình vẽ. (2đ) e) Veõ aûnh S’ cuûa S qua göông. f) Vẽ tia tới SI hợp với mặt gương một góc 450, hãy vẽ tia phản xạ IR tương ứng. g) Tính giá trị góc tới và góc phản xạ. h) Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh S’ của điểm S. ................................................................................................................................................................... S ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 4. Cho tia tới và tia phản xạ như hình vẽ. Hãy xác định vị trí đặt gương? Giải thích cách làm của em? (1ñ) Giaûi thích : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. R ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. S............................................................................................................................................................. I ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM CHẤM BAØI KIỂM TRA Phaàn I : Traéc nghieäm : 5 ñ. Moãi caâu 0,5 ñ. Caâu 1 : D Caâu 2 : C Caâu 3 : D Caâu 4 : A Caâu 5 : C Caâu 6 : D Caâu 7 : C Caâu 8 : B Caâu 9 : A Caâu 10 : D Phần II : Tự luận : 5 đ. Caâu 1 : 1 ñ. Moãi yù cuûa ñònh luaät : 0,5 ñ. Caâu 2 : 1 ñ. Moãi yù : 0,5 ñ. Caâu 3 : 2 ñ. a) vẽ được ảnh của S :0,5 đ b) vẽ được tia tới : 0,25 đ ; vẽ được tia phản xạ : 0,25 đ. c) Tính được góc tới : 0,25 đ ; tính được góc phản xạ : 0,25 đ. d) Xác định được vùng đặt mắt : 0,5 đ. Caâu 4 : 1 ñ. Vẽ được vị trí đặt gương : 0,5 đ. Giaûi thích caùch laøm : 0,5 ñ.. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BAØI KIỂM TRA Lớp. SS. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 7A1 7A3 7A5 7A7 7A8  Ruùt kinh nghieäm :. Lop7.net. 6. 7. 8. 9. 10. Ñieåm > 5 SL %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×