Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 23 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012 BÁC SĨ SÓI. Tập đọc : I.Mục tiêu : - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 ) - HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : ( Tiết 1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra :Gọi 2 HS đọc bài Cò và - 2HS thực hiện yêu cầu. Cuốc, trả lời câu hỏi 1, 2 B.Bài mới : HĐ1. Luyện đọc : a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.Luyện đọc các - Hướng dẫn đọc các từ khó. từ : rõ dãi, cuống lên, phát hiện, lễ phép, lựa miếng, khoan thai, ... b. Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc các câu khó.. - Cho HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Cho lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (Tiết 2) Câu 1/ 42 +thèm rõ dãi : nghĩ đến món ăn ngon, thèm đến nỗi chảy nước miếng. Câu 2/ 42 Câu 3/ 42 Câu 4/ 42(HS khá, giỏi) Câu 5/ 42 GV ghi sẵn 3 tên truyện theo gợi ý.. HĐ3. Luyện đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu : +Nó bèn ... lên mắt/ ... cặp vào cổ/ ... khoác lên người/ ... chụp lên đầu. // + Sói mừng rơn/ ... phía sau/ ... miếng/ ... hết đường chạy.// - HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải các từ mới. - HS các nhóm luyện đọc đoạn. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Đọc đồng thanh đoạn 1,2. - Từ “thèm rõ dãi” tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa. - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. - HS khá, giỏi tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. - HS thảo luận nóm đôi để chọn tên truyện và giải thích vì sao chọn tên ấy. VD : + Chọn “Ngựa và Sói” vì tên ấy là tên hai nhân vật của chuyện. + Chọn “Lừa người lại bị người lừa” vì tên ấy thể hiện được nội dung chính của câu/ch - 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc lại chuyện.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ4. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS xem trước yêu cầu bài kể chuyện Bác sĩ Sói. ******************************** LUYỆN TẬP ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM. Luyện Đọc – Viết: Mục tiêu: - Luyện tập đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản. - Thực hành sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí. - Luyện điề đúng tên các loài chim đã cho vào chỗ trống trong các thành ngữ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán : SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG I. Mục tiêu : - Nhận biết được số bị chia – số chia - thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia.. II. Đồ dùng dạy học : Các thẻ ghi như SGK : Số bị chia- Số chia -Thương III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : bài 2, 3/111 2 HS thực hiện yêu cầu. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu số bị chia. Số chia. Thương. - Viết 6 : 2 và yêu cầu HS nêu kết quả. - 6 chia cho 2 bằng 3. - Giới thiệu : Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 - HS nhắc lại. là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. - Nêu : 6 chia cho 2 bằng 3; 3 là thương trong phép chia 6 chia 2 nên 6 : 2 cũng là thương. - Hãy nêu thương của phép chia 6 : 2 = 3 - Thương là 3; Thương là 6 : 2 - Yêu cầu HS nêu tên gọi và thành phần của một số phép chia . HĐ2. Thực hành: Bài 1/112 - Đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS đọc tên các cột trong bài tập - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và - 8 là số bị chia; 2 là sốchia; 4 là thương. kết quả trong phép tính 8 : 2 = 4 - Vậy ta phải viết các số của phép chia này Viết 8 vào cột số bị chia; 2 vào cột số chia; vào bảng ra sao ? 4 vào cột thương. - Gọi 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở. Bài 2/112 Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. Tự làm bài rồi nêu kết quả tính. Bài 3/ 112 (nếu còn thời gian) Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS đọc phép nhân đầu tiên. 4 nhân 2 bằng 8 - Từ phép nhân trên hãy lập các phép chia 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 tương ứng. - Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả Tương tự như bài 1. trong phép chia 8 : 2 = 4 HĐ3. Củng cố, dặn dò Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài, nêu tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập viết : CHỮ HOA T I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần) II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ.Viết sẵn chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp - HS thực hiện yêu cầu. viết trên bảng chữ Sáo B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn HS viết chữ hoa 1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ hoa -Chữ T hoa cỡ vừa cao 5 li, gồm một nét viết T liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét cong - Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ. trái và 1 nét lượn ngang. -GV hướng dẫn cách viết : - HS nêu cấu tạo chữ. . - Cách viết : GV viết mẫu. +Nét 1 Đặt bút giữa đường kẻ 4 và ĐK5, viết 2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con nét cong trái, DB ở ĐK6. +Nét 2 : Từ Điểm DB của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, dừng bút ở ĐK6 +Nét 3: Từ điểm DB của 2, viết tiếp nét cong trái to.Nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, DB ở ĐK2. HĐ2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng -HS luyện viết chữ T trên bảng con. 1.Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như -Hs đọc câu ứng dụng - Nêu nghĩa câu ứng dụng ruột ngựa. .2.Yêu cầu HS quan sát cụm từ trên bảng rồi +Nghĩa đen : Đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến nêu nhận xét. ruột non dài và thẳng. +Nghĩa bóng : Thẳng thắn, không thích điều gì thì nói ngay. HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV. -HS nhận xét về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. HĐ4. Củng cố, dặn dò : -HS viết vào vở TV - GV chấm bài, nhận xét chung. Dặn HS thực hiện phần luyện viết ở nhà.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012 BẢNG CHIA 3. Toán : I. Mục tiêu : - Lập được bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3 - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 hình tròn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1/112 - 2 HS thực hiện bài tập. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu phép chia cho 3 a/Ôn tập phép nhân 3 - GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. H : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 3 x 4 = 12 4 tấm có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Nêu Có 12 chấm tròn. phép tính tìm số chấm tròn. b/ Hình thành phép chia 3. - Nêu : Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, 12 : 3 = 4 Có 4 tấm bìa. mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa Nêu phép tính tìm số tấm bìa. c/Nhận xét : Từ phép nhân 3 x 4 = 12. Ta có phép chia 12 : 3 = 4 HĐ2. Lập bảng chia 3. - Hướng dẫn HS lập bảng chia 3 dựa trên - HS lần lượt nêu, viết các phép chia cho 3 bảng nhân 3. dựa trên bảng nhân 3. - Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép - Số bị chia là dãy số đếm thêm 3, số chia là chia trong bảng. số 3, thương là dãy số đếm thêm 1. HĐ3. Học thuộc lòng bảng chia 3 - HS nhìn bảng đọc thuộc lòng bảng chia. HĐ4. Thực hành: Bài 1/113 - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi đổi vở kiểm tra - Làm bài. 2 HS cùng bàn đổi chéo vở kiểm nhau. tra nhau. Bài 2/ 113 - HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Có 24 học sinh, chia đều thành 3 tổ. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? - Muốn tìm số học sinh mỗi tổ có phải làm - Thực hiện phép chia. thế nào ? - Cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng. HS làm bài. Bài 3/113 (Nếu còn thời gian) - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. HĐ5. Củng cố, dặn dò : Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi một số HS đọc thuộc bảng chia 3. - Dặn HS tiếp tục đọc thuộc lòng bảng chia Chính tả : BÁC SĨ SÓI Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói - Làm được BT (2) a / b, hoặc BT(3) a / b. II. Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn bài chính tả, nội dung các bài tập, VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : - Cho HS đọc 6 tiếng mang thanh hỏi, thanh ngã. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn tập chép 1. Hướng dẫn chuẩn bị. - GVđọc bài chép trên bảng - Hướng dẫn nhận xét : +Tìm tên riêng trong đoạn chép. +Lời của Sói được đặt trong dấu gì ? 2.Cho HS chép bài vào vở. 3. Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài 1/43. Bài 2/43 - Tổ chức cho HS thi tìm nhanh các tiếng có vần ươc (hoặc ươt). Hoạt động của HS - 3HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con.. - 2HS nhìn bảng đọc lại bài. - Ngựa, Sói. - ... đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm - Luyện viết chữ khó trên bảng con : giữa, giúp, trời giáng, mưu, khám, tung vó, ... - Cho HS chép bài vào vở. - Dùng bút chì tự chấm chữa bài. - Đọc yêu cầu bài tập. - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở a/ nối liền, lối đi - ngọn lửa, một nửa. b/ ước mong, khăn ướt - lần lượt, cái lược. - Đọc yêu cầu bài tập. - 2 đội HS thi tìm từ nhanh theo kiểu tiếp sức - trước sau, mong ước, vững bước, thước kẻ, … - tha thướt, mượt mà, mướt mồ hôi, sướt mướt, .... HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại những chữ còn viết sai trong bài chính tả.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2012 Tập đọc : NỘI QUY ĐẢO KHỈ I. Mục tiêu : - Biết mghi hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội quy. - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời được câu hỏi 1, 2) - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. II. Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn 2 điều trong bảng nội quy để rèn đọc. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Gọi 2 HS đọc bài Bác sĩ Sói, trả lời câu hỏi1, 2/42. B.Bài mới : HĐ1. Luyện đọc. a/Đọc từng câu - Hướng dẫn đọc từ khó. b/Đọc từng đoạn. - Hướng dẫn đọc các câu khó. - Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. d/Thi đọc đoạn trước lớp. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1/44 Câu 2/ 44. Câu 3/44( HS khá , giỏi) HĐ3. Luyện đọc lại.. Hoạt động của HS - 2HS thực hiện yêu cầu.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các từ :tham quan, trêu chọc, khoái chí, trêu chọc, khành khạch, ... - HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc các câu : + 1//Mua vé ... lên đảo// + 2// Không trêu chọc ...trong chuồng // - Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới. - HS các nhóm luyện đọc đoạn. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều. - HS nối tiếp nhau nêu nội dung từng điều và giải thích điều đó.Vd : Điều 1 : Mua vé tham quan khi lên đảo : Ai cũng phải mua vé. Có vé mới được lên đảo. - Khỉ Nâu cười khoái chi vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống. - 2, 3 cặp HS thi đọc bài (1 em đọc dẫn chuyện em kia đọc các mục trong bảng nội quy). HĐ4. Củng cố, dặn dò : Yêu cầu HS đọc nội quy nhà trường.Nhắc HS về nhà đọc, ghi nhớ 4 điều nội trường. Nhận xét tiết học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán : Mục tiêu :. MỘT PHẦN BA. -Giúp HS nhận biết(bằng hình ảnh trực quan) “một phần ba”; biết đọc và viết. 1 . 3. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học :Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 2/ 113 - 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới : - HS quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau. Như thế mỗi phần là một phần ba hình vuông.. 1 3. Cho Hướng dẫn HS viết. 1 Đọc : Một 3. - HS viết:. 1 , đọc : một phần ba 3. phần ba HĐ2.Thực hành : Bài 1/114 - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2/114 (Nếu còn thời gian) - Yêu cấu HS tự làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập. - H : Vì sao em biết hình A có một phần ba số ô vuông được tô màu ? - Hỏi tương tự với B, C. Bài 3/114(Nếu còn thời gian) - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự làm bài. - Vì sao em biết hình b/ đã khoanh một phần ba số gà ? HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba. - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Luyện tập”.. - Đọc yêu cầu bài tập.. - Các hình vuông tô màu - Các hình đã tô màu. 1 là A, C, D. 3. 1 là A, C, D. 3. - Vì hình có tất cả 3 ô vuông, đã tô màu 1 ô vuông . - Đọc yêu cầu bài tập. - Hình b/ đã khoanh vào. 1 số con gà 3. - Vì có tất cả 12 con gà; chia 12 thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần có 4 con gà. Hình b/ có 4 con gà được khoanh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể chuyện : BÁC SĨ SÓI I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu - 2 HS thực hiện yêu cầu. chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện : 1. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu - Đọc yêu cầu. chuyện - Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt nội - Lần lượt quan sát từng tranh minh hoạ. dung tranh. + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rõ dãi vì thèm thịt Ngựa. + Ở tranh 2, Sói thay đổi hình dạng như + Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thế nào ? thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính giả làm bác sĩ. +Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón chân chuẩn bị đá. + Tranh 4 vẽ cảnh gì ? + Ngựa tung vó, đá một cú trời giáng, Sói bật ngữa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ văng ra Yêu cầu HS nhìn tranh tập kể lại 4 đoạn - HS tập kể chuyện trong nhóm - HS các nhóm thi kể chuyện : 4 HS đại diện 4 chuyện trong nhóm. -Lớp cùng GV nêu nhận xét. nhóm nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của chuyện. 2. Phân vai, dựng lại câu chuyện.(HS - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện. khá, giỏi) Lưu ý HS cách thể điệu bộ, giọng nói của từng vai. HĐ2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 LUYỆN TẬP. Toán : Mục tiêu : - Học thuộc lòng bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3). - Biết thực hiện các phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3, cho 2). II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 1,2/ 114 B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1/115 - Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả tính. Bài 2/ 115 Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 3/115 (nếu còn thời gian) Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con. Bài 4/111 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phải làm thế nào để tìm số ki- lô gam gạo mỗi túi có ? - Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài 5/111 ( về nhà ) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm số can dầu rót được HĐ2. Củng cố, dặn dò : - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học. Dặn HS ôn lại bảng chia 2, 3 cho thật thuộc.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài - Đọc yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả. - Đọc yêu cầu bài tập - 4HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập. - 2HS lên bảng làm bài, lớp làm trên bảng con. - Đọc đề bài. - Có 15kg chia đều vào 3 túi. - Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo ? - Thực hiện phép chia. - HS trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề bài. - Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l dầu. - Hỏi rót được mấy can dầu ? - Thực hiện phép chia.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu : - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2, BT3) II. Đồ dùng dạy học : -Tranh ảnh các loài chim, các muông thú trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 1, 2/ 22 B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 / 45 : - Cho HS làm bài trong VBT, 2 em làm trên giấy khổ to.. Bài 2/45 - Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi – đáp. a/ Thỏ chạy như thế nào ?. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài. a/ Thú dữ, nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. b/Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. - Đọc yêu cầu bài tập. - Thực hành hỏi – đáp theo nhóm bàn.. - Thỏ chạy nhanh như bay / nhanh như tên bắn/ nhanh như tên. b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt / nhẹ như không. c/ Gấu đi như thế nào ? - Gấu đi lặc lè / lắc la lắc lư / khụng khiệng / d/ Voi kéo gỗ như thế nào ? lùi lũi / lầm lũi. - Voi kéo gỗ rất khoẻ / hùng hục / băng băng/ phăng phăng. Bài 3/45 - Đọc yêu cầu bài tập. a/ Trâu cày rất khoẻ. a/ Trâu cày như thế nào ? b/ Ngựa phi nhanh như bay. b/ Ngựa phi như thế nào ? c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, c/Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói Sói thèm rỏ dãi. thèm như thế nào ? d/ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành d/ Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười như thế khạch. nào ? HĐ2. Củng cố, dặn dò :Trò chơi : -HS thực hành trò chơi Ai đúng, ai nhanh - Dặn HS về nhà hỏi thêm ba mẹ về các *Điền dấu X vào câu đặt và trả lời CHcó cụm con vật trong rừng. từ Như thế nào ? -Cho hai đội HS thực hiện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chính tả : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I.Mục tiêu : 1.Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 2.Làm được BT (2) a / b II. Đồ dùng dạy học : Bản đồ Việt Nam; viết sẵn nội dung bài tập lên bảng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gv đọc : củi lửa, lung linh, mong ước, - 2 HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con. ẩm ướt,bắt chước, béo mượt. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn nghe viết. 1. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả. - 3HS đọc lại bài. H : Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua - ...mùa xuân voi vào mùa nào ? - Tìm câu tả đàn voi vào hội. - ... “Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến” - GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Lâm Đồng. - Những chữ nào trong bài chính tả dược - Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông là những từ viết hoa ? Vì sao ? được viết hoa vì đó là tên riêng của vùng đất, dân tộc. Hướng dẫn HS viết chữ khó trên bảng - HS luyện viết bảng con: Tây Nguyên, nườm con. nượp, Đăk Lăk... 2.GV đọc, HS viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở. 3.Chấm, chữa bài. - Dùng bút chì chấm, chữa bài HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2/48 - HS nêu yêu cầu bài 2a Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm vào - HS làm bài : Năm gian lều cỏ thấp le te VBT Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe Bài 2b/ Thực hiện như bài 2a/ HĐ3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn HS về lại viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN. Toán : I.Mục tiêu : - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết cách tìm thừa số X trong các bài tạp dạng : X x a = b ; a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ). II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Bài 3, 4/113 2 HS lên bảng làm bài. B.Bài mới : HĐ1 Mối quan hệ giữa phép nhân và chia. - Gắn 3 tấm bìa có 2 chấm tròn lên bảng và yêu cầu HS nêu phép tính tìm số chấm Phép tính để tìm số chấm tròn : tròn. 2x3=6 - Viết phép nhân lên bảng và yêu cầu HS 2 là thừa số, 3 là thừa số, 6 là tích. nêu tên gọi các thành phần và kết quả. 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích - Dựa vào phép nhân trên, hãy nêu các phép chia tương ứng. - Nêu : Để lập được phép chia 6 : 2 = 3, ta lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3).Nêu tương tự với 6 : 3 = 2. - Yêu cầu HS nêu nhận xét. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? HĐ2. Tìm thừa số X chưa biết. - Nêu : X x 2 = 8 - Từ phép nhân X x 2 = 8, ta có thể lập phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho 2”. - X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 * Cách trình bày : X x 2 = 8 X=8:2 X=4 - Hướng dẫn tương tự với 3 x X = 15 HĐ3. Thực hành : Bài 1/116 Bài 2/ 116. Phép chia tương ứng : 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2. Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.. - HS tự làm bài. 2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra - Đọc yêu cầu bài tập.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - X là thành phhần gì trong phép nhân ? - Muốn tìm X phải làm thế nào ? - Gọi 2HS lên bảng, các HS còn lại làm trên bảng con. Bài 3/116 Hướng dẫn tương tự bài 2. ( Cho HS làm vào vở, nếu còn thời gian) Bài 4/ 116. (về nhà) Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt rồi làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. HĐ4. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số trong phép nhân. - Nhận xét tiết học. Luyện toán :. X là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số, lấy tích chia cho thừa số kia. - HS làm bài.. Ôn luyện gọi tên các thành phần trong phép nhân ; kĩ thuật lập bảng chia 3 ; một phần ba của đơn vị ; tìm một thừa số của phép nhân ; giải toán. I/ Mục tiêu : -Củng cố tên gọi các thành phần trong phép nhân và cách tìm một thừa số trong phépp nhân -Nắm được kĩ thuật lập bảng chia 3 ; hiểu một phần ba của đơn vị - Luyện tập về giải toán II/ Nội dung cần củng cố : -HS tự giải các bài tập ở vở bài tập toán -HS giỏi làm thêm các bài tập 191 , 192 sách nâng cao -HS yếu đọc thuộc bảng chia 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập làm văn : ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY I. Mục tiêu : - Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1, BT2). - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của nhà trường ( BT3). II. Đồ dùng dạy học : -Bảng nội quy nhà trường; ghi sẵn nội dung các bài tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : - Gọi 2 cặp HS thực hành nói và đáp lời xin lỗi. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1/ 49(không thực hiện bài học cho HS làm ở phần luyện TV) - Bức tranh thể hiện sự trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi, đáp theo lời nhân vật trong tranh. Bài 2/49 SGK.(Không thực hiện ở bài học cho HS thực hiện làm ở tiết luyện TV) - Giúp HS nắm các tình huống và yêu cầu. - Mời lần lượt 2 cặp HS thực hành hỏi-đáp (đóng vai mẹ, con) theo mẫu SGK t/ huống a. b - Con báo có trèo cây được không ạ ? - Được chứ nó trèo giỏi lắm. c - Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ ? - Có.Lan đang học bài ở trên gác. Bài 3/49 SGK. - Giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập và treo bản nội quy của nhà trường lên bảng. - Hướng dẫn HS cách trình bày nội quy. - Yêu cầu HS đọc bài làm và giải thích lí do chọn chép 2,3 điều đó. HĐ2: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS thực hành ghi nhớ và tuân theo nội quy của trường.. Lop2.net. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện yêu cầu.. - HS đọc yêu cầu bài tập. - Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé. - Từng cặp HS (HS1 là bạn HS, HS2 là cô bán vé) thực hành hỏi-đáp. - HS đọc lại yêu cầu bài tập. - HS thực hành hỏi – đáp theo mẫu. - Thế cơ ạ ?/ Nó giỏi quá mẹ nhỉ ?/ Vào rừng mà gặp nó thì nguy, mẹ nhỉ ? - May quá! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ! / Cháu xin phép gặp bạn ấy được không ạ ?/... - HS đọc yêu cầu bài tập. - Một HS đọc bản nội quy của trường. - HS chọn và chép vào VBT 2,3 điều trong bản nội quy..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện Tiếng Việt:. LUYỆN TẬP : TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về các loài thú. - Thực hành xếp tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1). - Luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? -Dành cho cho HS giỏi : Viết một đoạn văn ngắn về một con vật mà em thích . ********************************** SINH HOẠT LỚP. Hoạt động tập thể : I.Mục tiêu : - Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 23. - Củng cố xây dựng nề nếp lớp. - Kế hoạch tuần 24 II.Nội dung sinh hoạt: 1.Ổn định. 2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 23. Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ. Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ. Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự. Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công. 3.Kế hoạch: - Duy trì tốt các nề nếp lớp sau thời gian nghỉ Tết. - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, … - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Tham gia tốt các hoạt động phong trào. *************************. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> .. Giáo dục ngoài giờ lên lớp: GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG I. Mục tiêu: - Cho HS thấy được tác hại của việc không giữ vệ sinh răng miệng. - Giáo dục HS thực hành vệ sinh răng miệng. - HS có ý thức giữ vệ sinh răng miệng. * ATGT : Nhận diện các phương tiện giao thông đường bộ II Các hoạt động dạy học: HĐ1. Chức năng của răng: Yêu cầu HS nêu ích lợi của răng ( Nghiền nát thức ăn, giúp cho tiêu hóa tốt; làm đẹp khuôn mặt, …) HĐ2 Nguyên nhân gây sâu răng : HS nêu các nguyên nhân gây đau răng ( Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt, … ; không thực hiện tốt việc vệ sinh răng miệng) HĐ3.Tác hại của bệnh sâu răng : HS nêu tác hại ( Gây đau nhức khó chịu, ảnh hưởng đến tiêu hóa, sức khỏe giảm sút,…) HĐ4.Cách giữ vệ sinh răng miệng HS nêu những việc cần thực hiện để giữ vệ sinh răng miệng. GV bổ sung và hướng dẫn hS cách đánh răng, súc miệng. HĐ5:ATGT: Nhận diện các phương tiện giao thông đường bộ - Kể tên các loại PTGT. + Loại xe nào là xe thô sơ. + Loại xe nào là xe cơ giới. Cho HS kể một số phương tiện giao thông đường bộ GV : Khi đi trên đường, chúng ta phải chú ý chú ý tới âm thanh của các loại xe để phòng tránh nguy hiểm. - Nhận xét tiết học. *********************************. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ II TUẦN: 23. Từ ngày: 13 /2/2012 Đến ngày: 17/2/2012. Cách ngôn: Anh em như thể tay chân. Thứ. Buổi Sáng. Hai 13/2. Ba 14/2 Tư 15/2. Năm 16/2. chiều. Tiết 1 2 3 4. Tên bài dạy chào cờ Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói Số bị chia-Số chia-Thương. Luyện TV NGLL ATGT. 1 2. TN-XH. 3. Ôn về LTC đã học Giáo dục vệ sinh răng miệng Nhận diện các phương tiện giao thông đường bộ Ôn tập : Xả hội. 1 2 3. Bảng chia 3 Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói. T. Đọc Toán Tập viết TC. 1 2 3 4. Nội quy Đảo Khỉ Một phần ba Chữ hoa T Ôn tập chương II. Toán LT&câu. 1 2. Chính tả. 3. Luyện tập Từ ngứ về muông thú.Đặt và TLCH Như thế nào ? Ngày hội đua voi ở Tây nguyên. Toán Tập LV ĐĐ. 1 2 3. Tìm một thừa số của phép nhân Đáp lờì khẳng định-Viết nội quy Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T). 1 2 3. Ôn các bài TLV và LT-Ctrong tuần Tiết 23 Sinh hoạt lớp. Toán Chiều Kể chuyện Chính tả Sáng. Sáng. Sáng Sáu 17/2. Môn C. cờ T. đọc Tập đọc Toán. Luyện TV Chiều Luyện toán HĐTT. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×