Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Ngữ văn 7 - Tiết 23: Đặc điểm của văn biểu cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 11: Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n:. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Giúp HS học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ( 11 trừ đi 1 số) vận dụng tính nhẩm, thực hiện phép trừ( tính viết) và giải toán có lời văn. Củng cố về tìm số hạng chưa biết, về bảng cộng. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, - Học sinh: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Tính 61 91 34 49 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 32 phút ) Bài 1: Tính nhẩm 11 – 2 = 11 – 4 = 11 – 3 = 11 – 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 41 – 25 51 – 35. 29 + 6. 41 25 Bài 3:. Tìm x. x + 18 = 61 x = 61 – 18 x =. 23 + x = 71 x = 71 – 23 x =. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu miệng kết quả( nối tiếp) H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Trang 1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Tóm tắt Cửa hàng có: 51kg Đã bán: 26 kg Còn: .... kg ?. G: Nêu đề toán H: Phân tích đề và tóm tắt - Nêu miệng cách giải H+G: Nhận xét, bổ sung H: Làm bài vào vở ô li. Bài 5: Điền dấu( + -) 9 ... 6 = 15 11 ... 6 = 5 11 ... 2 = 9. H: Nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm đôi - Nêu kết qủa trước lớp. H+G: Nhận xét, đánh giá.. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: 12 trừ đi một số 12 - 8 I.Mục tiêu: - HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 12 - 8 ( nhờ các thao tác trên các đồ dùng học tập) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viét và giải toán). - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) Đặt tính rồi tính: 41 – 25 61 - 6 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 = ? 12 Giáo án Toán 2-Học kỳ I. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 12 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt Trang 2. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8 4. tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ.. 12- 8 = 4 12 – 6 = 6 12 – 7 = 5 12 – 8 = 4 12 – 9 = 3. 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 12 – 5 = 7 b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. ( 28 phút ). 8+4 4+8 12 – 8 12 - 4. Bài 2: Đặt tính rồi 12 – 8 12 – 3 12 8 4 Bài 3: Tính 12 -. 12 -. 5. 12 - 5. 12 -. 6. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 12 -. 8. H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia) H: 2 em lên bảng thực hiện phần b H+G: Nhận xét, bổ sung. 7. Bài 4: Tóm tắt Có tất cả: 12 quyển vở Bìa đỏ: 6 quyển Bìa xanh: ... ? quyển. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m……… Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> To¸n: 32 - 8 I.Mục tiêu: - Giúp HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 12 12 8 3. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 32 – 8 = ? 32 8 24. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 32 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 32- 8 = 24 b. Thực hành: Bài 1: Tính 52 82 9 4. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. ( 28 phút ) 22 -. 72 -. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính 3 8 - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện ST lần lượt là: Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 72 và 7 72 7 Bài 3:. 42 và 6. 62 và 8. Tóm tắt. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Hoà có: 22 nhãn vở Cho bạn: 9 nhãn vở Hoà còn: ... nhãn vở? Bài 4: Tìm x a) x + 7 = 42. - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 5 + x = 62. H: Nêu yêu cầu BT H: Nhận biết tên gọi - Lên bảng làm bài ( 3 em) - Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: 52 - 28 I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2; số trừ là số có 2 chữ số. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 32 52 3 7 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. (1 phút). Giáo án Toán 2-Học kỳ I. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học Trang 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép G: Sử dụng que tính HD học sinh trừ thao tác ( như SGK) dạng 52 – 28 = ? H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 52 - 28 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng 52 que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 28 H+G: Cùng thực hiện. 24 H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận 52- 28 = 24 b. Thực hành: Bài 1: Tính 62 19. ( 28 phút ). 32 -. 82 -. 16. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 92 -. 37. 23. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện ST lần lượt là: 72 và 27 82 và 38 - làm bài ra nháp 72 - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 27 H: Nêu yêu cầu BT Bài 3: Tóm tắt - Nêu miệng cách thực hiện Đội 2 trồng: 92 cây - làm bài vào vở Đội 1 ít hơn: 38 cây - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp Đội 1: cây ? H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m……… Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> To¸n:. Luyện tập. I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố và rèn kĩ năngthực hiện phép tính trừ dạng 12 trừ đi 1 số. Củng cố kĩ năng cộng trừ có nhớ( dạng tính viết) tìm 1 số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. Giải toán có lời văn( liên quan đến tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia) - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu bài tập - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 72 92 58 69 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 12 – 3 = 12 – 4 =. 12 – 5 = 12 – 6 =. Bài 2: Đặt tính rồi tính 62 – 27 72 – 15 =. Bài 3: Tìm x a) x + 18 = 52. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. (1 phút) ( 32 phút ) 12 – 7 = 12 – 8 =. 53 + 19 =. x + 24 = 62. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Trang 7. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Tóm tắt Đội 2 trồng: Đội 1 ít hơn: Đội 1:. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 92 cây 38 cây cây ?. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu G: Nêu yêu cầu trả lời đúng. A.7 D. 10 H: Quan sát, thảo luận B. 8 - Làm bài vào vở C.9 H+G: Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. DuyÖt bµi tuÇn 11:. --------------------------------------------------------------------------------------TUÇN 12:Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m……… To¸n: TÌM SỐ BỊ TRỪ I.Mục tiêu: - Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu. Củng cố về đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, dưới dạng tìm SBT - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, kéo, 10 ô vuông - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính x+18 = 52 x + 24 = 62 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách tìm SBT chưa biết. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. G: Sử dụng hình ô vuông đã chuẩn bị - HD học sinh thao tác gắn 10 ô vuông, bớt 4 ô vuông, còn ? ô vuông H: Thao tác tìm ra kết quả(bằng trực quan) 10 – 4 = 6 G: HD học sinh thực hiện phép tính 10 = 4 + 6 H+G: Cùng thực hiện. H: Nêu tên gọi các thành phần của Số bị trừ: x x–4=6 phép trừ Số trừ: 4 x =6+4 G: HD học sinh tìm SBT chưa biết Hiệu: 6 x = 10 H: Thực hiện theo HD của GV H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng H: Nhắc lại cách tìm SBT chưa biết với số trừ b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tìm x H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính a) x – 4 = 8 x – 9 = 18 - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Lên bảng thực hiện( bảng phụ) Số bị trừ 11 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 9 15 35 46 H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT Bài 4: G: HD cách thực hiện a) Vẽ đoạn thẳng AB và CD H: Lên bảng thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng theo HD của GV H+G: Quan sát, uốn nắn. H: Nhắc lại tên bài học 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m……… Bài 3:. Số?. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> To¸n: 13 trừ đi một số 13 - 5 I.Mục tiêu: - HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 - 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) x – 9 = 18 x – 10 = 25 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 = ? 5 8 13- 5 = 8. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK). H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ.. Lập bảng trừ. b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 13 - 5 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính. 13. 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4 ( 28 phút ). H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia). 9+4= 4+9= 13 – 9 = 13 - 4 =. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2,3 H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 3: Tính 13 -. 13 -. 6. 13. 13. 9. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. 7. 4. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu a) 13 và 9 13 và 6. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 4: Tóm tắt Có tất cả: 13 xe đạp Đã bán: 6 xe đạp Còn: ... xe đạp ? 3. Củng cố, dặn dò:. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: : 33 – 5 I.Mục tiêu: - Giúp HS thực hiện phép tính trừ có nhớ, SBT là số có 2 chữ số, có hàng đơn vị là 3, Số trừ là số có 1 chữ số. - Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung. Cách thức tiến hành. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 13 13 7 9. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 = ? 33 5 28. 63 9. ( 28 phút ). 23 -. 53 -. 6. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 33 - 5 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 33- 5 = 28 b. Thực hành: Bài 1: Tính. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 73 -. 8. 4. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập ST lần lượt là: 43 và 5 93 và 9 33 và 6 - Nêu cách thực hiện 43 - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) 5 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 3: Tìm x x + 6 = 33. 8 + x = 43. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa biết - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều H: Nêu yêu cầu BT H: HD cách vẽ các chấm tròn có 5 chấm tròn. - Lên bảng làm bài ( 3 em) Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: 53 - 15 I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 3; số trừ là số có 2 chữ số. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 43 83 5 9. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 53 – 15 = ? 53 15 38. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 53 - 15 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 53- 15 = 38. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Thực hành: Bài 1: Tính 83 19. ( 28 phút ). 43 -. 93. 63. 28. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 54. 36. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập ST lần lượt là: - Nêu cách thực hiện 63 và 24 83 và 39 - làm bài ra nháp 63 - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 24 Bài 3:. Tìm x x – 18 = 9. x + 26 = 73. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện - Lên bảng vẽ hình H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n:. Luyện tập. I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố bảng trừ( 13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm) củng cố kĩ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột) - Vận dụng bảng trừ vào làm tính, giải toán, - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT4 - Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút x + 38 = 83 24 + x = 73 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1 phút 2. Luyện tập: 33 phút Bài 1: Tính nhẩm 13 – 4 = 13 – 5 =. 13 – 6 = 13 – 7 =. 13 – 8 = 13 – 9 =. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài,. Bài 2: Đặt tính rồi tính 63 -. 73. 33. 35. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài bảng con H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 29. 8. Bài 3: Tính 33 – 9 – 4 = 33 – 13 =. 63 – 7 – 6 = 63 – 13 =. Bài 4: Tóm tắt Có: 63 quyển Cho: 48 quyển Còn: .... quyển?. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT G: HD nắm chắc yêu cầu BT - Phân tích, tóm tắt - Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu H: Nêu yêu cầu BT trả lời đúng G: HD nắm chắc yêu cầu BT - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà DUYÖT BµI TUÇN 12: TUÇN 13:Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: 14 trừ đi một số 14 - 8 Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I.Mục tiêu: - HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. Phiếu BT4 - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 63 – 35 = 73 – 29 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 = ? 8 6. 14- 8 = 6 Lập bảng trừ. b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 14 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính. 14. 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5. H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ.. ( 28 phút ) H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia). 9+5= 5+9= 14 – 9 = 14 - 5 =. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2 H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 3: Tính 14 -. 14 -. 6. 14. 14. 9. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. 7. 5. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu a) 14 và 5 14 và 7 12 và 9. Bài 4: Tóm tắt Có : 14 quạt điện Đã bán: 6 quạt điện Còn: .... quạt điện? 3. Củng cố, dặn dò:. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: 34 – 8 I.Mục tiêu: - Giúp HS thực hiện phép tính trừ dạng 43 – 8. Vận dụng phép tính đã học để làm tính, giải toán. Củng cố tìm số hạng chưa biết và cách tìm số trừ. - Luyện kĩ năng làm tính trừ có nhớ thành thạo, trình bày bài khoa học. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 4 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tính. 14. 14. -. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. 5. 7. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 = ? 34 8 26. 94 -. ( 28 phút ). 64. 44. 7. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 34 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 34- 8 = 26 b. Thực hành: Bài 1: Tính. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 5. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 84 -. 9. 6. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện ST lần lượt là: 64 và 9 84 và 8 94 và 9 - làm bài ra nháp 64 - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 9 Bài 3: Tóm tắt. H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề - Tóm tắt bài toán - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Nhà Hà: Nhà Li:. Bài 4: Tìm x x + 7 = 34. x - 14 = 36. Giáo án Toán 2-Học kỳ I. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa biết Trang 18. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n:. 54 - 18. I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 4; số trừ là số có 2 chữ số. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, luyện thói quen vẽ hình khi biết 3 đỉnh - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 54 44 9 7. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 = ? 54 18 36. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 54 - 18 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 54- 18 = 36 Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b. Thực hành:. ( 28 phút ). Bài 1: Tính 74 26. 24 -. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con phần a H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 84 -. 17. 39. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện ST lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 - làm bài ra nháp 74 - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 47 Bài 3: Tóm tắt. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện - Lên bảng vẽ hình H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Vải xanh: Vải tím: Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Thø ………ngµy…….th¸ng………n¨m………. To¸n: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số, tính viết chủ yếu là phép trừ có dạng 54 – 18; 34 – 8; Tìm SBT, số hạng chưa biết, giải bài toán, vẽ hình. - Thực hiện làm tính, giải toán thành thạo - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT - Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li Giáo án Toán 2-Học kỳ I. Trang 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×