Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.84 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Tuần 19. Năm học 2010 - 2011 Thứ 2 ngày 9 tháng 1 năm 2010. BÀI : ĂC - ÂC I.MỤC TIÊU: --Đọc được: ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: vần ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc. -Luyện nói từ 2-4 câu theo theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ăc. Gọi 1 HS phân tích vần ăc. GV nhận xét. HD đánh vần vần ăc. Có ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào? Cài tiếng mắc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc. Gọi phân tích tiếng mắc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mắc. Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng mắc, đọc trơn từ mắc áo. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần âc (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. + Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS 6 -> 8 em đọc bài. viÕt b¶ng con Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m đứng trước vần ăc và thanh sắc trên đầu âm ă. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT. Tiếng mắc.. TiÕng m¾c CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng c Khác nhau : ăc bắt đầu bằng ă, âc bắt đầu bằng â. 3 em 1 em.. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN , §T CN, đồng thanh. Vần ăc, âc.. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh 5’. 30’. Năm học 2010 - 2011. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn + Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. Gọi học sinh đọc.. CN 2 em Đại diện 3 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.. GV nhận xét và sửa sai. + Hướng dẫn viết bảng con: ac, mắc áo, âc, quả gấc. GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm.. nhËn xÐt c¸ch viÕt. Toàn lớp viết. Hs viÕt vµo vë. + Luyện nói: Chủ đề: “Ruộng bậc thang”. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp viên. học sinh nói tốt theo chủ đề “Ruộng bậc thang”. Học sinh khác nhận xét. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. HS đọc nối tiếp đọc GV Nhận xét cho điểm. Học sinh lắng nghe. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ CN 1 em mang vần vừa học. 5’. Luyện Tiếng Việt :. Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp bài 77 Thứ 3 ngày 10 tháng 1 năm 2010. HỌC VẦN : BÀI : UC – ƯC I MỤC TIÊU : -Đọc được: vần uc, ưc, các từ cần trục, lực sĩ. từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: vần uc, ưc, các từ cần trục, lực sĩ. -Luyện nói tư 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uc. Gọi 1 HS phân tích vần uc. GV nhận xét. So sánh vần uc với ut.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em mắc áo; nhấc chân. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em. Giống nhau : Bắt đầu bằng u. Khác nhau : uc kết thúc bằng c. u – cờ – uc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm tr đứng trước vần uc và thanh nặng dưới âm u. Toàn lớp cài tiếng trục.. HD đánh vần vần uc. Có uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào? Cài tiếng trục. GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục. Gọi phân tích tiếng trục. GV hướng dẫn đánh vần tiếng trục. Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ cần trục. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ưc (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. 5’. 35’. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần vừa học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn: Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. CN 1 em. Trờ – uc – truc – nặng - trục. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT. Tiếng trục. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng c Khác nhau : ưc bắt đầu bằng ư. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần uc, ưc. CN 2 em Đại diện 3 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Con gà trống. HS tìm tiếng mang vần mới học (có. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. 5’. Năm học 2010 - 2011. Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. + Luyện nói: Chủ đề: “Ai thức dậy sớm nhất”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Ai thức dậy sớm nhất”. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Đó là con vịt. Toàn lớp viết Toàn lớp vở TV.. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. TOÁN : MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI I MỤC TIÊU : - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; Bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: 10 đơn vị bằng mấy chục? 1 chục bằng mấy đơn vị? Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên bảng lớp. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 30’ 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp * Giới thiệu số 11 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 11 Đọc là : Mười một Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Hoạt động HS 10 đơn vị bằng 1 chục. 1 chục bằng 10 đơn vị. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc Có 11 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. nhau. * Giới thiệu số 12 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 12 Đọc là : Mười hai. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. * Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc 2) chấm tròn vào ô trống có ghi 1 (hoặc 2) đơn vị”. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số hình tam giác và hình vuông rồi tô màu theo yêu cầu của bài. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 5’. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Có 12 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12.. Học sinh làm VBT. Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập. Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 0 đến số 12). Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 11 và số 12.. Luyện Toán : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về các số 13; 14; 15 ; 16; 17; 18; 19. - Củng cố kĩ năng đọc, viết số 13;14; 15 ; 16; 17; 18; 19 nhận biết số có hai chữ số. - Yêu thích môn Toán. II- ĐỒ DÙNG: Học sinh: Vở bài tập toán. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 5' 25'. T Hoạt động GV L 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết số 13; 14; 15.. Hoạt động HS. 2. Làm vở bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS viết các số Chốt: Các số trên đều là số có hai chữ số. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS đếm số ngôi sao sau đó điền số.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. - viết số theo thứ tự vào ô trống - HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần sau đó chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. - điền số - làm và chữa bài. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. - Gọi HS yếu chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - viết theo mẫu - Yêu cầu HS nêu mẫu, sau đó làm và chữa bài. - HS khá chữa bài - Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn. Chốt: Chữ số đứng trước chỉ hàng chục, chữ số - chữa bài cho bạn đứng sau chỉ đơn vị. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữa bài - điền số thích hợp vào ô trống 5'. 3.Củng cố- dặn dò - Thi đếm 10 đến 15 nhanh. - Nhận xét giờ học.. - tự đếm hình và chữa bài. Thứ 4 ngày 11 tháng 1 năm 2010. HỌC VẦN :. BÀI : ÔC - UÔC. I MỤC TIÊU : -Đọc được: ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc. từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ôc, Gọi 1 HS phân tích vần ôc. GV nhận xét. HD đánh vần vần ôc.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 -> 8 em máy xúc; nóng nực. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em ô – cờ – ôc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m đứng trước vần ôc và thanh nặng dưới âm ôê. Toàn lớp.. Có ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? Cài tiếng mộc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc. Gọi phân tích tiếng mộc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mộc. Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng mộc, đọc trơn từ thợ mộc.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. CN 1 em. Mờ – ôc – môc – nặng – mộc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT. Tiếng mộc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần uôc (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. 5’. 35’. 5’. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. + Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. + Luyện nói: Chủ đề: “Tiêm chủng, uống thuốc”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Tiêm chủng, uống thuốc”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Giống nhau : kết thúc bằng c Khác nhau : ôc bắt đầu bằng ô, uôc bắt đầu bằng uô. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ôc, uôc. CN 2 em Đại diện 3 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp vở TV.. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Năm học 2010 - 2011 TOÁN : MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM I MỤC TIÊU : -Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. -Biết đọc viết các số đó. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12. Học sinh viết : 11 , 12 Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 30’ 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp Học sinh nhắc * Giới thiệu số 13 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính Có 13 que tính. rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 13 Đọc là : Mười ba Học sinh đọc. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13. viết liền nhau từ trái sang phải. * Giới thiệu số 14 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính Có 14 que tính. rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 14 Học sinh đọc. Đọc là : Mười bốn. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có 2 chữ số là 1 và 4 viết liền nhau từ trái sang phải. *Giới thiệu số 15 tương tự như giới thiệu số 13 và 14. + Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Học sinh làm VBT. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. 10, 11, 12, 13, 14, 15 a. Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến 10, 11, 12, 13, 14, 15 lớn. b. Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần. 15, 14, 13, 12, 11, 10 c. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện VBT và nêu Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và kết quả. điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh nối theo yêu cầu và tập. Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số Học sinh thực hành ở bảng từ và theo yêu cầu của bài. đọc lại các số có trên tia số. (Từ. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh 5’. Năm học 2010 - 2011. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. số 0 đến số 15). Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15.. Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp bài 78 BUỔI CHIỀU : Tiết 1-2 : Luyện toán Bồi dưỡng Toán I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về: -Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 12 .Biet điền các số trên tia số từ 0 -12 - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - So sánh số trong phạm vi 10 - Xem tranh, nêu đề toán rồi nêu phép tính giải - Thực hành làm bài tập. II. các hoạt động đạy và học HS làm các bài tập sau: - Bài 1:+HS nêu yêu cầu +GV h.dẫn HS nối các số từ 0 đến + HS đổi vở chữa bài cho bạn - Bài 2: a . Tính: - GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 9 + 1 = … - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc) - Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào? - HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm b.Tính: - GV nêu YC. 9+2 = 10 -3 = 4+ 5 = 10-7= - HS làm vở. - GV chữa bài và nhận xét Bài3:Viết dấu thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn mẫu: 1+ 0 =1. 10 + 0 > 8 + 1 …. 2+3 +5 .... 10 -7 +5. 7 +2 -3 .... 10+1 -8. HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhóm chữa bài - GV nhận xét đánh giá Bài 4: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính : 6+ 2 = 8 9-2=7 Bài 5: - GV nêu yêu cầu. - HS thảo luận và tìm số hình còn thiếu vẽ vào ô trống - GV nhận xét đánh giá III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học. Luyện tiếng việt : Bồi dưỡng Tiếng việt I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần ăc âc.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ chặt cây lắt léo khắt khe thật thà giải nhất chất phát 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được mặc , lắc ,thắc , bấc ,gấc .tấc Bài 2: Điền vào chỗ trống : - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Mặc áo lắc vòng Bắc đèn quả gấc Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng mặc hay lắc. - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ. Bài 4:Chép: Những đàn ngói Măc áo màu nâu - GV H.dẫn HS viết chữ hoa N,M - HS viết theo mẫu 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học. Luyện tập viết : Luyện viết bài,78 ,79 I. Mục tiêu: -Viết đúng đẹp các chữ trong vở luyện viết chữ đẹp bài ,78.,79 - Rèn học sinh có chữ viết đẹp, viết đúng cỡ đúng mẫu. - Giáo dục các em tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: Phấn màu, vở luyện viết III. Các hoat động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ. Cho học sinh viết bảng con: trắng muốt, thời tiết. - Học sinh viết bảng con . Giới thiệu bài, ghi bảng - Học sinh quan sát, nhận xét. 2. Bài giảng Học sinh viết bảng con. -Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu. - GV viết lên bảng: rét buốt, mải miết, tắm mát, cầu trượt, - Học sinh viết vở bài , 78,79 oc, ac, hạt thóc, bản nhạc. Hướng dẫn kĩ thuật viết từng chữ, từng từ. - Giáo viên phân tích, viết mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở - Học sinh đọc lại.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. - Nhắc nhở học sinh trình bày cẩn thận. * Giáo viên thu chấm, nhận xét. - Tuyên dương 1 số em viết đẹp. 3. Củng cố – dặn dò - Đọc lại các vần, từ vừa viết. - Giáo viên nhận xét tiết học.. HDTH:. Luyđn đđc các bài tđp đđc trong tuđn 18 Thứ 5 ngày 12 tháng1 năm 2010. HỌC VẦN : BÀI : IÊC - ƯƠC I MỤC TIÊU : -Đọc được: iêc, ươc, các từ xem xiếc, rước đèn. từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, các từ xem xiếc, rước đèn -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần iêc, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần iêc. HD đánh vần vần iêc.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 -> 8 em ngọn đuốc; gốc cây.. Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? Cài tiếng xiếc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. Gọi phân tích tiếng xiếc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc.. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em I – ê – cờ – iêc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm x đứng trước vần iêc và thanh sắc trên âm iêê. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT.. Dùng tranh giới thiệu từ “xiếc”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ươc (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Tiếng xiếc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng c Khác nhau : iêc bắt đầu bằng iê, ươc. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. + Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức trang vẽ gì? Bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng sau: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: iêc, xem xiếc, ươc, rước đèn. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề: “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 5’ GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. bắt đầu bằng ươ. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần iêc, ươc. CN 2 em Đại diện 3 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Con đò và quê hương. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp vở TV.. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét.. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe.. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011. TOÁN : MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I MỤC TIÊU : - Nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Biết đọc viết các số đó. Điền được các số11,12,13,14,….19 trên tia số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL 5’. 30’. 5’. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi bài mới a. Giới thiệu số 16 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 16 Đọc là : Mười sáu Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số. * Luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19. b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh nhắc bài mới Có 16 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16. Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số.. Học sinh làm VBT. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh nối theo yêu cầu và tập. Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 10 đến số 19). Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 16, 17 18 và số 19.. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh. Năm học 2010 - 2011 Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2010. TẬP VIẾT : TUỐT LÚA – HẠT THÓC … I MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,....kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động GV 5’ 1.KTBC: Nhận xét bài viết học kỳ I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II. 30’ 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.. 5'. Hoạt động HS Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm cho học kỳ II. HS nêu mơc bài. HS theo dõi ở bảng lớp.. Tuốt lúa, hạt thóc , … HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l; h. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ (riêng r cao 2.25 dòng kẻ). Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn HS viết bảng con. khép kín. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi Học sinh viết 1 số từ khó. tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. * Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em HS thực hành bài viết viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. -HS nêu miệng. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò Viết bài ở nhà, xem bài mới.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Năm học 2010 - 2011 TẬP VIẾT : CON ỐC – ĐÔI GUỐC – RƯỚC ĐÈN KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP I MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,....kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.KTBC: Nhận xét bài viết học kỳ I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II. cho học kỳ II. 2.Bài mới : 30’ Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài. HS nêu mơc bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. HS theo dõi ở bảng lớp. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. HS tự phân tích. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: k, h. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t .Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, kéo xuống tất cả 4 dòng kẻ là: p, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ (riêng r cao 2.25 dòng kẻ). Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó.. 5’. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. * Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. HS thực hành bài viết GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3.Củng cố : HS nêu: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh TOÁN : HAI MƯƠI – HAI CHỤC. Năm học 2010 - 2011. I.MỤC TIÊU : -Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV cần chuẩn bị. -Tranh vẽ, các bó chục que tính, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV 5’ 1.Kiểm tra: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: GT bài, ghi mơc bµi 30’ * Giới thiệu số 20. Giáo viên đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính Giáo viên nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục. Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2) Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị. *Học sinh thực hành: Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết theo mẫu: Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.. Hoạt động HS Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị Học sinh viết các số đó. Các số đó đều là số có 2 chữ số.. Vài HS nhắc lại. Học sinh đếm và nêu: + Có 20 que tính + Học sinh nhắc lại + Học sinh viết số 20 vào bảng con. + Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Họcsinhviết:10,11,………………… …………..20 20,19,………………………………… ……………………………10. Gọi học sinh nhận xét mẫu. Học sinh viết: Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. tia số. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. 10 19 Học sinh viết và đọc các số trên tia số. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết theo mẫu: Mẫu: Số liền sau số 15 là 16. Rồi gọi học sinh đọc các. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh 5’. Năm học 2010 - 2011. số đã viết. 3.Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. Làm lại các bài tập trong VBT.. Học sinh viết theo mẫu: Số liền sau số 10 là 11 Số liền sau số 19 là 20 Học sinh nêu tên bài học. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.. SHTT : GVnhận xét kết quả hoạtđộng tuần 18 Phổ biến kế hoạch hoạt động tuần 19 BUỔI CHIỀU. LUYỆNTIẾNG VIỆT (2T). ÔN TẬP VỀ VẦN ÔC, UÔC.. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ôc, uôc”. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ôc, uôc”. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TL HOạT độNG GV HOạT độNG HS 10' 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ôc, uôc. - HS Đọc bài: ôc, uôc. 45' - Viết : ôc, ôt, uôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS Viết : ôc, ôt, uôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. 2. Ôn và làm vở bài tập Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: ôc, uôc. HS yếu đọc lại bài: ôc, uôc. - Gọi HS đọc thêm: tốc hành, thuốc bắc, nảy lộc, luộc - HS đọc thêm: tốc hành, thuốc bắc, rau, xồng xộc, thuộc bài … nảy lộc, luộc rau, xồng xộc, thuộc bài … Viết: - Đọc cho HS viết: ôc, ôt, uôt, uôc, con ốc, đôi guốc, HS viết: ôc, ôt, uôt, uôc, con ốc, đôi gốc cây, thuộc bài, uống thuốc, cái cốc. guốc, gốc cây, thuộc bài, uống thuốc, cái cốc. *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): HS tìm thêm những tiếng, từ có vần - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôc, uôc. ôc, uôc. Cho HS làm vở bài tập trang 80: HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ - Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối. cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích HS đọc lại các từ vừa điền và nối một số từ mới: vỉ thuốc, tàu tốc hành . 5' - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. HS đọc từ cần viết sau đó viết vở - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học.. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. HS Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Thanh Lĩnh Năm học 2010 - 2011 Luyện Toán : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết số nhận biết số có hai chữ số. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán. II- ĐỒ DÙNG: Học sinh: Vở bài tập toán. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH: TL Hoạt động GV 5' 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết số 16; 17; 18; 19. 25'. Hoạt động HS. 2.Làm vở bài tập trang 6 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS viết các số. - viết theo mẫu - HS viết các số sau đó chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.. Chốt: Các số trên đều là số có hai chữ số. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - điền số - Cho HS đếm số hình tròn sau đó điền số. - làm và chữa bài - Gọi HS yếu chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tô màu - Yêu cầu HS làm vào vở - làm và đổi bài kiểm tra nhau Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - viết theo mẫu - Yêu cầu HS nêu mẫu, sau đó làm và chữa bài. - HS khá chữa bài - Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn. Chốt: Chữ số đứng trước chỉ hàng chục, chữ số - chữa bài cho bạn đứng sau chỉ đơn vị. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữa bài - điền số thích hợp vào ô trống 5'. 3.Củng cố- dặn dò - Thi đếm 10 đến 19 nhanh. - Nhận xét giờ học.. Luyện tập viết :. - tự đếm hình và chữa bài. Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp bài 80. Giáo viên: Phạm Thị Hậu. Lớp 1C Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>