Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 (chuẩn cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng: 24/8/2010. CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1 §1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. 2.Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. 3.Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập sgk + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của Thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. 3. Bài mới: * HĐ1: Hình thành qui tắc. (10’) - GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy: + Đặt phép nhân đơn thức với đa thức + Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức + Cộng các tích tìm được GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4 GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức? GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào? GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng HS khác phát biểu *HĐ2: Áp dụng qui tắc. (8’) Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên Lop8.net. Nội dung *Đáp án: Xem sgk đại số lớp 7. 1) Qui tắc: ?1 Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra) 3x(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. = 15x3 - 6x2 + 24x * Qui tắc: (SGK) - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức - Cộng các tích lại với nhau. +Tổng quát: A, B, C là các đơn thức A(B  C) = AB  AC. 2/Áp dụng : Ví dụ: Làm tính nhân 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cứu ví dụ trong SGK trang 4. (- 2x3) ( x2 + 5x -. 1 ) 2. = (2x3). (x2)+(2x3).5x+(2x3). (= - 2x5 - 10x4 + x3 ?2: Làm tính nhân. Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 (3x3y -. 1 2 1 x + xy). 6xy3 2 5. 1 2 1 x + xy). 6xy3 2 5 1 1 =3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+ xy. 6xy3= 2 5 6 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 5. (3x3y -. Gọi học sinh lên bảng trình bày. *HĐ3: HS làm việc theo nhóm (9’) ?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang. GV: Cho HS báo cáo kết quả. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - GV: Chốt lại kết quả đúng: S=. 1 ) 2. 1 5 x  3  (3 x  y )  . 2y 2 . = 8xy + y2 +3y Thay x = 3; y = 2 th× S = 58 m2 4. Luyện tập - Củng cố:( 10’) - GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập * Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15 HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm. -HS so sánh kết quả -GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc). - HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. * BT nâng cao: (GV phát đề cho HS) 1)Đơn giản biểu thức 3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 Kết quả nào sau đây là kết quả đúng? A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n. ?3 S=. 1 5 x  3  (3 x  y )  . 2y 2 . = 8xy + y2 +3y Thay x = 3; y = 2 th× S = 58 m2. * Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15  5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15  3x = 15  x =5. *Đáp án: B.. 3x2n - y2n. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’) + Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK) + Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT) ................................................................................................................................. Ngày giảng : Lop8.net. 2. /8/2010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2. §2.NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều 2.Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) 3.Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của Thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’) - HS1: +Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? +Chữa bài tập 1c ( trang 5). (4x3 - 5xy + 2x) (-. Nội dung *Đáp án: Xem sgk trang 4 Bài 1c (Sgk-T5). 1 ) 2.  2 x 3 . - HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1) 3. Bài mới: *Hoạt động 1: (9’)Xây dựng qui tắc - GV: cho HS làm ví dụ Làm phép nhân (x - 3) (5x2 - 3x + 2) - GV: Theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào? - GV: Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) &(5x2 - 3x + 2) - HS: so sánh với kết quả của mình GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? - HS: Phát biểu qui tắc GV: Em hãy nhận xét tích của 2 đa thức *Hoạt động 2: (5’) Củng cố qui tắc bằng bài tập. 5 xy  x 2. - HS 2: Kết quả  x n  y n 1. Quy tắc: Ví dụ: (x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2) =x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3)(-3x)+(-3)2 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6. *Quy tắc: (Xem sgk-T.7) * Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức 1 2. ?1 Nhân đa thức ( xy -1) với x3 - 2x - 6. GV: Cho HS làm bài tập. 1 2. Giải: ( xy -1) ( x3 - 2x - 6) =. GV: Cho HS nhắc lại quy tắc. Lop8.net. 3. 1 xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6) 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = * Hoạt động 3: (7’) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5) GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? GV: Rút ra phương pháp nhân: + Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần. + Đa thức này viết dưới đa thức kia + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng. + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột + Cộng theo từng cột. * Hoạt động 4:(5’) Áp dụng vào giải bài tập Làm tính nhân a) (xy - 1)(xy +5) a) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5) - HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV - HS trả lời tại chỗ ( Nhân kết quả với -1) * Hoạt động 5: (6’)Làm việc theo nhóm.?3 GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất HS: lên bảng thực hiện 4. Luyện tập - Củng cố: (3’) - GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát? - GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD. 1 1 1 xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) 2 2 2. x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6) =. 1 4 x y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6 2. * Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân. x2 + 3x - 5 x+3 2 + 3x + 9x - 15 3 x + 3x2 - 15x x3 + 6x2 - 6x - 15 2)Áp dụng: ?2 Làm tính nhân a) (xy - 1)(xy +5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) =5 x3-10x2+5x-5 - x4+ 2x2 - x2 + x = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 ?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho + C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2 - y2 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2) + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2). 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - HS: Làm các bài tập: 8,9 / trang 8 (sgk); Bài tập: 8,9,10 (SBT). - HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính. Ngày giảng 8B: Lop8.net. 4. /8/2010.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP. Tiết 3. I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều 2. Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 3.Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) - Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ? - HS2: Làm tính nhân 1 x - 5 ) & cho biết kết quả của 2 1 phép nhân ( x2- 2x + 3 ) (5 - x ) ? 2. ( x2 - 2x + 3 ) (. Nội dung Đáp án: - Quy tắc: Xem sgk - Kết quả: 1 x-5) 2 1 3  x 3  5 x 2  x 2  10 x  x  15 2 2 1 23  x 3  6 x 2  x  15 2 2. ( x2 - 2x + 3 ) (. - Kết quả: ( x2- 2x + 3 ) (5 -. 1 x) 2. 23 1     x 3  6 x 2  x  15  2 2  1 23   x 3  6 x 2  x  15 2 2. * Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B). 3.Bài mới: *Hoạt động 1: Luyện tập (20’) Làm tính nhân a) (x2y2 -. 1) Chữa bài 8 (sgk) 1 xy + 2y ) (x - 2y) 2 1 = x3y- 2x2y3- x2y + xy2+2yx 2. a) (x2y2 -. 1 xy + 2y ) (x - 2y) 2. b) (x2 - xy + y2 ) (x + y) GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả Lop8.net. 5. 4y2 b)(x2 - xy + y2 ) (x + y).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian) + Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân. - GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ? - GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ? -GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập - HS làm bài tập 12 theo nhóm - GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì + Tính giá trị biểu thức : A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) - GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ?. - Gv chốt lại : + Thực hiện phép rút gọm biểu thức. + Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho của x.. Tìm x biết: (12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81 - GV: hướng dẫn + Thực hiện rút gọn vế trái + Tìm x + Lưu ý cách trình bày. *Hoạt động 2 :(11’) Nhận xét -GV: Qua bài 12 &13 ta thấy: + Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó . + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số. Lop8.net. 6. = (x + y) (x2 - xy + y2 ) = x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 = x3 + y3 * Chú ý 2: + Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-) + Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương + Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 2) Chữa bài 12 (sgk) - HS làm bài tập 12 theo nhóm Tính giá trị biểu thức : A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x x2) = x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x 4x2 = - x - 15 thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có: a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = 15 b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = 30 c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0 d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15 = - 15,15 3) Chữa bài 13 (sgk) Tìm x biết: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81  (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81  83x - 2 = 81  83x = 83  x = 1 4) Chữa bài 14 + Gọi số nhỏ nhất là: 2n + Thì số tiếp theo là: 2n + 2 + Thì số thứ 3 là : 2n + 4 Khi đó ta có: 2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4)- 192  n = 23 2n = 46 2n +2 = 48 2n +4 = 50.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . - GV: Cho các nhóm giải bài 14 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 4. Luyện tập - Củng cố: (5’) - GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ? + Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ? 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) + Làm các bài 11 & 15 (sgk) + HD: Đưa về dạng tích có thừa số là số 2 ..................................................................................................................................... Ngày giảng 8B: Tiết 4. /9/2010. §3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương 2.Kỹ năng: - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3.Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ. HS: dung cụ,BT III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) - Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS1: +Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. +Áp dụng làm phép nhân : (x+2)(x-2) HS2: Áp dụng thực hiện phép tính: ( 2x + y)( 2x + y) 3.Bài mới: Hoạt động 1: XD hằng đẳng thức thứ nhất (14’) HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức vói đa Lop8.net. 7. Nội dung Đáp án: HS1: + Quy tắc sgk + K.quả: x2 - 4 HS2: 4x2 + 4xy + y2 1. Bình phương của một tổng: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thức (a+b) (a+b) =a2 + ab + ab + b2 - GV: Từ kết quả thực hiện ta có công thức: = a2 + 2ab +b2. (a +b)2 = a2 +2ab +b2. (a +b)2 = a2 +2ab +b2. - GV: Công thức đó đúng với bất ký giá trị nào * a,b > 0: CT được minh hoạ a b của a &b Trong trường hợp a,b>o. Công thức 2 trên được minh hoạ bởi diện tích các hình a ab vuông và các hình chữ nhật (Gv dùng bảng phụ) ab b2 -GV: Với A, và B là các biểu thức ta cũng có : -GV: A,B là các biểu thức. Em phát biểu thành * Với A,2 B là2các biểu thức 2 (A +B) = A +2AB+ B lời công thức : * Áp dụng: -GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập áp dụng a) Tính: ( a+1)2 = a2 + 2a + 1 b) Viết biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng: x2 + 6x + 9 = (x +3)2 c) Tính nhanh: 512 & 3012 -GV dùng bảng phụ KT kết quả + 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 1 = 2500 + 100 + 1 = 2601 -GV giải thích sau khi học sinh đã làm xong + 3012 = (300 + 1 )2 bài tập của mình = 3002 + 2.300 + 1= 90601 2- Bình phương của 1 hiệu. *Hoạt động 2: Xây dựng hằng đẳng thức thứ Thực hiện phép tính 2. (9’) a  (b)2 = a2 - 2ab + b2 GV: Cho HS nhận xét các thừa số của phần Với A, B là các biểu thức ta có: kiểm tra bài cũ (b). Hiệu của 2 số nhân với ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 hiệu của 2 số có KQ như thế nào?Đó chính là bình phương của 1 hiệu. * Áp dụng: Tính: GV: chốt lại : Bình phương của 1 hiệu bằng 1 1 bình phương số thứ nhất, trừ 2 lần tích số thứ a) (x - )2 = x2 - x + 2 4 nhất với số thứ 2, cộng bình phương số thứ 2. 2 2 b) ( 2x - 3y) = 4x - 12xy + 9 y2 c) 992 = (100 - 1)2 HS1: Trả lời ngay kết quả = 10000 - 200 + 1 = 9801 +HS2: Trả lời và nêu phương pháp +HS3: Trả lời và nêu phương pháp đưa về HĐT 3- Hiệu của 2 bình phương * Hoạt động 3: Xây dựng hằng đẳng thức thứ3. (10’) + Với a, b là 2 số tuỳ ý: - GV: Em hãy nhận xét các thừa số trong bài (a + b) (a - b) = a2 - b2 tập (c) bạn đã chữa ? + Với A, B là các biểu thức tuỳ ý - GV: đó chính là hiệu của 2 bình phương. A2 - B2 = (A + B) (A - B) - GV: Em hãy diễn tả công thức bằng lời ? ?3.Hiệu 2 bình phương của mỗi - GV: chốt lại Hiệu 2 bình phương của mỗi số bằng tích của số bằng tích của tổng 2 số với hiệu 2 số tổng 2 số với hiệu 2 số Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu thức bằng Lop8.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tích của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức -GV: Hướng dẫn HS cách đọc (a - b)2 Bình phương của 1 hiệu & a2 - b2 là hiệu của 2 bình phương. 4. Luyện tập - Củng cố: (3’) - GV: cho HS làm bài tập ?7 Ai đúng ? ai sai? + Đức viết: x2 - 10x + 25 = (x - 5)2 + Thọ viết: x2 - 10x + 25 = (5- x)2. thức bằng tích của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức. * Áp dụng: Tính: a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 1 b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - 4y2 c) Tính nhanh 56. 64 = (60 - 4) (60 + 4) = 602 - 42 = 3600 -16 = 3584 + Đức viết, Thọ viết:đều đúng vì 2 số đối nhau bình phương bằng nhau * Nhận xét: (a - b)2 = (b - a)2. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngược, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y… ...................................................................................................................................... Lop8.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày giảng 8B: Tiết 5. /9/2010. BÀI TẬP. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. 2.Kỹ năng: - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3.Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ. HS: - Bảng phụ. Quy tắc nhân đa thức với đa thức. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’) - GV: Dùng bảng phụ a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp: TT Công thức Đúng Sai 2 2 1 a - b = (a + b) (a - b) 2 a2 - b2 = - (b + a) (b - a) 3 a2 - b2 = (a - b)2 4 (a + b)2 = a2 + b2 5 (a + b)2 = 2ab + a2 + b2 b) Viết các biẻu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ? + x2 + 2x + 1 + 25a2 + 4b2 - 20ab 3.Bài mới: *HĐ1: Luyện tập .(20’) - GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. + Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752 + Muốn tính bình phương của 1 số có tận cùng bằng 5 ta thực hiện như sau: - Tính tích a(a + 1) - Viết thêm 25 vào bên phải Ví dụ: Tính 352 35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12 Vậy 352 = 1225 ( 3.4 = 12) 2 65 = 4225 ( 6.7 = 42) 2 125 = 15625 ( 12.13 = 156 ) -GV: Cho biết kết quả của: 452, 552, 752, 852, 952 10. Lop8.net. Nội dung Đáp án: a, 1 – Đúng 4 - Sai 2 – Đúng 5 - Đúng 3 - Sai b, (x + 1)2; (5a - 2b)2 = (2b - 5a)2. 1- Chữa bài 17/11 (sgk) Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25 Ta có (10a + 5)2 = (10a)2+ 2.10a .5 + 55 = 100a2 + 100a + 25 = 100a (a + 1) + 25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2- Chữa bài 21/12 (sgk) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 - 6x + 1 b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1 * GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết được dưới dạng (a + b)2, (a - b)2 hay không trước hết ta phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ? Giáo viên treo bảng phụ: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 4y2 + 4y +1; c) (2x - 3y)2 + 2 (2x - 3y) + 1 b) 4y2 - 4y +1; d) (2x - 3y)2 - 2 (2x - 3y) + 1 Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk). Gọi 2 HS lên bảng. *HĐ 2: Củng cố và nâng cao.(13’) Chứng minh rằng: a) (a + b)2= (a - b)2 + 4ab - HS lên bảng biến đổi b) (a - b)2= (a + b)2 - 4ab Biến đổi vế phải ta có: (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 Vậy vế trái bằng vế phải - Ta có kết quả: + (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc - GVchốt lại : Bình phương của một tổng các số bằng tổng các bình phương của mỗi số hạng cộng hai lần tích của mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau nó 4. Luyện tập - Củng cố: (2’) - GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT: + Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Làm các bài tập 20, 24/SGK 12 * Bài tập nâng cao: 17; 19; 20 (SBT-T5) . 11. Lop8.net. 2- Chữa bài 21/12 (sgk) Ta có: a) 9x2 - 6x + 1 = (3x -1)2 b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)2. 3- Bài tập áp dụng a) = (2y + 1)2 b) = (2y - 1)2 c) = (2x - 3y + 1)2 d) = (2x - 3y - 1)2 4- Chữa bài tập 22/12 (sgk) Tính nhanh: a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100 +1 = 10201 b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 2.200 + 1 = 39601 c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502 - 32 = 2491 5- Chữa bài 23/12 sgk a) Biến đổi vế phải ta có: (a - b)2 + 4ab = a2-2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 Vậy vế trái bằng vế phải b) Biến đổi vế phải ta có: (a + b)2 - 4ab = a2+2ab + b2 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 Vậy vế trái bằng vế phải 6- Chữa bài tập 25/12 (sgk) (a + b + c)2 =  (a + b )+ c 2 (a + b - c)2 =  (a + b )- c 2 (a - b - c)2 =  (a - b) - c) 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 6. Ngày giảng: /9/2010 §4.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp). I . MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu . 2.Kỹ năng: - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3.Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ. HS: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3 III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) - Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’) - GV: Dùng bảng phụ + HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ? + HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) 312 ; b) 492; c) 49.31 3.Bài mới: Hoạt động 1. XD hằng đ/thức thứ 4:(14’) Giáo viên yêu cầu HS làm ?1 - HS: thực hiện theo yêu cầu của GV - GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ? - GV chốt lại: Lập phương của 1 tổng 2 số bằng lập phương số thứ nhất, cộng 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, cộng lập phương số thứ 2. GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các biểu thức. Tính: a) (x + 1)3 = b) (2x + y)3 = - GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả + Khi gặp bài toán y/c viết các đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 12. Lop8.net. Nội dung *Đáp án: (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = ( A – B)(A + B) 312 = (30 + 1)2 = 302 + 2.30.1 + 12. = 900 + 60 + 1 = 961 (50 – 502- 2.50.1 + 12 = 2500 - 100 +1 = 2401 4)Lập phương của một tổng ?1 Hãy thực hiện phép tính sau & cho biết kết quả (a+ b)(a+ b)2= (a+ b)(a2+ b2 + 2ab) (a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 492=. 1)2=. Với A, B là các biểu thức (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 ? 2 Lập phương của 1 tổng 2 biểu thức bằng …. *Áp dụng: a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b)(2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3 = 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3 dưới dạng lập phương của 1 tổng ta phân tích để chỉ ra được số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng: a)Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là 1 b) Ta phải viết 8x3 = (2x)3 là số hạng thứ nhất & y số hạng thứ 2 Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 5: 5) Lập phương của 1 hiệu (14’) (a + (- b ))3 ( a, b tuỳ ý ) (a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ 2. Với A, B là các biểu thức ta có: - GV: Với A, B là các biểu thức công thức (A - B )3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 trên có còn đúng không? ? 2 Áp dụng: Tính GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng: 1 1 1 1 a)(x- )3 =x3-3x2. +3x. ( )2 - ( )3 Yêu cầu học sinh lên bảng làm? 3 3 3 3 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c) 1 1 = x3 - x2 + x. ( ) - ( )3 c) Trong các khẳng định khẳng định nào 3 3 3 3 2 đúng khẳng định nào sai ? b)(x-2y) =x -3x .2y+3x.(2y)2-(2y)3 2 2 3 3 1. (2x -1) = (1 - 2x) ; 2.(x - 1) =(1 - x) = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 c) 13 3 2 2 3. (x + 1) = (1 + x) ; 4. (x - 1) = 1 - x Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S 5. (x - 3)2 = x2 - 2x + 9 HS nhận xét: - Các nhóm trao đổi & trả lời + (A - B)2 = (B - A)2 - GV: em có nhận xét gì về quan hệ của + (A - B)3 = - (B - A)3 (A - B)2với (B - A)2 (A - B)3 Với (B - A)3 4. Luyện tập - Củng cố: (7’) - GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT - Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ) + Hãy điền vào bảng (x - 1)3 N. (x + 1)3. (y - 1)2. (x - 1)3. (x + 1)3. (1 - y)2. (x + 4)2. H. Â. N. H. Â. U. 5, Hướng dẫn về nhà: (2’) Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt) * Chứng minh đẳng thức: (a - b )3 (a + b )3 = 2a(a2 + 3b2) * Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a) x3 + + + c) 1 - + - 64x3 b) x3 - 3x2 + d) 8x3 - + 6x 13. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày giảng:. /9/2010. Tiết 7. §5.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - H/s nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu". 2.Kỹ năng: - HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ . - HS: 5 HĐT đã học + Bài tập. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’) - GV đưa đề KT ra bảng phụ. Nội dung Đáp án: HS1: a, (3x - 2y) = 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3. 1 3. +HS1:Tính a). (3x-2y)3 ; b). (2x + )3 + HS2: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành lời? 3.Bài mới: Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 6: ( 12’) + HS1: Lên bảng tính -GV: Em nào phát biểu thành lời? *GV: Người ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 AB + B2 là các bình phương thiếu của ab & A-B *GV chốt lại + Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích của tổng 2 số với bình phương thiếu của hiệu 2 số + Tổng 2 lập phương của biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức với bình phương thiếu của hiệu 2 biểu thức. Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 7: ( 16’) - Ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của tổng a+b& (A+B) - GV: Em hãy phát biểu thành lời - GV chốt lại. b, (2x +. 1 3 2 1 ) = 8x3 +4x2 + x + 3 3 27. 6.Tổng 2 lập phương: ?1 Thực hiện phép tính sau với a,b là hai số tuỳ ý: (a + b) (a2 - ab + b2) = a3 + b3 -Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2) (6) ?2 Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời *Áp dụng: a). Viết x3 + 8 dưới dạng tích Có: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 -2x + 4) b).Viết (x+1)(x2 -x + 1) = x3 + 13= x3 + 1 7.Hiệu của 2 lập phương: ?3 Tính: (a - b) (a2 + ab) + b2) với a,b tuỳ ý Có: a3 + b3 = (a-b) (a2 + ab) + b2) Với A,B là các biểu thức ta cũng có: A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2) (7) 14. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?4 + Hiệu 2 lập phương của 2 số thì bằng tích của hiệu 2 số đó với bình phương thiếu của tổng 2 số đó. + Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì (GV dùng bảng phụ) bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức a). Tính: đó 2 (x - 1) ) (x + x + 1) *Áp dụng: 3 3 b). Viết 8x - y dưới dạng tích a). Tính: c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của (x - 1) ) (x2 + x + 1) = x3 -1 tích b). Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích: (x+2)(x2-2x+4) 8x3-y3=(2x)3-y3=(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) x3 + 8. A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2) 3 x -8 + Cùng dấu (A + B) Hoặc (A - B) 3 + Tổng 2 lập phương ứng với bình (x + 2) phương thiếu của hiệu. (x - 2)3 + Hiệu 2 lập phương ứng với bình phương thiếu của tổng - GV: đưa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ. Khi A = x & B = 1 - GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN ( x + 1) = x2 + 2x + 1 -Khi A = x & B = 1 thì các công thức ( x - 1) = x2 - 2x + 1 trên được viết ntn? ( x3 + 13 ) = (x + 1)(x2 - x + 1) ( x3 - 13 ) = (x - 1)(x2 + x + 1) (x2 - 12) = (x - 1) ( x + 1) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x - 1 4. Luyện tập - Củng cố: (6’) 1). Chứng tỏ rằng: a) A = 20053 - 1  2004 ; b) B = 20053 + 125  2010 c) C = x6 + 1  x2 + 1 2). Tìm cặp số x,y thoả mãn : x2(x+3)+y2(y+5)- (x + y)(x2- xy + y2) = 0  3x2 + 5y2 = 0  x = y = 0 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời. - Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK. - Làm bài tập 20/5 SBT * Chép nâng cao: Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) + (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - 16x(x2 - y) = 32 HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đưa về dạng HĐT .............................................................................................................................. 15. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày giảng 8B:. /9/2010. BÀI TẬP. Tiết 8. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học. 2.Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: 7 HĐTĐN, BT. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’) + HS1: Rút gọn các biểu thức sau: a). ( x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) b).(2x - y)(4x2 + 2xy +y2)-(2x + y)(4x2 2xy + y2) + HS2:CMR: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b) Áp dụng: Tính a3 + b3 biết ab = 6 và a + b = -5 + HS3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập phương 3.Bài mới: *Hoạt động 1: (5’) GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ? Tương tự bài KT miệng ( khác dấu). Nội dung. Chữa bài 30/16 (đã chữa) Rút gọn các biểu thức sau:. a, x  3x 2  3 x  9  54  x 3   x 3  33  54  x 3   x 3  27  54  x 3. Chữa bài 31/16 Có thể HS làm theo kiểu.  2 x 3  27. a.b = 6 a + b = -5.  a = (-3); b = (-2)  Có ngay a3 + b3 = (-3)3 + (-2)3 = -27 - 8. = -35 -HS:CM theo cách đặt thừa số chung *Hoạt động 2: (14’) Chữa bài 33/16: Tính: a) (2 + xy)2 b) (5 - 3x)2 c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) d) (5x - 1)3 e) ( 5 - x2) (5 + x2)) 16. Lop8.net. Chữa bài 31/16 Chứng minh rằng: a, Ta có: (a + b)3 - 3ab (a + b) = (a + b) [(a + b)2 - 3ab)] = (a + b) [a2 + 2ab + b2 - 3ab] = (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3 Vậy: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b) Chữa bài 33/16: Tính: a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3 d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> f) ( x + 3)(x2 - 3x + 9) - GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai. -Các em có nhận xét gì về KQ phép tính? - GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng điền kết quả đã làm. Rút gọn các biểu thức sau: a). (a + b)2 - (a - b) b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 c) (x + y + z)2 -2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 - 3 HS lên bảng. - Mỗi HS làm 1 ý. *Hoạt động 3: (12’) Tính nhanh a). 342 + 662 + 68.66 b). 742 + 242 - 48.74 - GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn? Hãy cho biết đáp số của các phép tính. Tính giá trị của biểu thức: a) x2 + 4x + 4 Tại x = 98 3 2 b) x + 3x + 3x + 1 Tại x =99 - GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá trị của các biểu thức trên? GV: Chốt lại cách tính nhanh đưa HĐT ( HS phải nhận xét được biểu thức có dạng ntn? Có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này được không? Tính bằng cách nào? - HS phát biểu ý kiến. - HS sửa phần làm sai của mình.. e) ( 5 - x2) (5 + x2)) = 52 - (x2)2= 25 - x4 g)(x +3)(x2-3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 Chữa bài 34/16 Rút gọn các biểu thức sau: a)(a + b)2-(a - b)2 = a2 + + 2ab - b2 = 4ab b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3+3a2b + b3-a3 + 3a2b -3ab2+ b3- 2b3 = 6a2b c). (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = z2 Chữa bài 35/17: Tính nhanh: a)342+662+ 68.66 = 342+ 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b)742 +242 - 48.74 = 742 + 242 2.24.74 = (74 - 24)2 = 502 = 2.500 Chữa bài 36/17 a) (x + 2)2 = (98 + 2)2 = 1002 = 10.000 b) (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000.000. 4. Luyện tập - Củng cố: (5’) - Gv: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp dụng HĐT để tính nhanh Củng cố KT - các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 như sau: - GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán) + Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2) ( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là người giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2 dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ như vậy đến hết. 1 2 3 4 5 6 7. (x-y)(x2+xy+y2) (x + y)( x -xy) x2 - 2xy + y2 (x + y )2 (x + y)(x2 -xy+y2) y3+3xy2+3x2y+3x3 (x - y)3. x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (x - y )2 x3-3x2y+3xy2-y3 (x + y )3 17. Lop8.net. A B C D E F G.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Làm các BT: 38/17 (SGK) - Làm BT 14/19 SBT .................................................................................................................................. Ngày giảng 8B:. /9/2010. Tiết 9. §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2đặt nhân tử chung. 2.Kỹ năng: - Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng tử. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao. - HS: Ôn lại 7 HĐTĐN. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra sĩ số: (1’) - Lớp 8B: ...../...... Vắng:..................................................... Hoạt động của thầy và trò Nội dung 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1 - HS2: Viết 3 HĐTcuối. 3.Bài mới: 1) Ví dụ 1: (SGK-trang 18) *HĐ1`: Hình thành bài mới từ ví dụ (12’) Ta thấy: 2x2= 2x.x  2x là nhân tử - Hãy viết 2x2 - 4x thành tích của những đa 4x = 2x.2 chung. thức. + GV chốt lại và ghi bảng. Vậy 2x2 - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2). - Ta thấy: 2x2= 2x.x  2x là nhân tử chung. 4x = 2x.2 2 Vậy 2x - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2). + GV: Việc biến đổi 2x2 - 4x= 2x(x-2). được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. + GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số hạng thành tich sao cho xuất hiện thừa số - Phân tích đa thức thành nhân tử ( chung, đặt thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa của nhân tử). thức. +GV: Em hãy nêu đ/n PTĐTTNT? + Gv: Ghi bảng. *Ví dụ 2: PTĐT thành nhân tử: 18. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3số hạng) Hãy cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân tử nào. + GV: Nói và ghi bảng. + GV: Nếu kq bạn khác làm là 15x3 - 5x2 + 10x = 5 (3x3 - x2 + 2x) thì kq đó đúng hay sai? Vì sao? + GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích không được còn có nhân tử chung nữa. + GV: Lưu ý hs : Khi trình bài không cần trình bày riêng rẽ như VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày áp dụng trong VD sau. HĐ2: Bài tập áp dụng (16’) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 - x b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y b) 3(x- y)-5x(y- x. 15x3 - 5x2 + 10x= 5x(3x2- x + 2 ). 2. Áp dụng:. ?1 PTĐT sau thành nhân tử: a) x2 - x = x.x - x= x(x -1) b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x2y)-3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3) c)3(x-y)-5x(y- x)=3(x- y)+5x(x- y) = (x- y)(3 + 5x) + Gv: Chốt lại và lưu ý cách đổi dấu các hạng VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)] =5x(-y+x)=5x(x-y) tử. * Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhận tử chung ta cần đổi dấu GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các hạng tử với t/c: A = -(-A). ?2 Phân tích đa thức thành nhân các hạng tử ? tử: a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x1) = (x- 1)(3x- 2) b)x2(y-1)-5x(1-y)= x2(y- 1) +5x(y1) = (y- 1)(x+5).x GV yêu càu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19 c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x) = (3- x)(y- x) Gọi 3 HS lên bảng Mỗi HS làm 1 phần ?3 Tìm x sao cho: 3x2 - 6x = 0 + GV: Muốn tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức trên hãy PTĐT trên thành nhân tử - Ta có 3x2 - 6x = 0 ( Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0 )  3x(x - 2) = 0  x = 0 Hoặc x - 2 = 0 x = 2 Vậy x = 0 hoặc x = 2 4. LuyÖn tËp - Cñng cè: (8’) Bài 39 (sgk-T.19) a) 3x- 6y = 3(x - 2y) ; b). GV: Cho HS lµm bµi tËp 39/19. 2 2 2 x + 5x3+ x2y =x2( + 5x + y) 5 5. c) 14x2y- 21xy2+ 28x2y = 7xy(2x - 3y + 4xy) ; 20. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> d). 2 2 2 x(y-1)- y(y-1)= (y-1)(x-1) 5 5 5. e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y) * Làm bài tập 42/19 SGK CMR: 55n+1-55n  54 (n  N) n+1 n Ta có: 55 -55 = 55n(55-1)= 55n.54  54. HS: Làm bài tập 42/19 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhận tử chung có thể là một số, có thể là 1 đơn thức hoặc đa thức( cả phần hệ số và biến - p2 đổi dấu). ................................................................................................. 21. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×