Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. TUẦN 15. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc.. ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc phân biệt lời k/c với lời ý/n của các nhân vật ( người anh và người em ) 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Nắm được nghĩa các từ ngữ mới - Hiểu nghĩa các từ ngữ đã chú giải - Hiểu ý/n của câu chuyện: Ca ngợi tình anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc. III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC. - Nhắn tin + TLCH. - 2hs B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu - Đọc nối tiếp nhau. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối tiếp nhau. Hướng dẫn đọc một số câu. - Đọc từ ngữ chú giải. + Đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm luyện đọc. + thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. ? C1: Lúc đầu…như thế nào? ? C2: Người em…gì? ? Người anh…gì? ? C3: Mỗi …công bằng?. - Chia nhóm lúa thành 2 đống bằng nhau để ở ngoài đồng. -“Anh mình còn…phần anh” -“Em mình…phần em” - Anh hiểu công bằng…vất vả - Em hiểu công bằng…vợ con. => Chốt ý: Vì yêu… người khác ? C4: Hãy nói…2 anh em? - Trả lời. 4. Đọc lại bài. ? Nội dung bài nói gì?. - Thi đọc lại truyện. - ca ngợi tình anh em, thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.. - Nhận xét giờ học -. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán.. I. Mục tiêu: Giúp hs: - Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số. - Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số tính viết và giải bài toán) II. Hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ. - Bài 4 tiết trước. - 1hs II. Bài mới 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Hướng dẫn hs tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5. * Dạng 100-36. - Viết phép trừ 100-36=? - Tìm kết quả của phép trừ và nêu cách tính (nếu có thể) - Hướng dẫn đặt tính và tính 100 36 64 - Nêu lại cách tính * Dạng 100-5.(hướng dẫn tương tự) 3. Thực hành. Bài 1: - Hướng dẫn tính. - Làm bài - chữa bài.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. 100 4 96. 100 -. 100 -. 9 91. 22 78. 100 3 97. 100 69 31. Bài 2: - Hướng dẫn bài mẫu 100-20=? - Lam bài và nêu miệng kết quả. 100-70=30 100-40=60 100-10=90 Bài 3: - Hướng dẫn tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? hỏi gì?) - Làm bài vào vỏ - 1hs chữa bài Số hộp sữa buổi chièu cửa hàng bán được là: 100 – 24 = 76 (hộp sữa) ĐS:76 (hộp sữa) - Chữa bài , chấm điểm. - Nhận xét giờ học, dặn dò.. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thể dục. I. Mục tiêu: - Tiếp tục học trò chơi Vòng trong. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. khuyến khích vần điệu và tham gia chơi theo đội hình di động. II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Tập hợp lại. - Khởi động - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. 2. Phần cơ bản. - Trò chơi: Vòng tròn - Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp. - Thực hiện - Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại. - Thực hiện - Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình - Tập theo tổ. 3. Phần kết thúc. - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò.. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Kể chuyện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. - Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong truyện ( ý nghĩa của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Có khẳ năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Hoạt động dạy học. A. KTBC. - Câu chuyện bó đũa + TLCH về ý nghĩa của câu chuỵên. - 2hs B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Hướng dẫn kể chuyện. - 1hs đọc yêu cầu. * Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý. - Treo bảng phụ có ghi gợi ý. - 1hs đọc gợi ý. - Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. - Kể theo nhóm. - Đại diện các nhóm kể. * nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng. => Giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói rõ họ nghĩgì lúc ấy. Nhân vật của các em nói ý nghĩa của hai anh em lúc đó. - Nhận xét, khen ngợi. * Kể toàn bộ câu chuyện. - 1hs đọc yêu cầu. - 1hs đọc lại đoạn 4. - Kể tiếp nối nhau theo 4 gợi ý trên. - Phát biểu ý kiến Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - 4 hs kể - HS khác nhận xét. 3. Củng cố. - Nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu - Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán II. Hoạt động dạy học. 1. H/d cách tìm ST khi biết SBT và hiệu: - Cho hs q/s hình vẽ - q/s hình vẽ ? Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi? - 2 hs nêu lại đề bài toán - Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi đó là x - có 10 ô vuông ( viết 10), lấy đi 1 số ô vuông chưa biết ( viết –x), còn lại 6 ô vuông ( viết = 6) 10 – x = 6 - 3 hs đọc lại - giới thiệu thành phần tên gọi phép trừ 10 : số bị trừ x : số trừ 6 : hiệu ? Muốn tìm số trừ ta làm ntn? 10 – x = 6 x = 10 – 6 x=4 - nêu cách tìm x =>Kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - 4, 5 hs nhắc lại 2.Thực hành: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Bài 1: - H/d làm bài a: 15 – x = 10 x = 15 – 10 x=5 - làm bài vào vở + chữa bài 42 – x = 5 x = 42 – 5 x = 37 b) 32 –x = 14 x – 14 = 18 x = 32 – 14 x = 18 + 14 x = 18 x = 32 Bài 2: - H/d viết số thích hợp vào ô trống - làm bài + chữa bài số bị trừ số trừ Hiệu. 75 36 39. 84 24 60. 58 24 34. 72 53 19. 55 37 18. Bài 3: - H/d tóm tắt - làm bài vở + chữa bài Số ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25 ( ô tô ) Đáp số: 25 ô tô. - Chữa bài, chấm điểm 3. Củng cố: - Y/c hs nhắc lại cách tìm số trừ - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các bài tập. - nêu lại. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Tập chép Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: 1. Chép lại c/x, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em 2. Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ ay; s/x; ât/âc II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nd đoạn văn cần chép - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Các từ ở bài tập 2c tiết trước - 2 hs B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. H/d tập chép: - treo bảng có ghi đoạn văn cần chép - đọc bài - 2 hs đọc lại đoạn văn ? Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em? ? Suy nghĩ của người em được ghi với dấu câu nào?. - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa………..không công bằng - Đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dâu 2 chấm. - H/d viết từ khó - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi 3. H/d làm bài tập: Bài 2: - H/d hs nắm y/c bài - 2 hs + làm nháp ( vần ai: chai, hái, trái,…. vần ay:máy bay, chạy, dạy, rau đay, hay thay đổi,….) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b ) - 1 hs nêu y/c bài - làm bảng con ( mất - gật - bậc ) ( Nếu còn tg có thể làm bài a) ( bác sĩ - sẻ,sáo,sếu - xấu ) - Chữa bài - làm vào VBT 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà chữa lại lỗi chính tả và làm hoàn thành các bài tập. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Chiều. Luyện đọc.. Hai anh em; Nhắn tin; tiếng võng kêu I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo các bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài.. - Đọc CN - Đọc ĐT bài.. - Hướng dẫn THB. - Trả lời các câu hỏi của bài. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. Luyện viết.. Hai anh em I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Hai anh em - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. TNXH. Luyện tập: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà .I. Mục tiêu: - Hs biết cần phải biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT - làm btập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc. I. Mục tiêu: 1 Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng t/c, nhẹ nhàng 2. Rèn k/n đọc hiểu - Hiểu nghĩa các TN trong bài - Hiểu nd bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Hai anh em + TLCH - 2 hs B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/c của bài 2. Luyện đọc: - Đọc bài + h/d cách đọc - H/d luyện đọc + giải nghĩa từ + Đọc từng câu - Đọc nối tiếp nhau. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối tiếp nhau. Hướng dẫn đọc một số câu. - Đọc từ ngữ chú giải. => đen láy + Đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm luyện đọc. + thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. ? C1: Em………Hoa ?. - gia đình Hoa có 4 người: bố, mẹ Hoa và em Nụ - em nụ môi đỏ hồng,trông yêu lắm……tròn và đen láy - Hoa ru em ngủ và trrông em giúp mẹ - kể về em Nụ……… cho Hoa. ? C2: Em……….ntn? ? C3: Hoa…………..mẹ? ? C4: Trong….....muốn gì? 4. Luyện đọc:. - thi đọc lại bài 5.Củng cố: ? Nội dung bài nói gì?. - Hoa rất yêu thương em, biết chăm em giúp mẹ. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước cho tiết chính tả. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán. A. Mục tiêu: * Giúp hs: - Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm ( bằng thước và bút ), biết ghi tên các đoạn thẳng, đường thẳng B. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mđ, y/c của bài 2. Bài học: * Giới thiệu đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng - Đường thẳng AB H/d vẽ đoạn thẳng AB - nhắc lại cách vẽ đường thẳng - viết lên bảng: “Đoạn thẳng AB” - H/d nhận biết đường thẳng. Vẽ lên bảng => viết: đường thẳng AB - nhắc lại - Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng Chấm 3 điểm lên bảng ( điểm C cùng nằm trên đường thẳng AB ) - theo dõi - 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng 2. Thực hành; Bài 1: - h/d hs cách làm bài - làm bài + chữa bài a). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Bài 2: - H/d dùng thước kẻ để kiểm tra. 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm lại các bài tập đó. - a) 3 điểm thẳng hàng là: O, M, N và O, P, Q b) 3 điểm thẳng hàng là: B, O, D và A, O, C. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Đạo đức. ( tiết 2 ) Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống - giao cho mỗi nhóm thực hiện việc đóng vai, xử lí 1 tình huống - 3 nhóm 3 tình huống - các nhóm đóng vai tình hưống - lên trình bày tiểu phẩm ? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? - thảo luận và trả lời => Kết luận các tình huống Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học - Y/c hs q/s xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch, đẹp chưa? - q/s và xếp dọn bàn ghế - Y/c hs q/s lớp sau khi dọn sạch? - phát biểu cảm tưởng… => Kết luận: Mối hs……. Hoạt động 3: Trò chơi: “Tìm đôi”. - phổ biến luật chơi ( mỗi phiếu là 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lời về chủ đề đã học ) - 10 hs tham gia chơi, 1 em 1 phiếu. => KLC: Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp……. - Nhận xét giờ học - thiện hiện tốt những điều đã học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tự nhiên xã hội. I. Mục tiêu: * Sau bài học, hs biết: - Tên trường, địa chỉ của trường và y/n của tên trường - Mô tả 1 cách đơn giản cảnh quan của trường mình ( vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân trường, vườn,….) - Cơ sở vật chất của nhà trường và 1 số h/đ trong nhà trường - Tự hào và yêu quý trường của mình II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong SGK III. Hoạt động dạy học. Giới thiệu bài. ? Các em học ở trường nào? - Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - gb Hoạt động 1: - Quan sát trường học. - B1: cho hs đi tham quan để hiểu nội dung + tên trường và y/n tên trường + y/c hs q/s các lớp học. - nói tên trường, địa chỉ nơi trường đóng và y/n của tên trường - nói tên và chỉ vị trí của từng khối lớp. + y/c hs q/s các phòng khác, san trường và vườn trường - q/s và nhận xét - B2: Tổng kết buổi tham quan để giúp hs nhớ quang cảnh. - nói về cảnh quan của trường mình. => Kết luận: Hoạt động 2: - Làm việc với SGK. - B1: Làm việc theo cặp - q/s hình 3, 4, 5, 6 ? Ngoài các phòng học, trường của bạn còn có những phòng nào? Lop2.net. - trả lời.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×