Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề. NHẬN BIẾT TNKQ. TL. TNKQ. TL - Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc - Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. - Tìm mốt của dấu hiệu 3. 1.Thống kê. Số câu Số điểm %. 0,75. - Biết các khái niệm đơn 2.Biểu thức, đa thức thức đại số - Biết xác định bậc của đơn thức. Số câu Số điểm %. VẬN DỤNG. THÔNG HIỂU. 3. - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đa thức 2. 0,75. 1,0. - Biết tính giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị Biết nhân hai đơn của biến thức - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất 2 1 0,5. 1,0 Lop7.net. Cấp độ thấp TNKQ TL. Cấp độ cao TNKQ TL. Tổng. Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng. Biết tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. 1. 1. 5 1,75 0,5 (17,5%). 0,5. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần.. 1. 9 3,75 0,5 (37,5%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết vẽ tam giác cân, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Biết xác định ba cạnh của tam giác thông 3.Tam giác qua bất đẳng thức của tam giác.. Số câu Số điểm % 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác Số câu Số điểm %. 1 0,25 - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, đường xiên và đường vuông góc trong một tam giác. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của một tam giác 4. 1,5. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân. Biết xác định chu vi của tam giác cân thông qua bất đẳng thức của tam giác.. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.. 2. 1. 1. 0,75. 0,25. 8 3,25 0,5 (32,5%). Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh các cạnh trong tam giác ấy. 1. 1,0. 5 0,25. 10. 10. 7. TỔNG 3,0. 4,0. Lop7.net. 1,25 (12,5%) 27 10,0 3,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS xã Hàng Vịnh Họ và tên: .............................................. Lớp: 7A…. Điểm. Kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút. Lời phê của thầy (cô). I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1:(0,25 điểm) Gía trị của biểu thức 2x2 + 3x +1 tại x = -1 là: A. 6 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 2:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: 1 1 A. (- ) xy B. 5(x + y) C.x2 + 1 D. . y2 2 x Câu 3 : (0,25 điểm) Đơn thức - 5x2y3z4 có bậc là: A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 4:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đa thức: 1 1 A. (1- ) xy B. 2x2 + x2y - 3x2z C.- x2yz D. . y2 2 x Câu 5: (0,25 điểm) Nghiệm của đa thức : 6 – 2x là: A. x = 0 B.x = - 3 C.x = 3 D. x = 4 Câu 6: (0,25 điểm) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc: A. nhọn B.vuông C. tù D. bẹt 0 0 A  60 , C A  50 . So sánh nào sau đây là đúng: Câu 7: (0,25 điểm) Cho  ABC có B A. AB > BC > AC B. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 8: (0,25 điểm) Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là: A. đường ngắn nhất B. đường dài nhất C. đường cao nhất D. đường thấp nhất Câu 9: (0,25 điểm) Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 10: (0,25 điểm) Chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 4 cm và 9cm là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 11: (0,25 điểm) Trong tam giác ABC, có điểm I cách đều ba cạnh. Vậy điểm I là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 12: (0,25 điểm) Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào thảo mãn là độ dài ba cạnh của tam giác : A. 2; 3; 6 B. 1; 2; 4 C. 4; 6; 11 D. 5; 12; 13 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 :(1,75 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 a) Lập bảng tần số và nhận xét. b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 :(2,0 điểm) a) Tính tích của đơn thức đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được: 2x 2 y và 3xy 2 . b) Sắp xếp các hạng tử của P = - 5x2y2 - 3x6y6 + x8y8 + 4xy + 2x4y4 theo lũy thừa giảm dần, rồi tìm bậc của P . Câu 3 :(2,5 điểm) Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. b) Kẻ BH  AM (H  AM) , kẻ CK  AN (K  AN) . Chứng minh rằng BH = CK. c) Chứng minh rằng AH = AK. d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ? e) Trong ABH cạnh nào là cạnh lớn nhất ? Vì sao ? Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 I – Trắc nghiệm : (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. B. A. C. B. C. A. D. A. B. B. C. D. II  Tự luận : (7,0 điểm) CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 0,5 a)* Bảng tần số: Số cân nặng 28 30 31 32 36 45 (x) Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 * Nhận xét: + Bạn có cân nặng nhẹ nhất là 28kg. + Bạn có cân nặng lớn nhất là 45kg. + Nói chung số cân nặng của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 28 đến 32 kg. 1b 0,5 b)* Biểu đồ đoạn thẳng: n 6 5 4 3 2 1 O. 1c. 0,5. 2a 2b. 0,25 1,0 1,0. 3. 0,25. 28. 30 31 32. c)* Số trung bình của dấu hiệu: Số cân nặng (x) Tần số (n) 28 3 30 3 31 5 32 6 36 2 45 1 N = 20. 45. 36. x. Các tích (x.n) 84 90 155 192 72 45 Tổng: 635. X. 635  31,9 20. Vậy số trung bình của dấu hiệu là X  31,9 * Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 a) (2x 2 y)(3xy 2 )  (2.3)(x 2 .x)(y.y 2 )  6x 3 y3 b) P  x 8 y8  3x 6 y6  2x 4 y 4  5x 2 y 2  4xy Đa thức P có bậc 16 * Vẽ hình: GT. A C A Cho ABC cân tại A. CóAB = AC, B 1 1. A. BM = CN, BH  AM, CK  AN , O  HB  KC. 3a. 0,25. KL a) CMR: AMN là tam giác cân b) CMR: BH = BK c) CMR: AH = AK d) OBC là tam giác gì ? Vì sao ? e) Trong ABH cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ? Lop7.net. K. H M. 2 B. 1. 1. 3. 3. O. 2 C. N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A A , ACN A A ABM  1800  B  1800  C 1 1. a) Ta coù:  A C A (gt) B 1 1. 3b. 0,25 0,25. A A  ABM  ACN Xeùt  ABM vaø ACN , ta coù AB = AC (gt) A A (cmt) ABM  ACN BM = CN (gt) Vaäy  ABM= ACN (c-g-c) A N A (2 góc tương ứng) M  AMN là tam giác cân b) Xeùt  BHM vaø  CKN coù: A K A  900 H. 3c. 0,25 0,25. 3d. 0,25 0,25. 3e. 0,25 0,25. BM = CN (gt) A N A (gt) M  BHM  CKN (caïnh huyeàn – goùc nhoïn)  BH  CK (đpcm) c) Xét ABH vaø ACK , ta coù: A K A  900 H. AB = AC (gt) BH = CK (cmt)  ABH  ACK (caïnh huyeàn – caïnh goùc vuoâng)  AH = AK (ñpcm) d) Ta coù: BHM  CKN (cmt) A C A ( 2 góc tương ứng) B 2. 2. A C A B 3 3  OBC laø tam giaùc caân e) Do ABH vuông tại H nên AB là cạnh lớn nhất A  900 Vì cạnh AB đối diện với H. ( Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn tính điểm câu đúng đó ).. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×