Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số khối 8 - Trường THCS Đồng Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. Soạn: 14/8/2010 Giảng: 8A: /8/2010 8B: /8/2010 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ***** Tiết 1 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A. (B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến. Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bi soạn, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. - Phương phap : Qui nạp, đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định: 8A. 8B:. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) + GV hỏi : - HS trả lời tại chỗ: - Thế nào là một đơn thức? Cho * Đơn thức là một biểu ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức đại số trong đó các thức hai biến? phép toán trên các biến - Thế nào là một đa thức? Cho ví chỉ là những phép nhân dụ về đa thức một biến, đa thức hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ…) hai biến? - Tính các tích sau: * Đa thức là tổng của các 3 2 đơn thức. (ví dụ…) - Tính các tích sau: a) (-2x )(x ) 1 - HS làm tại chỗ, sau đó b) (6xy2)( x3y) 3 2 3 2 3 a) (-2x ) (x ) =-2x .x = trình bày lên bảng: 5 GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = 2x 1 thực hiện phép tính, ta có thể tính 2x5 b) (6xy2)( x3y) 1 1 nhẩm các kết quả của phần hệ số, 3 b)(6xy2)( x3y)=6xy2 1 các phần biến cùng tên và ghi 3 3 = 6xy2 x3y = 2x4y3 3 4 3 3 x y= 2x y ngay kết quả đó vào tích cuối - HS nghe hiểu và ghi nhớ cùng 3. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - Phép nhân đơn thức với đa thức - HS nghe và chuẩn bị §1. NHÂN ĐƠN THỨC có gì mới lạ, phải thực hiện như tâm thế học bài mới… thế nà? Để hiểu rõ, ta hãy nghiên VỚI ĐA THỨC cứu bài học hôm nay. - HS ghi vào vở Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’) 1.Qui tắc: - HS thực hiện (mỗi em - Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. a/ Ví dụ : 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x. Giáo Án Đại Số 8. cầu như sgk) - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. - Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau b/ Qui tắc : (sgk tr4) - Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa A.(B+C) = A.B +A.C thức? 2.Áp dụng: Ví dụ : Làm tính nhân - GV phát biểu và viết công thức 1 lên bảng (-2x3).(x2 + 5x - ) 2 - GV đưa ra ví dụ mới và giải Giải mẫu trên bảng 3 2 3 … = (-2x ).x + (-2x ).5x + - GV lưu ý: Khi thực hiện phép 1 (-2x3)(- ) = -2x5-10x4+x3 nhân các đơn thức với nhau, các 2 đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc tròn (…) Hoạt động 4 : Củng cố (15’) * Thực hiện ?2 - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự 1 2 1  giải (gọi 1 HS lên bảng)  3  3 x y  x  xy  .6xy3 - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu 2 5   = 3x3y.6xy3+(- 1 x2).6xy3 + - Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS 2 - Đánh giá, nhận xét chung 1 xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 - Treo bảng phụ bài giải mẫu 5 - Đọc ?3 + 6 x2y4 - Cho biết công thức tính diện tích 5 hình thang? * Thực hiện ?3 S= 1 [(5x+3) + (3x+y).2y] - Yêu cầu HS thực hiện theo 2 nhóm = 8xy + y2 +3y - Cho HS báo cáo kết quả … Với x = 3, y = 2 - GV đánh giá và chốt lại bằng thì S = 58 (m2) cách viết biểu thức và cho đáp số - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài) Bài tập 1 trang 5 Sgk Bài tập 1 trang 5 Sgk a) x2(5x3- x - 1 ) 2. b) (3xy–. x2+. y) 2 x2y 3. c) (4x3 – 5xy +2x)(- 1 xy) 2. Bài tập 2 trang 5 Sgk GV: Nguyễn Đức Hùng. - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại các giải. làm bài với ví dụ của mình) - Một HS lên bảng trình bày 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau - HS phát biểu - HS nhắc lại và ghi công thức - HS tham gia nêu kết quả phép nhân các đơn thức - HS nghe và ghi nhớ. - Một HS làm ở bảng, HS khác làm vào vở - HS nộp bài theo yêu cầu - Nhận xét bài giải ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu sai) - HS đọc và tìm hiểu ?3 S = 1/2(a+b)h - HS thực hiện theo nhóm nhỏ - Đại diện nhóm báo cáo kết quả …. - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở a) 5x5-x3-1/2x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - HS nhận xét bài ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu có sai). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’) GV dặn dò, hướng dẫn: - HS nghe dặn - Học thuộc qui tắc Bài tập 2 trang 5 Sgk Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Bài tập 3 trang 5 Sgk Bài tập 6 trang 5 Sgk. Giáo Án Đại Số 8. * Nhân đơn thức với đa thức, thu A.(B+C) = A.B +A.C gọn sau đó thay giá trị Bài tập 3 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Qui tắc chuyển vế Bài tập 6 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Soạn: 15/8 /2010 Giảng: 8A: /8/2010 8B: /8/2010 Ti ết 2 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bi soạn, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng. - Phương án : Qui nạp – đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định: 8A: NỘI DUNG. 8B HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ, nêu câu - Một HS lên bảng trả lời câu hỏi đơn thức với đa thức. (4đ) hỏi và biểu điểm và thực hiện phép tính. 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Gọi một HS - Cả lớp làm vào vở bài tập. 3 a) 2x(3x – x + ½ ) - Kiểm tra vở bài tập vài a) 6x4-2x+x b) (3x2 – 5xy +y2)(- em b) -6x3y+10x2y2-2xy3 - Đánh giá, cho điểm - Nhận xét bài làm ở bảng 2xy) - GV chốt lại qui tắc, về dấu Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. NHÂN ĐA THỨC - GV vào bài trực tiếp và - HS ghi vào vở GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc: a) Ví dụ : (x –2)(6x2 –5x +1) = x.(6x2 –5x +1) +(-2). (6x2-5x+1) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1 = 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 = 6x3 – 17x2 +11x – 2 b) Quy tắc: (Sgk tr7) ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3– 2x–6) = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 6x2 –5x + 1 x–2 2 - 12x + 10x –2 3 6x – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2. 2. Ap dụng : ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 c) (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2. Giáo Án Đại Số 8. ghi tựa bài lên bảng Hoạt động 3 : Quy tắc (20’) - Ghi bảng: - HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách 2 (x – 2)(6x –5x +1) làm và trả lời - Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào? - HS nghe hướng dẫn, thực hiện * Gợi ý: nhân mỗi hạng phép tính và cho biết kết quả tìm tử của đa thức x-2 với đa được thức 6x2-5x+1 rồi cộng - HS sửahoặc ghi vào vở các kết quả lại - HS phát biểu - GV trình bày lại cách - HS khác phát biểu …… làm - Từ ví dụ trên, em nào - HS nhắc lại quy tắc vài lần có thể phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức - HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở - GV chốt lại quy tắc bảng – cả lớp làm vào vở sau đó - GV nêu nhận xét như nhận xét ở bảng Sgk (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = - Cho HS làm ?1 Theo = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) dõi HS làm bài, cho HS = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 nhận xét bài làm cuả bạn - HS đọc SGK - HS trả lời rồi đưa ra bài giải mẫu - Nghe hiểu và ghi bài (phần thực - Giới thiệu cách khác hiện phép tính theo cột dọc) - Cho HS đọc chú ý SGK - Hỏi: Cách thực hiện? - GV hướng dẫn lại một cách trực quan từng thao tác Hoạt động 4 : Ap dụng (14’) - GV yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?2 trên phiếu học hiện ?2 vào phiếu học tập tập a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 d) (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 - GV yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?3 (tương tự ?2) hiện ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 - GV nhận xét, đánh giá S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 chung Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Học thuộc quy tắc, xem - HS nghe dặn . Ghi chú vào vở lại các bài đã giải. GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. Bài tập 7 trang 8 Sgk. - Bài tập 7 trang 8 Sgk * Áp dụng qui tắc - Xem lại qui tắc Bài tập 8 trang 8 Sgk - Bài tập 8 trang 8 Sgk * Tương tự bài 7 Bài tập 9 trang 8 Sgk - Bài tập 9 trang 8 Sgk * Nhân đa thức với đa - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi thức, thu gọn sau đó thay để tính giá trị giá trị IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Soạn: 15/8 /2010 Giảng: 8A: /8/2010 8B: /8/2010 Ti ết 3 LUYỆN TẬP §2 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức K ỹ năng: - Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. Thái độ: Nghiªm tóc, s¸ng t¹o trong häc tËp II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng - HS : Ôn các qui tắc đã học. - Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa - Treo bảng phụ ghi câu hỏi thức với đa thức (4đ) kiểm tra ; gọi 1 HS 2 2/Tính: (x-5)(x +5x+25) - Kiểm tra vở bài làm vài HS (5đ) Từ kết quả trên => (5-x)(x2+5x+25) - Cho HS nhận xét bài làm giải thích? (1đ) - Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= (AB). HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính ; còn lại làm tại chỗ bài tập => x3- 125 => 125- x3 - Cả lớp nhận xét - HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở. Hoạt động 2 : Luyện tập (25’) GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Bài 12 trang 8 Sgk A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= 15,15 Bài 13 trang 8 Sgk Tìm x, biết : (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) = 81 2 48x -12x-20x+5+3x-48x27+112x = 81 83x = 83 x =1. Giáo Án Đại Số 8. - Bài 12 trang 8 Sgk - HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị - Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d - Cho HS nhận xét. - Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá - Ghi đề bài lên bảng Bài 13 trang 8 Sgk - Gọi một HS làm ở bảng. - Còn lại làm vào tập. - Đọc yêu cầu của đề bài - Nghe hướng dẫn - HS chia nhóm làm việc A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= 15,15 - Đọc, ghi đề bài vào vở (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81 48x2-12x20x+5+3x-48x27+112x =81 83x = 83 x=1 - Nhận xét kết quả, cách làm. - Cho HS nhận xét - Chốt lại cách làm. Hoạt động 3 : Củng cố (5’) A.(B+C) = AB+BC - Nhắc lại các qui tắc đã học (A+B).(C+D)=AC+AD+BC+ cách làm bài dạng bài 12, 13? BD - Cho HS nhận xét. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’) Bài tập 11 trang 8 Sgk - Bài tập 11 trang 8 Sgk * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn Bài tập 14 trang 9 Sgk - Bài tập 14 trang 9 Sgk * x, x+2, x+4 Bài tập 15 trang 9 Sgk - Bài tập 15 trang 9 Sgk * Tương tự bài 13. - HS phát biểu qui tắc - Cách làm bài dạng bài 12, 13 * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Nhận xét A(B+C)= AB+BC (A+B)(C+D)=AC+ AD+BC+BD (x+2)(x+4)=x(x+2) - HS nghe dặn , ghi chú vào vở. IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ MỤC TIÊU : KiÕn thøc :- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Kü n¨ng: - Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm. - Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức. - Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ (hoặc ghi - Một HS lên bảng, cả lớp đa thức với đa thức. (4đ) bảng) theo dõi và làm nháp 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = - Gọi một HS => 4x2+4x+1 - HS nhận xét (6đ) - Cho cả lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §3. NHỮNG HẰNG - Không thực hiện phép nhân - HS tập trung chú ý, suy ĐẲNG THỨC ĐÁNG có thể tính tích trên một cách nghĩ… NHỚ nhanh chóng hơn không? - Giới thiệu bài mới - Ghi tựa bài Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’) 1. Bình phương của một -GV yêu cầu: Thực hiện phép - HS thực hiện trên nháp (a+b)(a+b) = a2+2ab+b2 tổng: nhân: (a+b)(a+b) - Từ đó rút ra - Từ đó rút ra: 2 2 2 2 (A + B) = A + 2AB + B (a+b) = (a+b)2 = a2+2ab+b2 - Tổng quát: A, B là các biểu - HS ghi bài thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng) - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) - HS quan sát, nghe giảng hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT - HS phát biểu - Phát biểu HĐT trên bằng - HS làm trên phiếu học tập, 4 lời? HS làm trên bảng Ap dụng: - Cho HS thực hiện áp dụng a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 sgk b) x2+ 4x+ 4 = … = - Thu một vài phiếu học tập c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 d) 3012= (300+1)2 (x+2)2 của HS c) 512 = (50 + 1)2 = … = =… = 90601 2601 - Cả lớp nhận xét ở bảng 2 2 d) 301 =(300+1) = …= - Tự sửa sai (nếu có) GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. 90601. - Cho HS nhận xét ở bảng - GV nhận xét đánh giá chung Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’) 2. Bình phương của một - Hãy tìm công thức (A –B)2 - HS làm trên phiếu học tập: (A – B)2 = [A +(-B)]2 = … hiệu: (?3) - GV gợi ý hai cách tính, gọi (A –B)2 = (A –B)(A –B) (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - HS nhận xét rút ra kết quả 2 HS cùng thực hiện - Cho HS nhận xét - HS phát biểu và ghi bài - Cho HS phát biểu bằng lời ghi bảng Ap dụng - Cho HS làm bài tập áp dụng - HS làm bài tập áp dụng vào 2 2 vở a) (x –1/2) = x –x + 1/4 - Theo dõi HS làm bài 2 2 b) (2x–3y) = 4x – a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 - Cho HS nhận xét 9801 - HS nhận xét và tự sửa Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’) 3. Hiệu hai bình phương : - Thực hiện ?5 : - HS thực hiện theo yêu cầu - Thực hiện phép tính GV 2 2 A – B = (A+B)(A –B) (a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết (a+b)(a-b) = a2 –b2 => a2 –b2 = (a+b)(a-b) luận a2 –b2 = … - Cho HS phát biểu bằng lời - HS phát biểu và ghi bài Ap dụng: - HS trả lời miệng bài a, làm và ghi công thức lên bảng 2 a) (x +1)(x –1) = x – 1 - Hãy làm các bài tập áp dụng phiếu học tập bài b+c 2 2 b) (x –2y)(x +2y) = x –4y (sgk) lên phiếu học tập a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = = 2 2 60 –4 = … = 602 –42 = … = 3584 - Cả lớp nhận xét - Cả lớp nhận xét 3584 Hoạt động 6 : Củng cố (7’) Bài tập ?7 - GV yêu cầu - HS đọc ?7 (sgk trang 11) + Cả Đức và Thọ đều * Gợi ý: - Trả lời miệng: … 1/ Đức và Thọ ai đúng? - Kết luận: đúng 2 2 + HĐT : (A-B) = (B-A) 2/ Sơn rút ra được HĐT? (x –y)2 = (y –x)2 - Bài Tập 16(bc), - Cho HS làm các bài tập Sgk - HS hợp tác làm bài theo 18(ab): (tr11) * Gợi ý: xác định giá trị của nhóm A,B bằng cách xem A2 = ?  - Mỗi em tự trình bày bài làm của mình A 2 2 2 16b/ 9x +y +6xy = (3x 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 B = ? B c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 +y)2 c/ 25a2+4b2–20ab = (5a18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2 2b)2 - Nhận xét bài làm của bạn Yêu cầu HS nhận xét 2 2 2 18a) x +6xy +9y = (x+3y) GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2 Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học thuộc lòng hằng đẳng - HS nghe dặn thức Bài tập 16 trang 11 Sgk chú ý dấu của hằng đẳng thức - Bài tập 16 trang 8 Sgk * Áp dụng HĐT 1+2 Bài tập 17 trang 11 Sgk - Bài tập 17 trang 11 Sgk * VT: Áp dụng HĐT 1 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 VP: Nhân đơn thức với đa (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 Bài tập 18 trang 11 Sgk thức - Bài tập 18 trang 11 Sgk - Ghi chú vào vở * Tương tự bài 16 IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… LUYỆN TẬP §3 I/ MỤC TIÊU : KiÕn thøc:- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. Kü n¨ng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại 2/ Viết các bthức sau dưới - Kiểm vở bài làm ở nhà chép đề vào vở và làm bài tại chỗ. dạng bình phương 1 tổng (3HS) a) (x+1)2 (hiệu) (4đ) a) x2 +2x +1 - Cho HS nhận xét b) (5a-2b)2 b) 25a2 +4b2 –20ab - Nhận xét bài làm ở bảng - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (35’) Bài 20 trang 12 Sgk - Vế phải có dạng HĐT nào? - Đọc đề bài và suy nghĩ 2 2 2 x + 2xy +4y = (x +2y) Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận VP= x2+4xy+4y2 GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. (kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk Tính nhanh a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2. Giáo Án Đại Số 8. VT≠VP =>(kết quả này sai) - Hai HS cùng lên bảng còn - Gọi 2 HS cùng lên bảng lại làm vào vở từng bài * Gợi ý với HS yếu: đưa bài a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 toán về dạng HĐT (áp dụng b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 HĐT nào?) - HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá chung, chốt lại … Bài 23 trang 12 Sgk - Hướng dẫn cách thực hiện - HS đọc đề bài 23. Chứng minh bài chứng minh hai biểu thức - Nghe hướng dẫn sau đó bằng nhau. Yêu cầu HS hợp hợp tác làm bài theo nhóm : tác theo nhóm làm bài nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. 2 2 * (a+b) =(a-b) +4ab - Cho đại diện nhóm trình * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab bày, cả lớp nhận xét. = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT =VT 2 2 * (a-b) =(a+b) –4ab * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 - GV nêu ý nghĩa của bài tập =VT =VT Ap dụng: - Áp dụng vào bài a, b? - HS nghe và ghi nhớ - HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng 2 2 a) (a -b) = 7 - 4.12=49 -48 - Cho HS nhận xét, GV đánh a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 =1 giá =1 2 2 b)(a+b) =20 +4.3=400b)(a+b)2=202 +4.3=40012=388 12=388 - Nhận xét kết quả trên bảng Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Nêu nhận xét ưu khuyết - Nêu các vấn đề thường mắc điểm của HS qua giờ luyện sai lầm. tập Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Xem lại lời giải các bài đã Bài tập 22 trang 12 Sgk giải. - Bài tập 22 trang 11 Sgk (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 * Tách thành bình phương (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 Bài tập 24 trang 12 Sgk của một tổng hoăc hiệu - Bài tập 24 trang 11 Sgk - HS nghe dặn và ghi chú Bài tập 25 trang 12 Sgk * Dùng HĐT vào vở - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: GV: Nguyễn Đức Hùng. xét?. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) - Treo đề bài 2/ Tính : - Gọi một HS lên bảng 2 a) (3x – y) = … (2đ) - Cho HS nhận xét ở bảng b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Đánh giá cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 2/ … = 4x2 – ¼ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) học ba hằng đẳng thức bậc hai tâm thế vào bài … - Ghi bài vào vở - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’) 4. Lập phương của một tổng: - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo hiện yêu cầu : - Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính tại 3 3 2 2 2 (A+B) = A +3A B+3AB +B bảng rồi rút ra công thức chỗ 3 (a+b) = … * Đứng tại chỗ báo cáo kết - Từ công thức hãy phát biểu quả - HS phát biểu, HS khác bằng lời? - Với A, B là các biểu thức hoàn chỉnh nhắc lại… 3 tuỳ ý, ta cũng có: (A+B) = … (A+B)3= Ap dụng: - Cho HS phát biểu bằng lời A3+3A2B+3AB2+B3 a) (x + 1)3 = thay bằng từ “hạng tử” (?2) 3 b) (2x + y) = - HS phát biểu (thay từ - Ghi bảng bài áp dụng “số” bằng từ “hạng tử”) - Ghi bảng kết quả và lưu ý - HS thực hiện phép tính HS tính chất hai chiều của - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 phép tính - b) (2x + y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2 Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’) 5. Lập phương của một hiệu: - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu - Ghi bảng kết quả HS thực học tập GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 Ap dụng:. hiện cho cả lớp nhận xét - Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4 3 3 2 a) (x -1/3) =..= x -x +x - 1/27 - Làm bài tập áp dụng b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2- - Gọi 2 HS viết kết quả a,b y3 lên bảng (mỗi em 1 câu) c) Khẳng định đúng: 1, 3 (A-B)2 = (B-A)2 - Gọi HS trả lời câu c 3 3 - GV chốt lại và rút ra nhận (A-B)  (B-A) xét. - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 B3 - Hai HS phát biểu bằng lời a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x 1/27 b) (x-2y)3=…=x3 6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu. Hoạt động 5 : Củng cố (7’) 1/ Rút gọn ta - Chia 4 nhóm hoạt động, thời - HS chia nhóm làm bài được: gian (3’). 2 3 2 a) 2x +2 b)2x +12x - GV quan sát nhắc nhở HS 2 c) 4x +2 d)Kết quả nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng khác 4 2 2/Phân tích 4x +8x +4 thành trình bày - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng tích 2 2 a)(4x+1) b) (x+2) - Yêu cầu các nhóm nhận xét - Cử đại diện nhận xét bài 2 2 lẫn nhau của nhóm khác c)(2x+1) d) (2x+2) 2 3 3 4 3/ Xét (x +2y) =x + ax y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9 Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát - HS nghe dặn và ghi chú Bài tập 26 trang 12 Sgk biểu bằng lời. vào vở - Bài tập 26 trang 12 Sgk Bài tập 27 trang 12 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức 4,5 - Bài tập 27 trang 12 Sgk (A+B)3= Bài tập 28 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 A3+3A2B+3AB2+B3 - Bài tập 28 trang 12 Sgk (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 B3 * Tương tự bài 26 (x+2)3-(x-2)3. IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… .. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) cad. I/ MỤC TIÊU : GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) - Treo đề bài 2/ Tính : - Gọi một HS lên bảng 2 a) (3x – y) = … (2đ) - Cho HS nhận xét ở bảng b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Đánh giá cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 2/ … = 4x2 – ¼ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) học ba hằng đẳng thức bậc hai tâm thế vào bài … - Ghi bài vào vở - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’) 4. Lập phương của một tổng: - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo hiện yêu cầu : - Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính tại 3 3 2 2 2 (A+B) = A +3A B+3AB +B bảng rồi rút ra công thức chỗ 3 (a+b) = … * Đứng tại chỗ báo cáo kết - Từ công thức hãy phát biểu quả - HS phát biểu, HS khác bằng lời? - Với A, B là các biểu thức hoàn chỉnh nhắc lại… 3 tuỳ ý, ta cũng có: (A+B) = … (A+B)3= Ap dụng: - Cho HS phát biểu bằng lời A3+3A2B+3AB2+B3 a) (x + 1)3 = thay bằng từ “hạng tử” (?2) 3 b) (2x + y) = - HS phát biểu (thay từ - Ghi bảng bài áp dụng “số” bằng từ “hạng tử”) - Ghi bảng kết quả và lưu ý - HS thực hiện phép tính HS tính chất hai chiều của - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 phép tính - b) (2x + y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2 Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’) 5. Lập phương của một hiệu: - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu - Ghi bảng kết quả HS thực học tập 3 3 2 2 3 (A-B) = A -3A B+3AB -B - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 hiện cho cả lớp nhận xét Ap dụng: - Phát biểu bằng lời HĐT trên (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 B3 ?4 a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 - Làm bài tập áp dụng - Hai HS phát biểu bằng GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2y3 c) Khẳng định đúng: 1, 3 (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3  (B-A)3. Giáo Án Đại Số 8. - Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) - Gọi HS trả lời câu c - GV chốt lại và rút ra nhận xét. lời a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x 1/27 b) (x-2y)3=…=x3 6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu. Hoạt động 5 : Củng cố (7’) 1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta - Chia 4 nhóm hoạt động, thời - HS chia nhóm làm bài được: gian (3’). 2 3 2 a) 2x +2 b)2x +12x - GV quan sát nhắc nhở HS 2 c) 4x +2 d)Kết quả nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng khác 4 2 2/Phân tích 4x +8x +4 thành trình bày - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng tích 2 2 a)(4x+1) b) (x+2) - Yêu cầu các nhóm nhận xét - Cử đại diện nhận xét bài 2 2 lẫn nhau của nhóm khác c)(2x+1) d) (2x+2) 2 3 3 4 3/ Xét (x +2y) =x + ax y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9 Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát - HS nghe dặn và ghi chú Bài tập 26 trang 12 Sgk biểu bằng lời. vào vở - Bài tập 26 trang 12 Sgk Bài tập 27 trang 12 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức 4,5 - Bài tập 27 trang 12 Sgk (A+B)3= Bài tập 28 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 A3+3A2B+3AB2+B3 - Bài tập 28 trang 12 Sgk (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 B3 * Tương tự bài 26 IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. Ngµy so¹n: 11/9/09 Ngµy gi¶ng: 14/9/09 5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu” - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết các hằng đẳng - Treo bảng phụ (đề kiểm tra) - HS đọc câu hỏi kiểm tra - Gọi một HS lên bảng - Một HS lên bảng, còn lại làm thức lập phương một tổng, lập phương một - Kiểm vở bài làm vài HS vào phiếu học tập hiệu? (2x2 +3y)3= 2/ Ap dụng tính: 4x3+18x4y+18x2y2+27y3 a) (2x2 +3y)3 (1/2x -3)3= 1/8x3-9/2x2+9/2x-27 b) (1/2x –3)3 - Cho HS nhận xét ở bảng - Nhận xét bài làm ở bảng - GV đánh giá, cho điểm - Tự sửa sai Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (3’) - GV vào bài trực tiếp: ta đã học - HS ghi tựa bài vào vở §4. NHỮNG HẰNG năm hđt đáng nhớ là … ĐẲNG THỨC ĐÁNG - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu NHỚ (tiếp) hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại … Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương (13’) 6. Tổng hai lập - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện ?1 cho biết kết phương: quả: 3 3 Với A và B là các biểu - Từ đó ta rút ra a + b = ? (a + b)(a2 – ab + b2) = … = a3 + - Với A và B là các biểu thức tuỳ b3 thức tuỳ ý ta có: A3+B3= (A+B)(A2A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) ý ta có? - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời AB+B2) GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. hằng đẳng thức - HS phát biểu bằng lời … Qui ước gọi – AB + - GV phát biểu chốt lại: Tổng hai 2 B là bình phương thiếu lập phương của hai bthức bằng - HS nghe và nhắc lại (vài lần) của một hiệu A – B tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu hai bthức đo. - Ghi bảng bài toán áp dụng Ap dụng: - GV gọi HS nhận xét và hoàn - Hai HS lên bảng làm 3 2 a) x +8 = (x+8)(x - 2x+ chỉnh a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 +1 Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương (12’) 7. Hiệu hai lập - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện -HS thực hiện ?3 cho biết kết - Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? phương: quả: Với A và B là các biểu - Với A và B là các biểu thức tuỳ (a -b)(a2 + ab + b2) = … = a3 thức tuỳ ý ta có: ý ta có? b3 A3-B3= (A- Nói và ghi bảng qui ước, yêu A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) B)(A2+AB+B2) cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt 2 Qui ước gọi A + AB + - GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai - HS phát biểu bằng lời … B2 là bình phương thiếu lập phương của hai bthức bằng của một tổng A + B tích của hiệu hai bthức đó với - HS nghe và nhắc lại (vài lần) bình phương thiếu của tổmg hai bthức đo. - Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3HS lên bảng . Ap dụng: - Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở 2 3 a) (x –1)(x +x+1) = x – a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 1 b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 = (2x –y)(4x+2xy+y2) = (2x – c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 - Cho HS so sánh hai công thức = x3 – 8 y)(4x+2xy+y2) c) (x +2)(x2 -2x + 4) = vừa học - Nhận xét bảng sau khi làm 3 3 x -2 xong 3 = x - GV chốt lại vấn đề - HS suy nghĩ, trả lời… –8 - HS theo dõi và ghi nhớ … 3 3 2 A +B = (A+B)(A AB+B2) A2. A3-B3 = (A B)(A2+AB+B2) - Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B)2 = A2 + 2A + GV: Nguyễn Đức Hùng. Hoạt động 4 : Củng cố (10’) - Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy - HS thay nhau nêu các hằng hằng đẳng thức đã học (treo đẳng thức đã học bảng phụ và mở ra lần lượt) (A+B)2 = A2 + 2A + B2 Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 – 3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 AB +B2) A3 – B3 =(A – B)(A2+AB+B2). Giáo Án Đại Số 8. - Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào? - GV chốt lại và ghi bảng. (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2). Hoạt động 5: Dặn dò (5’) - Viết mỗi công thức nhiều lần. - HS nghe dặn - Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lời. Bài tập 30 trang 16 Sgk - Bài tập 30 trang 16 Sgk x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1) * Áp dụng hằng đẳng thức 6,7 x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1) Bài tập 31 trang 16 Sgk - Bài tập 31 trang 16 Sgk * Tương tự bài 30 Bài tập 32 trang 16 - Bài tập 32 trang 16 Sgk - Ghi chú vào vở Sgk * Tương tự bài 30 IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 11/9/09 Ngµy gi¶ng: 16/9/09 Tit: 8 LUYỆN TẬP §5 cad I/ MỤC TIÊU : - HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước. - HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG GV: Nguyễn Đức Hùng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Lop8.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Đồng Thịnh. Giáo Án Đại Số 8. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết công thức tổng hai lập - Treo bảng phụ đưa ra đề phương, hiệu hai lập phương (5đ) kiểm tra. Gọi một HS 2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: (5đ) a) 8x3 – 1 - Thu và kiểm giấy vài em 3 b) 27 + 64y - Cho HS nhận xét - Sửa sai và đánh giá cho điểm. - Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1) b)27+64y3=(3+4y)(924y+16y2) - HS được gọi nộp giấy làm bài. - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có). Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (7’) Bài 31 trang 16 Sgk - Ghi bài tập 31 lên bảng , - HS lên bảng trình bày lời 3 a)VP: (a + b) – 3ab(a + b) cho một HS lên bảng trình giải, còn lại trình vở bài làm 3 2 2 3 2 2 = a + 3a b+ 3ab + b –3a b –3ab bày lời giải, GV kiểm vở bài trước mặt làm HS - HS nhận xét sửa sai bài = a 3 + b3 . 3 3 3 Vậy :a + b = (a+b) -3ab(a+b) - Cho HS nhận xét lời giải làm ở bảng 3 3 2 b) (a – b) + 3ab(a-b) = a – 3a b của bạn, sửa chữa sai sót và - HS nghe ghi để hiểu chốt lại vấn đề (về cách giải hướng giải bài toán cm đẳng +3ab2 – b2 = a3- b3 một bài chứng minh đẳng thức thức). Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (28’) Bài 33 trang 16 Sgk -Treo bảng phụ.Gọi một - HS làm việc cá nhân HS lên bảng, yêu cầu cả - Một HS làm ở bảng 2 2 2 a) (2+xy) = 4 + 4xy + x y lớp cùng làm a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3= 125x3– 50x2 + 15x –1 d) (5x –1)3=125x3– e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 50x2+15x–1 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x38y3 - Cho vài HS trình bày kết f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 - Trình bày kết quả – cả lớp quả, cả lớp nhận xét - GV nhận xét và hoàn nhận xét, sửa sai (nếu có) - Tự sửa sai và ghi vào vở chỉnh Bài 34 trang 17 Sgk - Ghi đề bài 34 lên bảng, - HS làm bài tập theo nhóm 2 2 a) (a+b) – (a-b) = … = 4ab cho HS làm việc theo nhỏ cùng bàn 3 3 3 2 b) (a+b) -(a-b) -2b =…= 6a b nhóm nhỏ ít phút - Đại diện nêu cách làm và 2 2 c) (x+y+z) –2(x+y+z)(x+y)+(x+y) - Gọi đại diện một vài cho biết đáp số của từng câu 2 =…=z - Sửa sai vào bài (nếu có) nhóm nêu kết quả, cách làm - GV ghi bảng kiểm tra kết quả Bài 35 trang 17 Sgk - Ghi bảng đề bài 35 lên - HS ghi đề bài vào vở 2 2 a) 34 + 66 + 68.66 - HS suy nghĩ trả lời bảng 2 2 2 = 34 + 66 + 2.34.66 = (34 + 66) - Hỏi: Nhận xét xem các a) Có dạng bình phương của 2 = 100 = 10.000 phép tính này có đặc điểm một tổng 2 2 gì? (câu a? câu b?) b)74 + 24 – 48.74 b) Bình phương của một GV: Nguyễn Đức Hùng. Lop8.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×