Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.26 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH GIẢNG TUẦN 20 Thứ Hai : 10/01/2011 Ba : 11/01/2011 Tư : 12/01/2011 Năm :13/01/2011 Sáu :14/01/2011 Ngày dạy : 10/01/2011. Tiết 96 97 98 99 100. Tên bài giảng Bảng nhân 3 Luyện tập Bảng nhân 4 Luyện tập Bảng nhân 5 Toán Tiết 96 Bảng nhân 3. I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 3 Nhớ được bảng nhân 3 . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3) Biết đếm thêm 3. - BT 1, ,2 ,3 - TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 3 chấm tròn HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp. 2 cm x 8 = 16 cm 2 kg x 6 = 12 kg 2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 3 = 6 kg 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 3 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 3 . - GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 - HS quan sát . chấm tròn . - HS thành lập các phép nhân. 3 chấm tròn lấy 1 lần 3x1=3 3 chấm tròn lấy 2 lần 3x2=6 3x2=3+3=6 .............. - Hướng dẫn HS tự lập các phép tính còn lại. 3 x 9 = 27 ( Quan tâm HS: TB, Y ) 3 x 10 = 30 - Nhận xét - HS học thuộc lòng bảng nhân 3 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 HS sử dụng bảng nhân 3 để tìm kết quả . Nhận xét. * Bài tập 2 - GV hướng dẫn tóm tắt đề toán. (Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Mỗi nhóm : 3 học sinh 10 nhóm : .... học sinh ?. 1/ HS đọc yêu cầu và nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. ( HS: TB, Y ) 3x3=9 3x1=3 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30 3 x 9 = 27 .... 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 2/ HS đọc đề toán. Tóm tắt và làm vào Bài giải Số học sinh có tất cả là : 3 x 10 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chấm bài, nhận xét . * Bài tập 3 Yêu cầu HS làm vào SGK. Nhận xét .. 3/ 3 6 9 12 15 18 21 24 27 - HS điền vào SGK và đọc trước lớp .. 30. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Học sinh đọc lại bảng nhân 3 ? Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------Ngày dạy : 11/01/2011 Toán Tiết 97 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 3 Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3) BT 1, 3, 4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 2.Sửa Bài tập 2 trang 95 ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 1/ GV hướng dẫn - HS tìm hiểu yêu cầu và làm vào SGK. ( Quan tâm HS: TB, Y ) 3x3= 9 3 x 9 = 27 3 x 6 = 18 Nhận xét 3 x 8 = 24 3 x 5 = 15 3 x 7 = 21 * Bài tập 2 HSKG 2/ nêu kết quả miệng * Bài tập 3 3/ HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS tóm tắt - Nêu cách làm và làm vào vở.( HS:TB, Y ) Một can : 3 lít dầu 5 can : .... lít dầu ? Bài giải ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Năm can đựng được là : Chấm bài. 3 x 5 = 15 ( lít ) Đáp số : 15 lít dầu - HS đọc yêu cầu. * Bài tập 4 . 4/ 2HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào nháp. Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài giải Nhận xét . Số kg gạo trong 8 túi là : 3 x 8 =24 ( kg ) Đáp số : 24 kg * Bài tập 5HSKG Nêu đặc điểm mỗi dãy số ? Nhận xét. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua đọc lại bang nhân 3. 5/ a/ Đếm thêm 3 ( 3, 6, 9, 12, 15 ) b/ Đếm thêm 2 ( 10, 12, 14, 16, 18 ). 2 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuẩn bị bài : Bảng nhân 4.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. -------------------------------------Ngày dạy : 12/01/2011 Toán Tiết 98 Bảng nhân 4 I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 4 Nhớ được bảng nhân 4 . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4) Biết đếm thêm 4. - BT 1, ,2 ,3 - TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 4 chấm tròn. HS : Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau: 4+4+4+4= 5+5+5+5= 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 4 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 4. - Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có - Quan sát hoạt động của GV và trả lời có 4 mấy chấm tròn? chấm tròn. Bốn chấm tròn được lấy mấy lần? - Bốn chấm tròn được lấy 1 lần. Bốn được lấy mấy lần ? - 4 được lấy 1 lần 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 4 x 1 = - HS đọc phép nhân: 4 nhân 1 bằng 4. 4 -Quan sát thao tác của GV và trả lời: 4 chấm - Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn. Vậy tròn được lấy 2 lần. - 4 được lấy 2 lần 4 chấm tròn được lấy mấy lần Vậy 4 được lấy mấy lần? - Đó là phép tính 4 x 2 Hãy lập phép tính tương ứng với 4 được lấy 2 lần. 4 nhân 2 bằng mấy? - 4 nhân 2 bằng 8 Viết lên bảng phép nhân: 4 x 2 = 8 và yêu cầu HS - Bốn nhân hai bằng 8 đọc phép nhân này. - Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại tương tự - Lập các phép tính 4 nhân với 3, 4, 5, 6, . . ., như trên. 10 theo hướng dẫn của GV. - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 4 lần, sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân 4. Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng. Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân. Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1 1/ HS đọc yêu cầu và cả lớp nêu miệng kết quả Tính nhẩm theo kiểu “ truyền điện” .( HS: TB, Y ) Nhận xét - Nhận xét, sửa sai. 4x2=8 4 x 8 = 32 4 x 4 = 16 4 x 9 = 36 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 x 6 = 24. * Bài tập 2 GV gợi ý tóm tắt. ( Quan tâm HS : TB, Y ) (Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải) Nhận xét.. ...... 4 x 10 = 40 4 x 7 = 28 2/ HS đọc đề bài. Tóm tắt. 1 ôtô : 4 bánh xe 5 ô tô : .... bánh xe ? Bài giải Số bánh xe 5 ô tô là : 4 x 5 = 20 ( bánh xe ) Đáp số : 20 bánh xe.. * Bài tập 3 3/ HS nêu các số còn thiếu và ghi vào SGK. GV gợi ý HS nhận ra đặc điểm dãy số . 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 Nhận xét. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 4 Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------Ngày dạy : 13/01/2011 Toán Tiết 99 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 4 Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhânvà cộng trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4) BT 1a, 2 ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 4. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 (cột b HSKG) 1/ Yêu cầu HS tự làm bài, HS đọc bài làm của mình. - HS đọc yêu cầu của bài Hãy so sánh kết quả của 2x3&3x2 - Cả lớp làm bài vào SGK (HS:TB, Y) Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích có thay đổi - 2 x 3 & 3 x 2 đều có kết quả là 6 không ? - Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. Hãy giải thích tại sao 2 x 4 & 4 x 2 có kết quả - Vì khi thay đổi vị trí các thừa số thì tích không bằng nhau. thay đổi. Nhận xét * Bài tập 2 2/ GV hướng dẫn mẫu - HS đọc yêu cầu 4 x 3 + 8 = 12 + 8 - Cả lớp làm vào bảng con(HS: TB, Y ) = 20 a / 4 x 8 + 10 = 32 + 10 Yêu cầu HS làm bài, nhận xét. = 42 b / 4 x 9 + 14 = 36 + 14 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Bài tập 3 Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở ( Quan tâm HS yếu ) Chấm bài.. = 50 c / 4 x 10 + 60 = 40 + 60 = 100 3/ Đọc đề bài. Tóm tắt 1 em mượn : 4 quyển 5 em mượn : . . . quyển? Bài giải Năm em HS được mượn số sách là : 4 x 5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách. - HS tự làm bài vào SGK - Khoanh vào chữ C. 4/ HS nêu kết quả. * Bài tập 4 (HSKG) Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nhận xét 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Bảng nhân 5.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------------Ngày dạy : 14/01/2011 Toán Tiết 100 Bảng nhân 5 I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 5 Nhớ được bảng nhân 5. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5) Biết đếm thêm 5. - BT 1, ,2 ,3 - TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 5 chấm tròn. HS : Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại các bảng nhân 2 , 3 , 4 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 5 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 5 - GV giới thiệu tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm - HS quan sát và làm theo GV. tròn. 5 chấm tròn lấy 1 lần 5x1=5 5 chấm tròn lấy 2 lần 5 x 2 = 10 5 x 2 = 5 + 5 = 10 5 x 3 = 15 - GV hướng dẫn HS tự lập các phép tính còn 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 lại. 5 x 6 = 30 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 5 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu miệng kết quả (Quan tâm HS: TB, Y ) Nhận xét * Bài tập 2 GV gợi ý phân tích đề. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài.. 5 x 9 = 45 5 x 10 = 50 - HS thi đọc lại bảng nhân 5. 1/ HS dựa vào bảng nhân nêu kết quả 5 x 3 = 15 5 x 10 = 50 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45 5 x 7 = 35 .... 5 x 8 = 40 5x1=5 2/ HS đọc đề bài – làm vào vở. ( HS: TB, Y ) Bài giải Số ngày mẹ đi làm 4 tuần là : 5 x 4 = 20 ( ngày ) Đáp số : 20 ngày. 3/ HS nhận ra đặc điểm của dãy số. 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50. * Bài tập 3 Yêu cầu HS làm vào SGK Nhận xét 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Thi đọc bảng nhân 5 .Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>