Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có đến năm chữ số - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. II. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Kiểm tra bài cũ: * Sửa bài 3/155 - 2 học sinh lên bảng làm bài. * Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh. B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài (trực tiếp ) 1’ 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1: 10’ - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần a, sau đó chữa bài. - 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào SGK. - Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp làm tiếp - 3 học sinh lần lượt thực hiện yêu cầu bài. của giáo viên. * Bài 2 10’ - Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật ABCD ? - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng - Giáo viên yêu cầu học sinh tính chu vi và 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. - 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh diện tích của hình chữ nhật ABCD ? cả lớp làm bài vào vở bài tập. * Bài 3: 12’ - Con nặng bao nhiêu ki lô gam ? - Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng - Con nặng 17kg - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của con ? của con. - Bài toán hỏi gì ? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Tổng cân nặng của hai mẹ con. - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập 4. Củng cố - dặn dò 2’ * Giáo viên tổng kết giờ học. * Bài sau: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 * Rút kinh nghiêm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN:. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện phép tính ) - Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có liên quan. II. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Ra thêm bài tập cho học sinh làm - 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 bài B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp ) 1’ 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 10’ – 58329 85674 – 58329 = ? - Nêu cách đặt tính GV nêu câu hỏi chốt lại cách tính - 1 HS nêu . - Gọi HS lên bảng thực hiện tính - HS trả lời . - Yêu cầu nêu laị cách tính - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm -Muốn thực hiện tính trừ các số có năm chữ số vào giấy nháp - HS trả lời. với nhau ta làm như thế nào ? 3. Luyện tập thực hành * Bài 1 6’ - Yêu cầu học sinh tự làm bài - 4 học sinh làm bài trên bảng. Học - Yêu cầu học sinh nêu cách tính của 2 trong 4 sinh cả lớp làm bài vào SGK. phép tính trên. - 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và * Bài 2 nhận xét 7’ Cho HS tự làm , nêu lại cách tính Đặt tính rồi tính -3 HS lên bảng làm lớp làm vào vở bài tập. 8’ *Bài 3 Yêu cầu HS đọc kĩ đề Hướng dẫn giải - Lưu ý : Cần đổi về cùng 1 đơn vị - 1 HS lên bảng giải 4. Củng cố - dặn dò 3’ -Tính 46283 18724 - 1 HS tính , nêu các tính. * Bài sau: Tiền Việt Nam * Rút kinh nghiêm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN I. Mục tiêu:. TIỀN VIỆT NAM Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giúp học sinh: - Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000đồng, 50.000đồng, 100.000đồng - Bước đầu biết đổi tiền trong phạm vi 100.000 - Biết thực hiện các phép cộng, trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam II. Đồ dùng dạy học - Các tờ giấy bạc 20.000đồng, 50.000đồng, 100.000đồng III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 2/157 - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học - Chấm 10 vở bài tập sinh làm 1 bài.. 1’ 9’. 7’. 8’ 9’. 1’. - Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: ( Gián tiếp ) 2. Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000đồng, 100.000đồng - Giáo viên cho học sinh quan sát từng tờ giấy bạc trên và nhận biết giá trị các tờ giấy bạc bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc.. - Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và nhận biết: + Tờ giấy bạc loại 20.000đồng có dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng và số 20.000 . + Tờ giấy bạc loại 50.000đồng + Tờ giấy bạc loại 100.000đồng. 3. Luyện tập thực hành * Bài 1 -Bài toán hỏi gì ? - Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền. - Để biết trong mỗi chiếc ví có bao nhiêu - Chúng ta thực hiện tính cộng các tờ tiền, chúng ta làm như thế nào ? giấy bạc trong từng chiếc ví. Trong chiếc ví a có bao nhiêu tiền ? - Chiếc ví a có số tiền là: 10.000 + 20.000 + 20.000 = 50.000 ( đồng ) - Giáo viên hỏi tương tự với các chiếc ví - Học sinh thực hiện cộng nhẩm và trả còn lại lời * Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập * Bài 3 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong SGK - Học sinh cả lớp đọc thầm -Mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền ? - Mỗi cuốn vở giá 1200đồng - Các số cần điền vào ô trống là những số - Là số tiền phải trả để mua 2, 3, 4 như thế nào ? cuốn vở. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài, sau - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh đó chữa bài và cho điểm học sinh. cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố - dặn dò. *Rútkinhnghiêm.……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn - Củng cố kĩ năng thực hiện phé trừ các số trong phạm vi 100.000 - Củng cố về các ngày trong các tháng. II. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 4/159 - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 cột. B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp ) 2. Hướng dẫn luyện tập 8’ * Bài 1: Làm miệng - Giáo viên viết lên bảng phép tính: - Học sinh trả lời 90.000 – 50.000 = ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài trả lời miệng - Tự làm bài, trả lời miệng trước lớp. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8’. * Bài 2 - Cho HS tự làm - Lưu ý :Viết các số ở các hàng thẳng cột với -3 HS lên bảng , lớp làm vào vở . nhau . - yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có đến năm chữ số. * Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.. 8’ * Bài 4a - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. - 1 học sinh lên bảng làm, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. 10’ - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài và báo cáo kết quả -Em đã làm như thế nào để tìm được số 9 ? 4. Củng cố - dặn dò * Giáo viên tổng kết giờ học, * Bài sau: Luyện tập chung 2’. - Điền số thích hợp vào ô trống trong phép tính. - Làm bài và báo cáo: Điền số 9 vào ô trống. - Học sinh trả lời trước lớp, học sinh khác nhận xét bổ sung.. * Rút kinh nghiêm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn - Củng cố về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100.000 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính II. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 4/160 - 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 bài. B. Dạy bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: ( Ghi đề ) 2. Hướng dẫn luyện tập 10’ * Bài 1 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính nhẩm - Khi biểu thức chỉ có dấu cộng, trừ chúng - Thực hiện lần lượt từ trái sang phải ta thực hiện tính như thế nào ? - Khi biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện - Thực hiện trong ngoặc trước ngoài tính như thế nào ? ngoặc sau Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10’. 12’. -Yêu cầu học sinh thực hiện tính nhẩm trước lớp. - 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. * Bài 2 - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, - yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài. * Bài 3 - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài. -Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì ?. - Học sinh nhẩm: - Học sinh làm bài vào vở bài tập. - 3 HS lên bảng làm ,cả lớp làm bài vào vở. - Bài toán yêu cầu chúng ta tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai - Số cây ăn quả của xã Xuân Mai so với số - Xã Xuân Mai có ít hơn xã Xuân Hoà cây ăn quả của xã Xuân Hoà thì như thế 4500 cây. nào ? - Xã Xuân Hoà có bao nhiêu cây ? - Chưa biết - Số cây của xã Xuân Hoà như thế nào so - Nhiều hơn 5200 cây với số cây xã Xuân Phương ? - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ - 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh đồ rồi giải cả lớp làm bài vào vở bài tập 2’. 4. Củng cố - dặn dò: * Giáo viên tổng kết giờ học, * Bài sau: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. * Rút kinh nghiêm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>