Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kế hoạch lên lớp các môn lớp 1 - Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.42 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23/8/2013. GV: Bùi Minh Huệ. TUẦN: 01 Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 TOÁN:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I. MỤC TIÊU. - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau. - HS chăm học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Một bảng các ô vuông. - Học sinh: Bảng phụ, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số có một chữ số - Viết số bé nhất có một chữ số. - Viết số lớn nhất có một chữ số. - Cho học sinh ghi nhớ. Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Bài 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh nêu. - Học sinh viết bảng con số 0. - Học sinh viết bảng con số 9. - Đọc ghi nhớ. - Học sinh nêu: + Số 10. + Số 99. - Học sinh lại các số từ 10 đến 99. - Học sinh viết bảng con: 40; 98; 89; 100.. * Rút kinh nghiệm:…………………….............................................…………………………………… ................................................................................................................................................................................................ 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP ĐỌC:. CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU:. - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: làm việc gì cũng phải nhẫn nại, kiên trì mới thành công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV A.Kiểm tra (Bài mở đầu) B.Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2.Luyện đọc đoạn 2 và 2 a/ Đọc từng câu Hướng dẫn HS phát âm các từ khó đọc. Nguệch ngoạc, thỏi sắt, mải miết, ngạc nhiên … b/ Đọc từng đoạn Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi các câu dài. -Luyện đọc câu hỏi, câu cảm, nhấn giọng những từ in đậm Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp kết hợp đọc chú giải các từ khó theo SGK. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. d/Thi đọc giữa các nhóm HĐ3. Tìm hiểu đoạn 1,2 Câu 1 Câu 2 Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì ?. Hoạt động của HS. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu khó. Mỗi khi …sách, / cậu …dòng / …dài, / …..dở. // Bà ơi, / bà làm gì thế ? // Thỏi sắt to như thế, /làm sao bà mài thành kim được ? // - HS đọc đoạn, giải nghĩa các từ khó. - HS đọc từng đoạn trong nhóm - HS các nhóm thi đọc đoạn 1,2. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Mỗi khi cầm sách cậu bé chỉ đọc vài dòng đã ngáp, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được mấy chữ rồi viết nguệch ngoạc .. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành kim được không ? Những câu nào cho thấy. - Bà cụ cầm … mải miết mài vào tảng đá. - Để làm thành một cái kim khâu - Cậu bé không tin ngạc nhiên hỏi. Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim. cậu không tin ? Tiết 2 HĐ4. Luyện đọc đoạn 3,4 a/ Đọc từng câu. Hướng dẫn phát âm các từ khó đọc: ôn tồn, giảng giải b/ Đọc từng đoạn - Hướng dẫn đọc câu khó.. được.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu dài. Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / - Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa sẽ có ngày / nó thành kim. // Giống như cháu đi học, / mỗi …ít, / sẽ các từ khó theo chú giải SGK. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm có ngày / cháu thành tài. // d/ Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đoạn, giải nghĩa từ theo chú giải. HĐ5. Tìm hiểu đoạn 3,4 Câu 3 - HS các nhóm luyện đoạn từng đoạn Cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết - Đại diện các nhóm thi đọc hay. nào chứng tỏ điều đó ? - HS nhắc lời bà cụ : “ Mỗi ngày … Câu 4 thành tài”. Cậu bé tin. Chứng minh : “ Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.” - HS thảo luận nhóm. - HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục - Chuyện khuyên em nhẫn nại, kiên trì./ ngữ Có công ......nên kim. Làm việc chăm chỉ, cần cù, không ngại HĐ6. Luyện đọc lại khó, ngại khổ. C. Củng cố, dặn dò - Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? cũng thành công GV nhận xét tiết học. - Từng nhóm (3 HS) đọc phân vai. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Tự thuật”. * Rút kinh nghiệm:…………………..............................................……………………………………… ................................................................................................................................................................................................. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 24/8/2013. GV: Bùi Minh Huệ. Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013 TOÁN:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP) I. MỤC TIÊU. - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số. - BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100. - HS chăm học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Đọc, viết các số, phân tích các số. Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. Bài 3: So sánh các số. Giáo viên hướng dẫn cách làm.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh nêu. - Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị viết là: 36; đọc là: Ba mươi sáu. - Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6 - Học sinh tự làm rồi chữa.. - Học sinh làm bài vào vở và giải thích: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm. Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số hàng Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70. làm bài. - Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài. a) 28; 33; 45; 54. Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm b) 54; 45; 33; 28. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh bằng hình thức trò chơi. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi. theo hướng dẫn của giáo viên. - Gọi đại diện các nhóm lên thi làm - Các nhóm làm xong cả lớp nhận xét nhanh. nhóm thắng cuộc. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. * Rút kinh nghiệm: ………………......................................………………………………………………… 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP ĐỌC. TỰ THUẬT I. MỤC TIÊU. - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK) - Qua bài học học sinh biết giới thiệu về bản thân mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV A. Kiểm tra: - Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim” B. Bài mới: .HĐ1: Luyện đọc 1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa các từ khó. a/ Đọc từng câu: - GV hướng dẫn HS đọc từ khó đọc huyện Hàn Thuyên, Hoàn Kiếm, … b/ Đọc từng đoạn: Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi. Họ và tên: Bùi Thanh Hà Nam, nữ: nữ Ngày sinh: 23-4-1996 Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự thuật; quê quán. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. d/ Thi đọc giữa các nhóm. HĐ2: Tìm hiểu bài Câu 1 H: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy ? HĐ3: Luyện đọc lại C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật về bản thân.. Hoạt động của HS 2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu (dòng) nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (từ đầu…trước từ “quê quán”; từ “quê quán’’…hết bài. - Luyện ngắt, nghỉ hơi - Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới - HS trong nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài - HS đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi tiết về bạn Thanh Hà. - Nhờ bản tự thuật cuả bạn. - 3HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp. - Một số HS thi đọc lại bài.. * Rút kinh nghiệm................................................................................................................................................ 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHÍNH TẢ. TẬP CHÉP: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU. - Chép chính xác bài CT (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bµi. - Lµm ®­îc c¸c bµi tËp (BT) 2,3,4. - HS chăm rèn chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: Cho HS hát 2. Kiểm tra: Kiểm tra vở HS 3. Bài mới - Giới thiệu bài  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - chép sẵn đoạn chính tả lên bảng - Hướng dẫn HS nắm nội dung. - Đoạn này chép từ bài nào? - Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? - Baø cuï noùi gì? - hướng dẫn HS nhận xét. - Đoạn chép có mấy câu? - Hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày, chaùu, saét.  Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép - GV theo doõi uoán naén. - GV chaám sô boä nhaän xeùt  Hoạt động 3: Luyện tập. - Baøi 1, 2, 3: cho HS laøm maãu - Học thuộc lòng bảng chữ cái - xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1 số HS nói hoặc viết lại. - xoá lên chữ viết cột 3 4. Cuûng coá – Daën doø - Chuaån bò: Ngaøy hoâm qua ñaâu roài?. Hoạt động của học sinh. - Haùt. - Lắng nghe, đọc lại. - Phát biểu ý kiến.. - Đoïc laïi. - Vở chính tả - HS viết bài vào vở. - HS đọc thuộc các chữ cái. * Rút kinh nghiệm:…………..............................................………………………………………..................... 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 26/8/2013. GV: Bùi Minh Huệ. Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013 TOÁN:. SỐ HẠNG - TỔNG I. MỤC TIÊU. - BiÕt sè hang ; tæng . - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n b»ng mét phÐp céng .. - HS chăm học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng, tổng. - Giáo viên viết phép cộng 35 + 24 = 59 lên bảng - Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu trong phép cộng này: + 35 gọi là số hạng. + 24 gọi là số hạng. + 59 gọi là tổng. - Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Giáo viên viết lên bảng giáo viên và trình bày như sách giáo khoa.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín. - Học sinh nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai mươi tư là số hạng, năm mươi chín là tổng. - Nhiều học sinh nhắc lại. - Học sinh theo dõi và nêu lại. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.. * Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Bảng con, miệng, vở, trò chơi, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. * Rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................... 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (Tiết 1) I. MỤC TIÊU. - Học sinh biết cách gấp tên lửa; gấp được tên lửa. - Gấp được tên lửa phẳng, đẹp, đúng mẫu. - Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Mẫu tên lửa bàn giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Quan sát mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp - Học sinh quan sát và nhận xét. sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. * Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình - Học sinh nêu các bước gấp tên lửa. tự theo các bước như sách giáo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành.. - Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giáo viên.. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. * Rút kinh nghiệm: …………………………................………......................................... ................................................................................................................................................................ 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐẠO ĐỨC. HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. MỤC TIÊU. - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - BiÕt cïng cha mÑ lËp thêi gian biÓu h»ng ngµy cña b¶n th©n. - HS chăm chỉ học tập và sinh hoạt đúng giờ giấc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến. - Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm một tình huống. + Nhóm 1, 2 tình huống 1. + Nhóm 3, 4 tình huống 2. - Giáo viên kết luận: Làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ giấc. * Hoạt động 2: Xử lý tình huống. - Giáo viên chia cho mỗi nhóm một tình huống. - Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống có một cách ứng xử khác nhau khác nhau. * Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. - Giáo viên giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm. - Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc và nghỉ ngơi. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.. Hoạt động của học sinh - Các nhóm học sinh thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Học sinh nhắc lại. - Các nhóm chuẩn bị tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. - Học sinh trao đổi thảo luận giữa các nhóm. - Các nhóm học sinh thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh về thực hiện theo yêu cầu.. * Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU. - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể - HS chăm vận động và biết các vân động phù hợp đẻ khỏe mạnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài vµ ghi đầu bài * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác quay cổ ? - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác nghiêng người? Cúi gập mình ? - Giáo viên kết luận: * Hoạt động 3: Giới thiệu cơ quan vận động. Giáo viên cho học sinh tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình, uốn dẻo, vậy tay co và duỗi cánh tay, quay cổ tay, … - Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử động được? - Giáo viên kết luận: xương và cơ được gọi là cơ quan vận động.. Hoạt động của học sinh. - Đầu, cổ. - Mình, cổ, tay. - Đầu, cổ, tay, bụng, hông. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương. - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. - Nhắc lại kết luận. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. * Rút kinh nghiệm.........................…....................……………………………………………….. .............................................................................................................................................................. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 27/8/2013. GV: Bùi Minh Huệ. Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013 TOÁN:. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. - BiÕt céng nhÈm sè trßn chôc cã 2 ch÷ sè. BiÕt tªn gäi thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp céng. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100. BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. - HS chăm chỉ, sáng tạo khi học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh làm bài vào bảng con. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm. - Học sinh làm miệng. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 80 Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt rồi giải vào vở Số học sinh đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (Học sinh): Đáp số: 57 học sinh Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên thi làm - Học sinh lên thi làm nhanh nhanh. - Cả lớp nhận xét đúng sai. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. * Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................... 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÍNH TẢ. NGHE - VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I. MỤC TIÊU. - Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”; tr×nh bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT3, BT4 ; BT(2) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - HS chăm rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:. Hoạt động của học sinh.. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Chăm chỉ, vãn, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở.. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào - Cả lớp nhận xét. vở. - Học sinh học thuộc 9 chữ cái * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. vừa nêu. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. * Rút kinh nghiệm: ……………..........................................……………..............................…………......... 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 28/8/2013. GV: Bùi Minh Huệ. Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 TOÁN:. ĐỀ - XI - MÉT I. MỤC TIÊU. - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo dộ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ gi÷a dm vµ cm, ghi nhí 1dm = 10cm. - Nhận biết được dộ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-ximét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. - Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài băng giấy dài 10 cm. - Giáo viên nói 10 cm còn gọi là 1 đề xi mét; đề xi mét viết tắt là dm. - Giáo viên viết lên bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đo độ dài băng giấy - Học sinh nhắc lại nhiều lần. - Học sinh đọc: Mười xăng ti mét bằng 1 đề xi mét - Một đề xi mét bằng mười xăng ti mét - Học sinh tìm độ dài trên thước có chia vạch cm - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. *Rút kinh nghiệm: ……………….............................................……………………………….............. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TẬP LÀM VĂN. TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI I. MỤC TIÊU. - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2) - HS biết sắp xếp các câu văn thành bài văn ngắn. - HS chăm học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu môn học. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Học sinh theo dõi - Giáo viên làm mẫu 1 câu - Từng cặp học sinh hỏi đáp - Cho học sinh hỏi đáp - Hỏi đáp trước lớp - Cả lớp nhận xét Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm miệng. - Học sinh làm miệng - Giáo viên nhận xét Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, - Học sinh làm vở nháp sự việc của từng 2 câu để tạo thành một câu chuyện tranh - Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài + Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn - Giáo viên nhận xét sửa sai hoa. + Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. + Tranh 3: Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. + Tranh 4: Hoa trong vườn là của chung * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. để cho mọi người cùng hưởng. - Nhận xét giờ học. - Một vài học sinh đọc bài của mình. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KỂ CHUYỆN. CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU. - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Biết phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. - Trau rồi hứng thú đọc và kể chuyện cho HS II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. + Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. Giáo viên nhận xét chung. - Kể toàn bộ câu chuyện. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. + Giáo viên khen nhóm kể đúng và hay nhất. - Đóng vai: Gọi 3 học sinh đóng vai. + Người dẫn chuyện. + Cậu bé. + Bà cụ. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhóm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét xem nhóm nào kể hay nhất.. - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét.. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2010 Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2010. Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU. I. Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành . - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1,BT2 ) ; viết được một câu nãi vÒ néi dung mçi tranh (BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm - Đọc yêu cầu. bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu - Học sinh đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Học sinh đọc tên các tranh. cầu - Đọc thứ tự các tranh. - Học sinh lần lượt đọc: - Đọc thứ tự tên gọi. 1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô giáo; - Yêu cầu học sinh làm bài. 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa. - Học sinh trao đổi theo nhóm. - Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng Bài 2: Giáo viên phát phiếu học tập cho và đọc kết quả. - Cả lớp cùng nhận xét. các nhóm. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Đọc đề bài - Học sinh quan sát tranh. - Tự đặt câu rồi viết vào vở. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp - Cho học sinh quan sát tranh. cùng nhận xét. - Học sinh làm bài vào vở. + Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi. - Giáo viên nhận xét – sửa sai. + Huệ đang say sưa ngắm một khóm 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hồng rất đẹp. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………..……………………………… … ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Tập viết CHỮ HOA: A. I. Yêu cầu cần đạt: Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), Anh em thuËn hoµ ( 3 lÇn ). Ch÷ viÕt râ rµng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xếp chữ mẫu. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. A - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: - Giải nghĩa từ. Anh em hoà thuận - Học sinh viết bảng con chữ A. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của vào bảng con. giáo viên. - Sửa lỗi. * Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 5: Chấm, chữa. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại. Rút kinh nghiệm:. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×