Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ...........ngày.........tháng......năm 200. Môn: Học vần Tiết số 1 – Bài 44. Tên bài dạy : on - an I- Mục tiêu +Học sinh đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn +Đọc đúng câu ứng dụng: Gấu me dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa +Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Bé và bè bạn. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói. +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời Các hoạt động dạy học gian A- Ổn định tổ chức 5’ Lớp hát 1 bài B- Kiểm tra bài cũ Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu Đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. 20’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: on, an - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: on, an 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần: on - Giới thiệu cấu tạo vần on (được tạo nên từ o và n) b) Đánh vần * Vần o-n-on. Lop2.net. Phương pháp, hình thức tổ chức ĐD hoạt động dạy học tương ứng - GV đọc, HS viết bảng con Bảng phụ - 2-4 HS đọc SGK. - HS quan sát tranh vẽ, mẫu vật - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV. Vật mẫu. - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu Tran h vẽ hỏi - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS tập phát âm: cá nhân, tổ,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: con (âm c đứng trước, vần on đứng sau) - Đánh vần: o-n-on cờ-on-con mẹ con c) Nhận diện vần: an - Giới thiệu cấu tạo vần an (được tạo nên từ a và n) - So sánh an với chữ on + giống nhau: kết thúc bằng n + khác nhau: an bắt đầu bằng a d) Đánh vần * Vần a-n-an * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: sàn - Đánh vần: a-n-an sờ-an-san-huyền-sàn nhà sàn. nhóm, đồng thanh THT - HS tìm vần on, an (Bộ V THTV) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.. Bộ THT V. *Nghỉ giữa giờ 5’. 5’. e) Hướng dẫn viết: on, an - Nêu cách viết on: viết chữ o nối liền nét với chữ n an: viết chữ a nối liền nét với chữ n - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: con, sàn f) Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa mẹ con, nhà sàn * Từ ứng dụng: - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó. Hát múa GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS viết bảng con - HS đọc: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.. D- Củng cố - Đọc lại cả bài E- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2. - 2-3 HS đọc - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................ Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ...........ngày.........tháng......năm 200. Môn: Học vần Tiết số 2 – Bài 44. Tên bài dạy : on an I- Mục tiêu +Học sinh đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn +Đọc đúng câu ứng dụng: Gấu me dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa +Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Bé và bè bạn. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói. +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian 10’. 10’. 10’. Các hoạt động dạy học 3. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng. Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng. ĐD. - HS lần lượt phát âm (nhìn trên SGK bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp (Đánh vần, đọc trơn). b) Luyện viết: on, an, mẹ con, nhà sàn - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết. 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng. c) Luyện nói Tên bài: Bé và bạn bè. Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ mấy bạn? + các bạn ấy đang làm bì?. - HS thảo luận nhóm, trả lời câu Tran hỏi h vẽ - GV nêu nhận xét chung - HS đọc tên bài luyện nói. Lop2.net. Chữ mẫu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’. 2’. + bạn em là những ai, họ ở đâu? 5-7 HS trả lời + Em và các bạn thường chơi rò gì? + Bố mẹ em có quý các bạn không? + Em và các cbạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? Trò chơi Thi tìm các từ có chứa vần on, an Củng cố - GV chỉ bảng HS theo dõi và Báo - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) Văn đọc theo. - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong - HS đọc và phát hiện bản - HS tìm chữ trong văn bản, các tờ báo, văn bản bất kỳ) Dặn dò sách báo - Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 45. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................ Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>