Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 24 Thø ngµy, th¸ng. Thø .... 2 ..... Ngµy: 08-02. Thø .... 3 ..... Ngµy: 09-02. Thø .... 4 ..... Ngµy: 10-02. Thø ..... 5 .... Ngµy: 11-02. Thø .... 6 ..... Ngµy: 12-02. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 24 211 212 24. Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 100: U¢N - UY£N (tiÕt 1). Bµi 100: U¢N - UY£N (tiÕt 2). Đi bộ đúng quy định (tiết 2).. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 24 213 214 93 24. Häc h¸t: Bµi Qu¶ (chØ d¹y 3 lêi ca). Bµi 101: U¢T - UY£T (tiÕt 1). Bµi 101: U¢T - UY£T (tiÕt 2). LuyÖn tËp. C©y gç.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 24 215 216 94. Vẽ cây đơn giản. Bµi 102: UYNH - UYCH (tiÕt 1). Bµi 102: UYNH - UYCH (tiÕt 2). Céng c¸c sè trßn chôc.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 217 218 95 24. Bµi 103: ¤n tËp (tiÕt 1). Bµi 103: ¤n tËp (tiÕt 2). LuyÖn tËp. C¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t. 24 21 22 96 24. Bài thể dục - Đội hình đội ngũ. Tµu thuû, giÊy p¬-luya, ... ¤n tËp. Trõ c¸c sè trßn chôc. Sinh ho¹t líp tuÇn 24.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 08/02 đến 12/02/2010. Người thực hiện. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 06/02/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 08 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 100: HỌC VẦN: UÂN - UYÊN.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uân - uyên; mùa xuân - bóng chuyền. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, cảm nhận được cảnh đẹp mùa xuân, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Bắt nhịp hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là - Lắng nghe. vần: Uân - Uyên. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. 2. Dạy vần: “Oanh” *Giới thiệu vần: “Uân”. *Học vần: “Uân”. - Ghi bảng Uân. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 3 âm ghép lại: âm u đứng trước âm â đứng giữa, âm n đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Xuân. *Học tiếng khoá: Xuân. - Thêm âm d vào trước vần oanh tạo thành - Học sinh ghép vào bảng gài tiếng: Xuân. tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Xuân. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Xuân. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Xuân gồm âm x đứng trước vần. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. uân đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Mùa xuân. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. => Tranh vẽ: Hoa đào và đàn chim én, .... - Đọc mẫu tiếng khoá. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Mùa xuân. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Mùa xuân. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. uân => xuân => mùa xuân. mùa xuân => xuân => uân. 3. Dạy vần: “Uyên”. *Giới thiệu vần: “Uyên”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Uyên. ? Nêu cấu tạo vần?. - Đọc thầm: Mùa xuân. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uân => xuân => mùa xuân. mùa xuân => xuân => uân. *Học vần: “Uyên”. - Học sinh nhẩm => Vần Uyên gồm 4 âm: âm u đứng trước, vần yên đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.. - Đọc (ĐV - T). - Giới thiệu tiếng, từ tương tự như vần: Uân. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uyên => chuyền => bóng chuyền. uyên => chuyền => bóng chuyền. bóng chuyền => chuyền => uyên. bóng chuyền => chuyền => uyên. - So sánh hai vần Uân - Uyên có gì giống và - So sánh: khác nhau. + Giống: có u đứng trước và n đứng sau. + Khác : â khác yê đứng giữa. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Học từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Cá nhân tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. *Học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. uân - uyên; mùa xuân - bóng chuyền. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Học 2 vần. Vần: uân - uyên. ? Tìm vần mới học trong sách báo ... ? - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. ? Tìm, đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy dòng thơ ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Cuối câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh thảo luận nhóm. ? Các con có hay đọc chuyện không ? ? Các con thích đọc chuyện gì ? - Nhận xét, sửa sai. - Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài.. ĐT: 0943933783. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Đàn chim ém bay về đón xuân,... - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Đoạn thơ gồm 20 tiếng => Gồm có 4 dòng thơ. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Cuối câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Tranh vẽ: Các bạn đang ngồi đọc chuyện. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. - Luyện chủ đề luyện nói: Em thích đọc chuyện. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? - Học 2 vần, đó là vần: uân - uyên. ? Đó là những vần nào ? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì phải đi sát lề đường. - Đi qua ở ngã ba, ngã tư phải đi theo tín hiệu và đi vào vạch qui định. - Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người. - Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh. ? Hàng ngày con đi học còn thường đi về bên - Học sinh trả lời các câu hỏi. nào của đường ? - Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ. - Đọc thuộc ghi nhớ. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài. - Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài “Đi bộ - Lắng nghe, theo dõi. đúng qui định”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại dầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm, đôi. ? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng qui định => Các bạn đi không đúng qui định, vì các không ? bạn khoác tay nhau đi giữa lòng đường. ? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra, vì sao ? => Đi như vậy sẽ bị ô tô đâm vào gây nguy hiểm cho bản thân và người khác. ? Con sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế ? => Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ đúng qui định. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. => Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai qui - Lắng nghe, thực hiện. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và người khác. *Hoạt động 2: Làm bài tập 4. *Hoạt động 2: Làm bài tập 4. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận. - Giải thích yêu cầu bài tập. Nối các tranh vẽ người đi bộ đúng qui định với khuôn mặt tươi cười và đánh dấu - Cho học sinh làm việc theo nhóm đôi. cộng vào mỗi tranh em cho là đúng. - Gọi các nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. => Kết luận: Tranh 1, 2, 3, 4, 6 là đúng. *Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ”. *Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ”. - Hướng dẫn cách chơi. - Lắng nghe, theo dõi. - Cho học sinh đứng thành hàng ngang, đội nọ đối diện với đôi kia, người điều khiển trò chơi cầm đèn hiệu đứng giữa, cách đều hai hàng ngang và đọc, giáo viên đưa hiệu lệnh. Khi có đèn xanh thì hai tay quay nhanh, khi có đèn vàng thi hai tay quay từ từ, khi đèn đỏ thì tay đứng im. - Cho học sinh chơi. - Học sinh chơi trò chơi. - Theo dõi, quan sát học sinh chơi và hướng dẫn thêm cho học sinh. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về học bài, đọc trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 06/02/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 09 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 101: HỌC VẦN: UÂT - UYÊT.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uât - uyêt; sản suất - duyệt binh. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, nhận biết sự thay đổi của mặt trăng, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động của giáo viên. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Uât - Uyêt. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Uât” *Giới thiệu vần: “Uât”. - Ghi bảng Uât. ? Nêu cấu tạo vần mới ?. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Bắt nhịp hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. Tiết 1. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài.. *Học vần: “Uât”. - Học sinh nhẩm => Vần Uât gồm 3 âm ghép lại: âm u đứng trước âm â đứng giữa, âm t đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Xuất. *Học tiếng khoá: Xuất. - Thêm âm x vào trước vần uât và dấu sắc trên - Học sinh ghép tiếng mới vào bảng gài: Xuất. âm â tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Xuất. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Xuất. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Xuất gồm âm x đứng trước vần uât đứng sau và dấu sắc trên âm â. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Sản xuất. *Học từ khoá: Sản xuất. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ: Các cô công nhân trong nhà máy sản xuất quần áo. - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Sản xuất. - Đọc thầm: Sản xuất. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uất => xuất => sản xuất. uất => xuất => sản xuất. sản suất => xuất => uất. sản suất => xuất => uất. 3. Dạy vần: “Uyêt”. *Giới thiệu vần: “Uyêt”. *Học vần: “Uyêt”. - Giới thiệu vần Uyêt, ghi bảng Uyêt. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần ? => Vần Uyêt gồm 4 âm: âm u đứng trước, âm y đứng sau âm u, âm ê đứng sau âm u kết thúc là âm t. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự vần: Uât. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. uyêt => duyệt => duyệt binh. uyêt => duyệt => duyệt binh. duyệt binh => duyệt => uyêt duyệt binh => duyệt => uyêt - So sánh hai vần Uât và Uyêt có gì giống và - So sánh: + Giống: đều bắt đầu bằng âm u kết thúc khác nhau. bằng t. + Khác : âm â khác y và ê đứng giữa. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Cá nhân tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. *Học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. uât uyêt sản xuất duyệt binh. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? - Học 2 vần. Vần: uât - uyêt. ? Tìm vần mới học trong sách báo, ... ? - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang múa hát dưới trăng. - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Lớp nhẩm. - Chép câu ứng dụng lên bảng. - Đọc thầm câu ứng dụng. Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa sai. - Gọi học sinh đọc. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ?. ĐT: 0943933783. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Đoạn văn gồm 20 tiếng => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Thác nước, ruộng bậc thang, cánh đồng lúa chín. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. ? Các con đã nhìn thấy thác nước, ruộng bậc => ....... thang, cánh đồng lúa chín bao giờ chưa ? - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Các nhóm trình bày. - Cho học sinh trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Luyện chủ đề luyện nói: - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. Đất nước ta tuyệt đẹp. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? - Học 2 vần, đó là vần: uât - uyêt. ? Đó là những vần nào ? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 93: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố về đọc,viết, đếm các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục. - Học sinh làm được các bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Toán, .... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. VIẾT SỐ. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài. - Hôm nay chúng ta học tiết “Luyện tập”/128. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập. *Bài tập 1/128: Nối (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm bài. - Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng. - Gọi học sinh lên bảng thi nối.. ĐỌC SỐ. 20 hai mươi 10 ................ 90 ................ 70 ................ - Nhận xét, sửa sai.. ĐỌC SỐ. VIẾT SỐ. Sáu mươi Tám mươi Năm mươi Ba mươi. 60 ..... ..... ...... - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/128: Nối (theo mẫu). - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng thi nối. tám mươi. sáu mươi 30. chín mươi. 90 80. năm mươi - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 2/128: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầy và hướng dẫn mẫu cách làm. Mẫu: a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. - Gọi học sinh lên bảng viết.. 10. ba mươi. 60 mười. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/128: Viết (theo mẫu). - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Quan sát và theo dõi giáo viên hướng dẫn. - Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. b) Số 70 gồm ..7.. chục và ..0.. đơn vị. c) Số 50 gồm ..5.. chục và ..0.. đơn vị. d) Số 80 gồm ..8.. chục và ..0.. đơn vị.. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. *Bài tập 3/128: Khoanh vào số. - Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn làm bài.. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/128: Khoanh vào số. - Nêu lại yêu cầu bài tập. a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 70, 40, 20, 50, 30. b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10, 80, 60, 90, 70. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 4/128: Viết số theo thứ tự từ bé - lớn. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 4/128: Viết số theo thứ tự từ bé ... - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng viết số theo yêu cầu bài tập. b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé:. 10. 70. 40. 60. 80. 30. 90 20. 50. 20 50 70 80 90. 80 60 40 30 10. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài 24: CÂY GỖ. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Kể tên một số loại cây gỗ và nơi sống của chúng. - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. - Nói được ích lợi của gỗ. - Có ý thúc bảo vệ cây cối, không bẻ càng, ngắt lá, ... II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh về cây gỗ (lát, xoan, ...) 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu tên một số loại hoa mà em biết ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về “Cây gỗ”. - Ghi tên đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ. +Mục tiêu: Giúp học sinh biết tên và các bộ phận chính của cây gỗ. - Cho học sinh quan sát cây gỗ và thảo luận nhóm. ? Hãy chỉ và nói rõ về thân, lá, của cây ? ? So sách cây gỗ và cây hoa ? ? Tên cây gỗ này là gì ? ? Cây có đặc điểm gì ? ? Em hãy nêu các bộ phận chính của cây ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa đều có: Rễ, thân, lá, hoa, ... Nhưng cây gỗ thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. +Mục tiêu: Biết đặt câu hỏi và trả lời theo các câu hỏi trong sách giáo khoa. Biết ích lợi của việc trồng gỗ. +Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa, thảo luận và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Kể tên một số loại cây gỗ mà em biết ? ? Đồ dùng nào được làm bằng gỗ ? ? Cây gỗ có ích lợi gì ? ? Nêu tác hại của việc phá rừng ? - Nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. => Kết luận: Cây gỗ có nhiều lợi ích, trồng lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ, ... *Hoạt động 3: Trò chơi. +Mục tiêu:. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Nêu một số loại hoa mà em biết. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.. - Học sinh quan sát cây gỗ. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa.. - Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.. - Các nhóm trình bày.. - Nhận xét, bổ sung ý cho bạn. *Hoạt động 3: Trò chơi.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Củng cố những hiểu biết về cây gỗ. +Tiến hành: Mỗi tổ cử một bạn lên giới thiệu đặc điểm - Học sinh đóng vai là cây gỗ. - Lớp quan sát, lắng nghe, thảo luận và trả lời của mình là cây gỗ. - Gọi lần lượt các nhóm lên mô tả cây gỗ và tên loại gỗ mà bạn vừa giới thiệu. trả lời. - Gợi ý và hướng dẫn thêm: - Trả lời các câu hỏi theo gọi ý. ? Bạn tên là gì ? ? Bạn trồng ở đâu ? ? Bạn có ích lợi gì ? - Nhận xét, bổ sung thêm các câu trả lời của - Nhận xét, bổ sung. học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Lớp học bài, xem trước bài học sau **************************************************************************** Soạn: 06/02/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 10 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 102: HỌC VẦN: UYNH - UYCH. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uynh - uych; phụ huynh - ngã huỵch. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huynh quang. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, tích cực trồng cây xanh bảo vệ môi trường, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Bắt nhịp hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Uynh - Uych. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Uynh” *Giới thiệu vần: Uynh. - Ghi bảng Uynh. ? Nêu cấu tạo vần mới ?. ĐT: 0943933783. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài.. *Học vần: Uynh. - Học sinh nhẩm => Vần Uynh gồm 3 âm ghép lại: âm u đứng trước âm y đứng giữa, âm nh đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Huynh. *Học tiếng khoá: Huynh. - Thêm âm h vào trước vần uynh tạo thành - Ghép tiếng mới vào bảng gài: Huynh. tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Huynh. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Huynh. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Huynh gồm âm h đứng trước vần uynh đứng sau. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Phụ huynh. *Học từ khoá: Phụ huynh. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ: Bố đang dạy con học bài, ... ? Con học ở trường, bố (mẹ) con được các => Được các thầy (cô) giáo gọi là phụ huynh. thầy (cô) giáo gọi là gì ? - Nhận xét, kết luận. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi bảng: Phụ huynh. - Đọc thầm: Phụ huynh. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uynh => huynh => phụ huynh. uynh => huynh => phụ huynh. phụ huynh => huynh => uynh. phụ huynh => huynh => uynh. 3. Dạy vần: “Uych”. *Giới thiệu vần: Uych. *Học vần: Uych. - Giới thiệu vần Uych, ghi bảng Uych. - Học sinh nhẩm: ? Nêu cấu tạo vần ? => Vần Uych gồm 3 âm: âm u đứng trước, âm y đứng giữa, âm ch đứng sau. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự vần: Uych. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uych uych huỵch huỵch ngã huỵch. ngã huỵch. - So sánh hai vần Uynh và Uych có gì giống - So sánh: + Giống: đều có vần uy đứng trước. và khác nhau. + Khác : âm nh khác ch đứng sau. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. uynh uych phụ huynh ngã huych. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì ? ? Tìm vần mới học trong sách báo, ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn văn gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài.. ĐT: 0943933783. - Học sinh nhẩm. - Cá nhân tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: uynh - uych. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây cối. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc. - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Đoạn văn gồm 24 tiếng => Có 2 câu. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết.. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh thảo luận nhóm. ? Nhà con dùng các loại đèn nào trong các loại đèn trên ? - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Cho học sinh trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.. ĐT: 0943933783. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Các loại đèn. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. => ....... - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. - Luyện chủ đề luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Chỉnh sửa cho bạn.. - Uốn nắn chỉnh sửa cho học sinh. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? - Học 2 vần, đó là vần: uynh - uych. ? Đó là những vần nào ? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC. A. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 => 90). - Biết so sánh các số tròn chục. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Học sinh thực hiện. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học “Cộng các số tròn - Học sinh lắng nghe chục”.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Giới thiệu cách cộng các số tròn chục. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng: 30 + 20 = 50 - Vừa thực hiện vừa nêu cách tính.. - Nhắc lại đầu bài. *Cách cộng các số tròn chục. - Học sinh thao tác trên que tính. CHỤC. ĐƠN VỊ. 3. 0. 2. 0. 30 + 20. 5. 0. 50. +. c. Thực hành. *Bài 1/129: Tính. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm. ? Nêu cách thực hiện phép tính ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 2/129: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh nhẩm. - Gọi học sinh nêu cách đặt tính.. ĐT: 0943933783. 0 cộng 0 bằng 0, viết 0. 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.. => Vậy: 30 + 20 = 50. - Học sinh theo dõi. *Bài 1/129: Tính. - Nêu lại yêu cầu. - Nêu cách tính. - Lên bảng thực hiện, lớp làm bài vào vở. 40 50 30 10 + 30 + 40 + 30 + 70 70 90 60 80 - Các phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/129: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. => Thực hiện phép tính từ phải sang trái, cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.. 20 + 30 = ? Nhẩm: 2chục + 3chục = 5chục. Vậy : 20 + 30 = 50. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/129: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài tập.. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.. - Nhận xét, sửa sai.. 17 Lop1.net. - Lên bảng thực hiện. 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 50 + 40 = 90 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80 40 + 50 = 90 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 20 + 70 = 90 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/129: Bài toán. - Nêu lại yêu cầu bài toán. - Lên bảng tóm tắt và làm bài tập. Tóm tắt: Thùng 1 : 20 gói bánh Thùng 2 : 30 gói bánh Cả 2 thúng: ? gói bánh. Bài giải: Số bánh ở cả hai thùng là. 20 + 30 = 50 (gói bánh). Đáp số: 50 gói bánh. - Nhận xét, sửa sai. Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 06/02/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 11 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 103:. ÔN TẬP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có âm đầu là âm o. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoanh đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Truyện kể mãi không hết. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết được biển là nguồn tài nguyên quý giá, giúp con người cải thiện đời sống, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát. - Hát và lấy bộ thực hành. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt II. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Gọi học sinh đọc bài SGK. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Bài giảng: - Cho học sinh khai thác khung đầu bài. ? Tuần qua chúng ta được học những vần gì ? - Lần lượt nêu các vần đã học trong tuần. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi lên góc bảng. - Ghi bảng ôn lên bảng. - Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. u. uª. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ª. u. 3. Ôn tập: *Thành lập bảng ôn. - Nêu các vần vừa học. - Giáo viên đọc âm. - Ghép âm thành vần. - Giáo viên quan sát, uốn nắn. - Gọi học sinh ghép âm ở cột dọc và ngang, đọc.. - Nhận xét, sửa sai. *Từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. uỷ ban hoà thuận luyện tập - Gọi học sinh lên bảng tìm và gạch chân tiếng chứa vần có trong bảng ôn. - Chọc học sinh đánh vần tiếng mới. - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọc mẫu, giải thích một số từ. 4. Tập viết từ ứng dụng. - Đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết. hoà thuận luyện tập - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 5. Củng cố. ? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì ? - Yêu cầu học sinh đọc lại bài học. ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV. Luyện tập: 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Gõ thước cho học sinh đọc.. 19 Lop1.net. ĐT: 0943933783. u©n. ©n. *Thành lập bảng ôn. - Nêu các vần mới học trong tuần. ª uª ©n u©n u u ¬ .... ©t ... - Ghép âm thành vần. u y u ya u yªn - Nhận xét, sửa sai. *Từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Học sinh nhẩm.. u u u. yªt ynh ych. - Lên tìm và gạch chân. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc thầm các từ. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nêu các vần ôn. - Đọc: CN - N - ĐT. - Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2. - Đọc: CN - N - ĐT Năm học: 2009*2010.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên bảng. Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoanh đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy câu ? ? Có mấy tiếng ? ? Hết câu có dấu gì ? ? Được chia làm mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện: “Truyện kể mãi không hết”. - Kể chuyện 1 lần. - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ. - Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Quan sát và trả lời câu hỏi. => Tranh vẽ: Các ngư dân đang đánh cá. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Tìm tiếng mang vần mới. - Đọc tiếng mang vần mới. - Đọc cả câu. - Đoạn thơ gồm 6 câu. - Câu có 18 tiếng. - Hết câu có dấu chấm. - Được chia là 6 dòng. - Chữ đầu câu viết hoa. - Đọc bài. - Mởi vở tập viết, viết bài vào vở. - Nộp bài cho giáo viên. - Lắng nghe. - Lắng nghe, theo dõi. - Kể lại nội dung câu chuyện. - Nêu ý nghĩa câu chuyện: - Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể.. - Nhận xét, tuyên dương. V. Củng cố, dặn dò: (5’). - Nêu các vần ôn. ? Hôm nay chúng ta ôn những vần gì ? - Ôn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét giờ học. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 95: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Giúp học sinh củng cố về làm tính cộng (tính nhẩm, đặt tính, ... ). - Củng cố về phép giao hoán của phép cộng. - Giải được bài toán có lời văn. - Học sinh làm được các bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học:. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>