Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 7 giữa học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 27 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 25 theo PPCT ( Sau khi học xong bài ôn tập tiết 26) b. Mục đích - Đối với HS - Đối với GV II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Kết hợp TNKQ và TL (60%TNKQ, 40%TL) - HS làm bài trên lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA * Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT Tỉ lệ thực dạy Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. 1. Sự nhiễm điện do cọ xát – Hai loại điện tích (2T) 2. Dòng điện – Nguồn điện – Chất dẫn điện và chất cách điện – Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện.(3T) 3. Các tác dụng của dòng điện (2T) Tổng. 2. 2. 1,4. 3. 3. 2 7. LT VD (Cấp (Cấp độ 1, 2) độ 3, 4). Trọng số VD (Cấp độ 3, 4). 0,6. LT (Cấp độ 1, 2) 20. 2,1. 0,9. 30. 12. 2. 1,4. 0,6. 20. 9. 7. 4,9. 2.1. 70. 30. Lop7.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra của các cấp độ. Nội dung (chủ đề). Tổng số. 1. Sự nhiễm điện do cọ xát – Hai loại điện tích (2T) 2. Dòng điện – Nguồn điện – Chất dẫn điện và chất cách điện – Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện.(3T). 20. 3. Các tác dụng của dòng điện (2T). 20. 1. Sự nhiễm điện do cọ xát – Hai loại điện tích (2T) 2. Dòng điện – Nguồn điện – Chất dẫn điện và chất cách điện – Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện.(3T) 3. Các tác dụng của. 9. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. TN. 2,8 ≈ 4. 4 Tg:10’. 2 Tg:10’. 4 Tg:10’. 2 Tg: 10’. 3 Tg: 7,5’ 1 Tg:7’. 1,5 Tg:7,5’ 2 Tg:7’. 1 Tg:8’. 2 Tg:8’. 30 4,2 ≈ 4. 2,8 ≈ 3 1,26 ≈ 1. 12 1,68 ≈ 1. 9. Điểm số. 1,26 ≈ 1. 1. Lop7.net. TL. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dòng điện (2T) Tổng. 100. Tg: 2,5’ 12 Tg:30’. 14. 2 Tg: 15’. Tg: 2,5’ 10 Tg:45’. * Ma trận Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Sự 1. Nêu được hai biểu hiện nhiễm của các vật đã nhiễm điện. điện do cọ xát – Hai loại điện tích (2T) Số câu hỏi Số điểm 2. Dòng điện – Nguồn điện – Chất dẫn. 2 (5’) C1. 1,2 1 2. Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng. . 3. Nêu được quy ước về. TNKQ. TL. 5. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 10. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.. 1 (7’) C10.13. 3 (7,5’) C5.6;7;8 1,5 6. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng. 7. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các. Lop7.net. 2 11. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> điện và chất cách điện – Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện.(3T). chiều dòng điện.. Số câu hỏi. 2 (5’) C2.3;C3.4 1. Số câu. 1 (2,5’). thiết bị điện tới các thiết bị điện. 2 (5’) C6.9;C7.10 Số điểm 1 8. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác 4. Nêu được tác dụng dụng này. 3. Các tác quang của dòng điện và dụng của biểu hiện của tác dụng 9. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của dòng điện này. tác dụng này. (2T) . 2 (5’) Lop7.net. - Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho. - Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện 1 (8’) C11.14 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. C4.5 0,5. C8.11;C9.12 1 5 (12,5’). 7 (17,5’). 2 (15’). 14 (45’). 2,5. 3,5. 4,0. 10. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phòng GD ĐT ………….. KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS …………………… MÔN: Vật lý 7 Họ và tên :………………………. Lớp: 7 A… I/ Trắc nghiệm: (3đ) 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống - Chất dẫn điện là……………………………. - Chất cách điện là ………………………….. 2. Hãy điền dấu “+” hoặc “_” vào ô tròn sau:. 3. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ? A. Máy sấy tóc. B. Nam châm điện. C. Bàn là điện. D. Nam châm vĩnh cửu II/ Tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) a) Chiều dòng điện là gì? b) Hãy vận dụng vẽ chiều dòng điện trong hình vẽ sau. Câu 2: (2,5đ) a)Hãy kể ra 5 tác dụng của dòng điện b)Đối với Lớp 7A1: Mỗi tác dụng lấy 1 ví dụ. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3: (1,5đ) Trong mạch điện với dây dẫn bằng đồng. Tại sao người ta không sử dụng thép để làm cầu chì, mà lại dùng chì có nhiệt độ nóng chảy khá thấp? Câu 4: (1 điểm) Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải ?. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×