Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Toán, học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 1 TIẾT : 1. TÊN BÀI DẠY :. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ. ba , ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN (Chuẩn KTKN:…45..; SGK:…4,5..). I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. II.CHUẨN BỊ : _ Sách Toán 1 _ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán 1: _ Cho HS xem sách Toán 1 _ Hướng dẫn HS mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên” _ GV giới thiệu về sách Toán: + Từ bìa 1 đến “tiết học đầu tiên” + Sau “tiết học đầu tiên”, mỗi tiết có một phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học (cho HS xem), phần thực hành. Trong tiết học, HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới, phải làm bài theo hướng dẫn của GV. HS làm càng nhiều bài tập càng tốt. _ Hướng dẫn HS giữ gìn sách. 2.Giáo viên hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1: _ Cho HS mở sách. _ Hướng dẫn HS quan sát từng ảnh: + Trong giờ học Toán HS lớp 1 thường có những hoạt động nào? Bằng cách nào? Sử dụng những dụng cụ học tập nào? _ GV tổng kết theo nội dung từng tranh 3.Giới thiệu với học sinh các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1: Học toán các em sẽ biết: _ Đếm (từ 1 đến 100); đọc số (đến 100); viết số; so sánh hai số; … _ Làm tính cộng, trừ (nêu ví dụ) _ Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải toán (nêu ví dụ) _ Biết giải các bài toán (nêu ví dụ) _ Biết đo độ dài (nêu ví dụ); biết hôm nay là thứ mấy,. HỌC SINH _ Quan sát _ HS lấy và mở sách toán. _ HS thực hành gấp và mở sách. _ Mở bài “Tiết học đầu tiên” _ Quan sát, trao đổi, thảo luận. 1 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. là ngày bao nhiêu (ví dụ); biết xem lịch hàng ngày (cho HS xem tờ lịch và nêu hôm nay là thứ mấy, ngày bao nhiêu …) Đặc biệt, các em sẽ biết cách học tập và làm việc, biết cách suy nghĩ thông minh và biết nêu cách suy nghĩ của các em bằng lời (ví dụ). Muốn học toán giỏi các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ … 4.Giáo viên giới thiệu bộ đồ dùng học Toán của HS: _ Giơ từng đồ dùng, và nêu tên gọi của đồ dùng đó. (chưa yêu cầu HS ghi nhớ tên gọi đó) _ GV giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì? (que: dùng học đếm, …) _ Hướng dẫn cách mở, đóng, cất hộp; cách lấy các đồ dùng theo yêu cầu của GV 5.Nhận xét -Dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Học “Các số 1, 2, 3”. _ Lấy rồi mở hộp đựng bộ đồ dùng học Toán lớp 1. _ HS làm theo GV _ Thực hành. _ Chuẩn bị: Sách toán 1. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ......................................................................................................................................... - ......................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 2 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN : 1 TIẾT : 2. TÊN BÀI DẠY :. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ tư , ngày 10 tháng 8 năm 2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN NHIỀU HƠN, ÍT HƠN ( Chuẩn KTKN:…45.; SGK:…6.). I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật. II.CHUẨN BỊ : Sử dụng các tranh của Toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Giáo viên 1 . Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. b. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa : - Ví dụ :5 cái cốc, chưa dùng từ " năm ", chỉ nên nói : " có một số cốc " - GV cầm một nắm thìa trong tay( 4 cái ) và nói : + Có một số cái thìa. - GV gọi HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa rồi hỏi : + Còn cốc nào chưa có thìa ? - GV nêu : Khi dặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta nói : + " Số cốc nhiều hơn số thìa ". - GV nêu : Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói : + "Số thìa ít hơn số cốc " - Cho HS nhắc lại.. Học sinh. - Hs quan sát lắng nghe. - Cho HS thực hành. + Hs trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa + 3,4 HS nhắc lại. + 3,4 Hs nhắc lại. -" Số cốc nhiều hơn số thìa " và " Số thìa ít hơn số cốc ". ( 4,5 HS ).. c.GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm đối tượng như sau: _ Ta nối một … chỉ với một … _ Thực hành theo hướng dẫn của GV và nêu: _ Nhóm nào có đối tượng (chai và nút chai, ấm đun “Số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều nước …) bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, hơn số chai” nhóm kia có số lượng ít hơn Chú ý: Chỉ cho HS so sánh các nhóm có không quá 5 đối tượng, chưa dùng phép đếm, chưa dùng các từ chỉ số lượng … 3.Trò chơi: “Nhiều hơn, ít hơn” 3 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. - So sánh trên các đối tượng: số bạn trai và GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. Cho gái, số vở và bút, … HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào có số lượng ít hơn. 4. Nhận xét - Dặn dò: _ Nhận xét tiết học. _ Dặn dò: + Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ......................................................................................................................................... - ......................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2010. 4 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 1 TIẾT : 3. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TÊN BÀI DẠY :. Thứ năm, ngày 12, tháng 8, năm 2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( Chuẩn KTKN:…45..; SGK:…7; 8..). I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. * BT cần làm ( Bài 1, 2, 3 ) II.CHUẨN BỊ : _ Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa… ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : - Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài - HS nhắc lại. a. Giới thiệu hình vuông: _GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho HS _ Quan sát và nhắc lại: xem, mỗi lần giơ đều nói: + Đây là hình vuông +Hình vuông. _ Cho HS thực hành nhân diện hình vuông. _ Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các hình vuông đặt lên bàn học. HS giơ hình vuông và nói: “Hình vuông” _ Cho HS mở SGK phần bài học, GV nêu yêu cầu: _ Trao đổi nhóm và mỗi nhóm nêu tên những vật có hình vuông (đọc tên đồ vật) Nêu tên những vật có hình vuông? b.Giới thiệu hình tròn: - Tiến hành tương tự hình vuông. * Thư giản : - HSQS trả lời. c.Thực hành: - Bài 1: Tô màu các hình vuông. _ Dùng bút chì màu tô màu. - Bài 2: Tô màu hình tròn _ Dùng bút chì màu tô màu. Khuyến khích cho HS dùng các bút chì màu khác nhau để tô màu. - Bài 3: Tô màu _Dùng bút chì màu tô màu Nhắc HS hình vuông và hình tròn tô màu khác nhau. Chú ý: Nếu HS không tô màu vào SGK (vở bài tập) thì thay bài tập 3 bằng hoạt động nối tiếp. d.Hoạt động nối tiếp: _ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn _ Yêu cầu: HS nêu tên các vật hình vuông, các vật _ HS thi đua tìm tên các vật. hình tròn (ở trong lớp, ở nhà, …). 5 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. 3.Thực hành: GV đọc yêu cầu từng bài: _Bài 2: Tô màu hình tròn Khuyến khích cho HS dùng các bút chì màu khác nhau để tô màu. _Bài 3: Tô màu Nhắc HS hình vuông và hình tròn tô màu khác nhau. Chú ý: Nếu HS không tô màu vào SGK (vở bài tập) thì thay bài tập 3 bằng hoạt động nối tiếp. 4.Hoạt động nối tiếp: _ Yêu cầu: HS nêu tên các vật hình vuông, các vật hình tròn (ở trong lớp, ở nhà, …) 5.Củng cố - Dặn dò: _ Nhận xét tiết học. _ Chuẩn bị bài sau: “Hình tam giác”. _ Dùng bút chì màu tô màu. _Dùng bút chì màu tô màu. _ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn _ HS thi đua tìm tên các vật.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2010. 6 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN : 1 TIẾT : 4 Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TÊN BÀI DẠY :. Thứ sáu, ngày 13 tháng 8 năm 2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : T0ÁN HÌNH TAM GIÁC ( Chuẩn KTKN:…45.; SGK:…9..). I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. * BT cần làm: ( Bài 1, 2, 3) II.CHUẨN BỊ : _ Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa… ) có kích thước màu sắc khác nhau _ Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác. III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu hình tam giác: _GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho _ Quan sát và nhắc lại: HS xem, mỗi lần giơ đều nói: + Đây là hình tam giác +Hình tam giác. _ GV có thể giới thiệu: + Cho HS chọn trong 1 nhóm có các hình vuông, hình tròn, hình tam giác ra các hình vuông (để riêng), hình tròn (để riêng), những hình còn lại đặt trên bàn + Cho HS trao đổi nhóm xem hình còn lại tên là gì? _ Cho HS thực hành nhân diện hình tam giác. + HS lấy hình tam giác và nói: Hình tam giác _ Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các hình tam giác đặt lên bàn học. HS giơ hình tam giác _ Cho HS mở SGK phần bài học, GV nêu yêu cầu: và nói: “Hình tam giác” _ Trao đổi nhóm và mỗi nhóm nêu tên những vật Nêu tên những vật có hình vuông? có hình vuông (đọc tên đồ vật) 2.Thực hành xếp hình: _ GV hướng dẫn: + Dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình + Thực hành xếp hình, xếp xong tự đặt tên hình 3.Trò chơi: Thi đua chọn nhanh các hình _GV gắn lên bảng các hình đã học: (5 hình tam _ Cho HS khá, giỏi thi đua chọn nhanh các hình . giác, 5 hình vuông, 5 hình tròn) _Gọi 3 HS lên bảng, nêu yêu cầu: + Em A chọn hình tam giác. - HS TB, yếu lên bảng chọn hình theo yêu cầu GV. + Em B chọn hình tròn + Em C chọn hình vuông Sau mỗi trò chơi nên nhận xét và động viên các em tham gia trò chơi 4.Hoạt động nối tiếp: _ Yêu cầu: HS nêu tên các vật có hình tam giác 5.Nhận xét - Dặn dò: 7 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ Nhận xét tiết học. _ Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”. - Kể các đồ vật có hình tam giác _ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................... - ..................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2010. 8 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 2 TIẾT :5. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba , ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:…45..; SGK:…10..) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. * BT cần làm: ( Bài 1, 2 ) II.CHUẨN BỊ : _ Một số hình tròn, hình vuông, hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa… ) _ Que diêm (hoặc que tính… ) _ Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. b. Thực hành : Bài 1: GV đọc yêu cầu từng bài:. - HS lặp lại. _Tiến hành tô màu theo hướng dẫn của GV +Các hình vuông: tô cùng một màu. +Các hình tròn tô cùng một màu +Các hình tam giác: tô cùng một màu. -Khuyến khích cho HS dùng các bút chì màu khác nhau để tô màu. Bài 2: Thực hành ghép hình _ Dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình mới _GV lần lượt hướng dẫn HS ghép hình theo SGK _ Khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành 1 số hình khác _ Cho HS thi đua ghép hình. Em nào đúng, nhanh sẽ được tuyên dương. *Trò chơi _GV nêu yêu cầu trò chơi. _ Thực hành theo hướng dẫn . HS khá, giỏi thực hành xếp hình vuông, hình tam giác. _Dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành hình a, b, c.. _ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn, tam giác có trong phòng. _ Em nào nêu được nhiều vật nhất và đúng sẽ được học, ở nhà, … khen thưởng. 5.Nhận xét - Dặn dò: _ Nhận xét tiết học.. - Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán. 9 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ Chuẩn bị bài sau : “Các số 1, 2, 3”. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 10 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN : 2 TIẾT : 6. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư , ngày tháng năm 20 TÊN BÀI DẠY :. CÁC SỐ 1, 2, 3 ( Chuẩn KTKN:…45..; SGK:…..). I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3, biết đếm 1, 2, 3 và d0oc5 theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. II.CHUẨN BỊ : Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn… 3 tờ bìa, ttrên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3 3 tờ bìa, trên mõi tờ bìađã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm ttròn, 3 chấm tròn III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : - Gv giới thiệu bài, ghi tựa. 1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3: + Bước 1: GV treo lần lượt từng tranh (1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, …) và nêu: -GV chỉ vào tranh và nói: Có 1 bạn gái +Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 1. GV có thể nói: 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, 1 con tính…đều có số lượng bằng 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ số 1, viết như sau: GV viết lên bảng _ Giới thiệu số 2, 3 tương tự như số 1. _ Hướng dẫn HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương (hoặc cột vuông) để đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. 2. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số. +Quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử -HS nhắc lại + Quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết, và chỉ vào từng chữ số và đọc: “một”. _ Quan sát theo hướng dẫn của của GV và đếm: + Một, hai, ba +Ba, hai, một _ Viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3.. * Bài 2 :Viết số vào ô trống Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK rồi đếm số vật có Quan sát rồi nêu kết quả trong tranh -có 1 chiếc xe - GV và HS nhận xét tuyên dương. -có 2 bong bóng -có 3 đồng hồ Có 1 con rùa -Có 3 con vịt 11 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. -Có 2 cái thuyền HS thực hành Cột 3HS Giỏi. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chầm tròn thích hợp. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 12 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN : 2 TIẾT : 7. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm , ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:…45..; SGK:…13..) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách giáo khoa, vở bài tập toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. KTBC : - Cho HS viết các số 1, 2, 3. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. Bài 1: _GV nêu yêu cầu của bài tập 1: nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống _GV hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả, ai làm đúng cả bài tập 1 được các bạn hoan nghênh. _Nêu hướng dẫn cách chữa bài: Chẳng hạn đọc: “Có hai hình vuông, viết số 2; có ba hình tam giác, viết số 3; có một cái nhà, viết số 1”, hoặc chỉ đọc hai, ba, một. Bài 2: _ Tương tự bài 1. _ Sau khi HS làm bài, GV gọi HS đọc từng dãy số (một, hai, ba; ba, hai, một) Bài 3: _ Tương tự bài 1: Tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập này _ Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài: Một nhóm có hai hình vuông (viết số 2), một nhóm có 1 hình vuông (viết số 1), cả hai nhóm có ba hình vuông (viết số 3). _ Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: “hai và một là ba”, “Một và hai là ba” Bài 4: _ Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập. _Gọi HS đọc kết quả viết số, chẳng hạn đoc là:. HỌC SINH - HS viết bảng con. - HS lặp lại. _Cho HS đọc thầm nội dung bài tập 1 _HS TB, yếu làm bài. _HS đọc kết quả theo hàng, bắt đầu từ hàng trên cùng _Cho HS nêu yêu cầu của bài tập này _ HS làm bài tập 2 _HS nêu yêu cầu của bài _ HS khá, giỏi làm bài. _Chữa bài _ Cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: “hai và một là ba”, “Một và hai là ba” _ HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập. _ Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập. 13 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. “Một, hai, ba; một, hai ba…”. _Gọi vài em đọc kết quả. Trò chơi: Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng (như tiết học trước) Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 8 “Các số 1, 2, 3, 4, 5” DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 14 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN : 2 TIẾT : 8. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 ( Chuẩn KTKN:…46……; SGK:…14; 15…….) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tựngu7o7c5 lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. * BT cần làm : ( Bài 1, 2, 3.) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Kiểm tra bài cũ: _ GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. 2. Giới thiệu từng số 4, 5: _ Giới thiệu Số 4 theo các bước: + Bước 1: GV treo lần lượt từng tranh (4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn…) -GV chỉ vào tranh và nói: Có 4 bạn gái +Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV có thể nói: 4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, 4 con tính…đều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, viết như sau: GV viết lên bảng số 4 + Hướng dẫn viết số 4 _Tương tự giới thiệu số 5 . 3. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viết số. Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS quan sát tranh và ghi số vào ô trống vào dưới mỗi tranh. - Giúp đỡ những HS còn lúng túng. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống _Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể hỏi HS, chẳng hạn với dãy: +GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi: “Phải viết số mấy?” (số 3). _HS nhìn các nhóm đồ vật để đọc số và viết bảng con. + Quan sát và trả lời câu hỏi + Tự rút ra kiến thức. + Viết trên không, viết vào bảng con. - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS TB, yếu làm bài vào SGK.. _ Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài _Cho HS làm bài vào SGK.. 15 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. +Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với ô trống sau 4.Nhận xét – dặn dò: _ Nhận xét tiết học +Luyện viết số 4, 5 +Chuẩn bị bài 9: “Luyện tập”. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 16 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN : 3 TIẾT : 9. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba , ngày tháng MÔN : TOÁN. năm 20. LUYỆN TẬP. TÊN BÀI DẠY :. ( Chuẩn KTKN:…46……; SGK:…16…….) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết các số trong phạm vi5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. * BT cần làm : (BT 1, 2, 3) II.CHUẨN BỊ : _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _ Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Ổn định : 2. KTBC : - Gọi HS đếm xuôi từ 1 – 5 và ngược lại. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. Bài 1 và bài 2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số _ GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập _Nêu cách làm từng bài tập _ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. Chẳng hạn: + Bài tập 1 chữa như sau: ở bức tranh thứ nhất (kể từ trái sang phải) viết số 4 (chỉ 4 cái ghế) rồi viết số 5 (chỉ 5 ngôi sao) … Khi HS đọc kết quả, các HS khác theo dõi vào bài làm của mình để chữa bài (nếu cần thiết). * Thư giản : Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống . _Khi chữa bài, có thể gọi HS đọc kết quả (từ hàng trên và từ trái sang phải). Có thể gọi một số HS đọc lại kết quảđể tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 hoặc ngược lại từ 5 đến 1 để củng cố việc nhận biết thứ tự các số. Trò chơi: Nên dành khoảng 5 phút để tổ chức trò chơi. Chẳng hạn, có thể tổ chức trò chơi: “Thi đua nhận biết thứ tự các số” như sau: _ GV đặt các bìa, trên mỗi bìa ghi sẵn một số 1, 2, 3, 4, 5, các bìa đặt theo thứ tự tùy ý.. - 2 – 3HS đếm.. - HS lặp lại. _ Đọc thầm bài tập _Làm bài _ Gọi HS TB, yếu chữa bài (chữa từng bài hoặc làm xong cả hai bài rồi chữa bài 1, sau đó chữa bài 2). _Cho HS đọc thầmđề bài _Gọi HS nêu cách làm bài _ HS khá, giỏi làm bài và chữa bài. - HS quan sát lắng nghe. _Cho 5 HS lên, mỗi HS lấy 1 tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (1, 2, 3, 4, 5). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1). 17 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. - Các HS khác theo dõi và hoan nghênh các bạn xếp đúng.. - GV và HS nhận xét tuyên dương. * Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 10 “Bé hơn, dấu <”.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 18 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN :3 TIẾT :10. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư , ngày tháng năm 20. BÉ HƠN, DẤU < ( Chuẩn KTKN:…46……; SGK:……17; 18….) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Bước đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “béhơn”, dấu < để so sánh các số * BT cần làm: (Bài1, 2, 3, 4) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy bài học về quan hệ bé hơn . III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1.Nhận biết quan hệ bé hơn: _ Hướng dẫn HS QS để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Tranh thứ nhất: “Bên trái có mấy ô tô?” “Bên phải có mấy ô tô?” “1 ôtô có ít hơn hai ô tô không?” +Đối vớihình vẽ ngay dưới tranh ở bên trái: Hỏi tương tự như trên _GV giới thiệu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô; 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: Một bé hơn hai và viết như sau: 1 < 2 (viết lên bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “Bé hơn”) _GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc: “Một bé hơn hai” _Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 2 < 3 đọc được là: “Hai bé hơn ba” _ GV cóthể viết lên bảng: 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5… rồi gọi HS đọc: “Một bé hơn ba” … 2.Thực hành: Bài 1: Viết dấu bé hơn. Bài 2: Điền số và dấu (HS Giỏi ) _GV hướng dẫn: bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “Ba bé hơn năm” Làm tương tự với các tranh khác. Bài 3: Cho HS làm tương tự như bài 2 . Bài 4: Cho HS làm tương tự như bài 2. rồi gọi (Chú ý giúp HS viết và đọc đúng. Không đọc 3 < 5 là “ba nhỏ hơn năm” mà đọc là “ba bé hơn năm”). HỌC SINH _Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu hỏi:. -Có 1 ô tô. -Có 2 ô tô -1 ô tô ít hơn 2 ô tô -Vài HS nhìn ttranh và nhắc lại: Một ô tô ít hơn hai ô tô +HS nhắc lại được:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông _HS đọc: Một bé hơn hai _ HS đọc bảng GV vừa ghi. _Viết dấu < vào vở . -HS Giỏi _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm bài -HS nêu kết quả _HS chữa bài _HS chữa bài, đọc kết quả.. 3.Nhận xét- dặn dò: 19 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _Nhận xét tiết học. _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 11: “Lớn hơn, dấu >. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. 20 Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×