Câu 1: Nêu khái niệm: Mol, khối lượng mol?
Áp dụng: Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol H
2
O.
b. 0,5 mol Na
2
O.
KiÓm tra bµi cò
Câu 2: Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là
bao nhiêu lít?
¸p dông: Hãy tính thể tích ở (đktc) của:
a. 0,5 mol CO
2
b. 1,5 mol Cl
2
đáp án
Câu 1:- Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hay phân tử
của chất đó.
-
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của
N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
-
áp dụng :
-
Khối lượng của 0,25 mol H
2
O = 0,25 x ( 2+ 16) = 4,5 (g)
+ Khối lượng của 0,5 mol Na
2
O = 0,5 x ( 2.23+ 16)=31 (g)
Câu 2: - ở đktc 1 mol chất khí bất kì có thể tích là 22,4 lít
-áp dụng:
+ Thể tích (ở đktc) của 0,25 mol CO
2
= 0,25 x 22,4= 5,6 (l)
+ Thể tích ( ở đktc) của 1,5 mol khí Cl
2
= 1,5 x 22,4= 33,6 ( l)
ThÝ dụ: Em có biết 0,25 mol CO
2
có khối
lượng là bao nhiêu gam? Biết khối
lượng mol của CO
2
là 44 g.
Khối lượng của 0,25 mol CO
2
là:
)(1125,044
2
gm
CO
=×=
Giải:
Bài t p 2ậ : Khôi l ng mol cua h p chât A, biêt răng 0,125 mol ́ ượ ̉ ợ ́ ́ ̀
chât nay co khôi l ng la 12,25 g.́ ̀ ́ ́ ượ ̀
Đap ań ́
Kh i l ng mol ch t A là :ố ượ ấ
12,25
98( )
0,125
A
m
M g
n
= = =
32
0,5( )
64
Cu
m
n mol
M
= = =
Em hay cho biêt :̃ ́
Bài t p 1:ậ 32 g Cu co sô mol la bao nhiêu ?́ ́ ̀
Đap ań ́
S mol Cu làố :
Bµi tËp ¸p dông
Bµi tËp 1:
1. Tính khối lượng của: 0,75 mol K
2
O
2. Tính số mol của : 5,6 g Fe.