Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 Sinh hoạt lớp: SINH HOẠT SAO I.Mục tiêu: -Tổng kết tuần 33 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 34”. - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực” II. Các hoạt động dạy học : 1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần 33. 2. Sinh hoạt sao theo chủ điểm “Kính yêu Bác Hồ” a/ Các sao tập họp. - Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2 , 3; 4; chủ đề năm học.Năm chủ điểm tháng 5. - Thực hiện các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê; Bỏ khăn, Cướp cờ. - Ôn các động tác tại chỗ, các đội hình: hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn. 3. Kế hoạch NGLL tuần 33: - Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực” +Tiếp tục ôn các bài hát múa tập thể, các nghi thức Đội theo kế hoạch. + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân vào thứ hai, sáu. - Củng cố các tổ, nhóm, đôi bạn học tập; dành nhiều thời gian cho việc ôn tập. ************************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai Tập đọc: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I/ Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS đọc thuộc lòng bài thơ -3HS thực hiện . “Lượm ” trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2.Bài mới: HĐ1: Luyện đọc a. Đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc từ khó: Sào Hướng dẫn HS đọc các từ khó. nứa, xúm lại, nặn, suýt khóc, … b. Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc tiếp nối đoạn. Luyện đọc các câu dài : Hướng dẫn ngắt nghỉ các câu dài. +Tôi suýt khóc, / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh: // +Bác đừng về // Bác …đồ chơi /… chúng cháu. +Nhưng độ này/… của bác nữa. // Cháu mua /… cùng mua. // c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN:..) - Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN:..) HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Bác Nhân làm nghề gì?. Tiết 2. - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố. Câu 2: Các bạn nhỏ thích đồ chơi của - Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái bác như thế nào ? sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm Các bạn xúm đông lại…rực rỡ sắc màu đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu. Câu 3: Vì sao bác Nhân định chuyển về -Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy quê ? ai mua đồ chơi của bác nữa. Hỏi thêm: Bạn nhỏ trong truyện có thái - Bạn suýt khóc vì buồn cố tạo ra bình tĩnh nói độ như thế nào khi nghe tin bác Nhân với bác: “ Bác đừng về. Bác ở đây làm đồ định chuyển về quê làm ruộng ? chơi bán cho chúng cháu.” Câu 4: Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để - Bạn đập con lợn đất đếm được hơn mười bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối nghìn đồng, chia nhỏ số tiền, nhờ mấy bạn cùng ? nhỏ trong lớp mua giúp đồ chơi của bác. - Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là -Bạn rất nhân hậu, thương người, dám chi số người thế nào? tiền dành dụm của mình để mang lại niềm vui Câu 5: (HS khá, giỏi) cho người khác. HĐ3 Luyện đọc lại 2 nhóm HS phân vai đọc lại câu chuyện HĐ4. Củng cố, dặn dò *VD: Em thích nhân vật nào trong câu chuyện -Thích bạn nhỏ trong truyện. Vì bạn tốt bụng, Vì sao? … - Nhận xét tiết học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ( Tiếp theo ) I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép chia. - Nhận biết một phần mấy của một số. II/Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Bài cũ: HS làm bài tập 2, 3/172. 2.Bài mới: 2HS làm bài tập HĐ1Hướng dẫn ôn tập Bài 1/173: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập. Tổ chức dưới dạng trò chơi “Đố bạn”. - Trò chơi đố bạn 4 x 9 = 36 gọi vài HS nêu quan hệ nhân, chia. 36 : 4 = 9 Lấy tích 36 chia cho thừa số ( 4 ) Bài 2/ 173: Tính được thương là thừa số kia ( 9 ) Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm vào - HS nêu yêu cầu, làm bài tập vào vở ; 2HS lên vở. bảng. Gọi vài HS nêu cách tính giá trị biểu thức 2 x 2 x 3 = 4 x 3 = 12 ; 3 x 5 – 6 = 15 – 6 = 9 -Thực hiện từ trái qua phải. Bài 3 /173: - Bài toán cho biết gì ? - HS đọc đề. - Bài toán hỏi gì ? - 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. - Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ? - 1em lên bảng - lớp b/c Bài 4 /173: Hình nào được khoanh vào 1 - HS nêu yêu cầu. số hình vuông ? 4 - Hình ở phần b có 1/ 4 số hình vuông được khoanh vào. Bài 5: (nếu còn thời gian) - HS nêu yêu cầu - thi đua nêu số. - Yêu cầu hS nhận xét về đặc điểm của số - Nhận xét: Số nào cộng với 0 cũng bằng chính 0 trong phép cộng, trừ, nhân, chia. số đó.; số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó; 0 nhân với số nào cũng bằng 0; 0 chia cho bất kì HĐ2 Củng cố, dặn dò số nào khác 0 cũng bằng 0. Nhận xét tiết học. Dặn HS làm phần BT còn lại.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư Tập viết: ÔN CÁC CHỮ HOA : A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) I/ Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) - Ôn cách nối nét từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đứng liền sau. II/ Đồ dùng dạy- học: - Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) đặt trong khung chữ ( như SGK ) - Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS viết b/c : V, Việt Nam thân - HS thực hiện yêu cầu. yêu 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa - GV nhắc lại cách viết chữ hoa A, M, N, Q, -HS nêu lại cách viết chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2 ) Q,V ( kiểu 2 ) - Hướng dẫn HS ôn lại quy trình viết -HS nêu lại quy trình viết - Hướng dẫn viết trên bảng con - Viết bảng con chữ hoa A, M, N, Q,V HĐ2:Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng ( kiểu 2 ) - GV giới thiệu các từ ngữ ứng dụng: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh - HS đọc từ : - Nêu: Nguyễn Ái Quốc là tên của Bác Hồ Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh trong thời kì Bác hoạt động bí mật ở nước ngoài. - Hướng dẫn quan sát nhận xét * HS lần lượt nêu: - Độ cao của các chữ cái. - Cách đánh dấu thanh. - Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng ) - Cách nối nét giữa các chữ. Hướng dẫn viết vào vở tập viết * HS viết vào vở -Viết 5 chữ cái hoa A, M, N, Q, V ( Kiểu 2) Mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ; 3 tên riêng, mỗi tên riêng 1 dòng. 3.Củng cố-Dặn dò: GV nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà hoàn thành nội dung luyện viết.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> An toàn giao thông: ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: - Giúp HS có hiểu biết, có ý thức tuân theo những quy định cơ bản trong luật giao thông. - Rèn cho HS một số kĩ năng cơ bản, khi tham gia giao thông ( đi bộ, đi qua đường, ngồi trên xe đạp, xe máy; đi xe đạp; đi trên các phương tiện giao thông cơ giới, …). - Hình thành thói quen chấp hành luật giao thông, có thái độ không đồng tình với những hành vi vi phạm luật giao thông. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn ôn tập Thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày. 1.Em đi đến trường trên con đường nào ? 2.Em đi như thế nào để được an toàn ? - Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường. 3. Nêu đặc điểm về hình dáng, màu sắc, Biển báo cấm có đặc điểm: hình tròn, viền hình vẽ bên trong của nhóm biển báo cấm. màu đỏ, nền trắng , hình vẽ màu đen. 4. Khi đi trên đường gặp biển báo cấm, - Khi đi trên đương, gặp biển báo cấm thì người và xe phải làm gì ? người và xe cộ phải thực hiện đúng hiêu lệnh ghi trên biển đó. 5. Khi đi bộ trên đường, em cần thực hiện - Đi trên vỉ hè, luôn nắm tay người lớn. tốt điều gì ? 6. Nếu đi bộ ở những đương không có vỉa - Đi sát vào lề đường và phải chú ý tránh xe hè, em cần đi như thế nào ? đạp, xe máy. 7. Ở ngã tư, ngã năm, muốn qua đường em - Đi cùng người lớn, đi theo hiệu lệnh, tín cần chú ý điều gì ? hiệu đèn giao thông, đi trong vạch đi bộ qua đường. 8. Em không nên qua đường ở những nơi - Không nên qua đường ở nơi có nhiều xe như thế nào ? đỗ trên đường. 9 Kể tên các loại phương tiện giao thông -+Xe thô sơ: xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa + Xe cơ giới: ô tô, xe máy, … đường bộ mà em biết. 10 Có được chơi đùa hay đi lại dưới lòng - Lòng đường dành cho ô tô , xe đạp, xe đường không ? tại sao ? máy, … đi lại. Hay đùa nghịch dưới lòng đường dễ xảy ra tai nạn. 11. Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe - Bám chặt vào phía trước hoặc bám chặt đạp, xe máy em cần chú ý điều gì ? vào yên xe , không bỏ hai tay, không đung đưa chân; khi xe dừng hẳn mới xuống xe HĐ3Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS thực hiện tốt những quy định khi đi trên đường để tránh tai nạn gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34 (Từ ngày 2/5 đến 6/5/2011) Thứ ngày. Môn. Buổi học thứ nhất. Hai 2/5. CC-SHL T / đọc1 T / đọc2 Toán. Sinh hoạt Sao Người làm đồ chơi Người làm đồ chơi Ôn tập về phép nhân và phép chia(tiếp theo. Ba 3/5. Toán Chính tả K/ C. Ôn tập về đại lượng Người làm đồ chơi Người làm đồ chơi. Tư 4/5. Tập đọc Toán Tập viết. Đàn bê của anh Hồ Giáo Ôn tậpp về đại lượng (tiếp) Ôn các chữ hoa A, M, N, Q V. Môn. Giáo dục Văn nghệ ca ngợi Đảng và NGLL Bác Hồ. Kỉ niệm ngày sinh của Bác 19/ 5 LTV Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến.. .. Năm 5/5. Toán L.Tcâu Ch / tả. Sáu 6/5. Toán T. L.văn. Buổi học thứ hai. Ôn tập về hình học (tiếp theo) Kể ngắn về người thân. L/Toán L.T/Việt H.Đ.T.T. Lop2.net. Ôn tập về hình học Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp Đàn bê của anh Hồ Giáo. Luyện tập tổng hợp LT: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ngày. Môn. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35 (Từ 9/5 – 13/5/2011) Buổi học thứ nhất Môn. CC-SHL T / đọc1 T / đọc2 Toán. Sinh hoạt Sao Ôn tập và KTCHK2(t1) Ôn tập và KTCHK2(t2) Luyện tập chung. BA 10/5. Toán Chính tả K/C. Luyện tập chung Ôn tập và KTCHK2(t3) Ôn tập và KTCHK2(t4). TƯ 11/5. Tập đọc Toán Tập viết. Ôn tập và KTCHK2(t5) Luyện tập chung Ôn tập và KTCHK2(t6). HAI 9/5. NĂM 12/5. SÁU Toán 13/5 T. L.văn. Luyện tập chung Ôn tập và KTCHK2(t9). Lop2.net. Buổi học thứ hai. LTV G/dục NGLL. Ôn t1 và t2 Hướng dẫn hoạt động hè.. Toán L.Tcâu Ch / tả. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Ôn tập và KTCHK2(t7) Ôn tập và KTCHK2(t8). L/Toán L.T/Việt H.Đ.T.T. Ôn tập tổng hợp Ôn tập và KTCHK2(t10) Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Biết xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6 ) - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có gắn với các số đo. II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập , mặt đồng hồ III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS làm bài tập 2, 3 / 173. 2HS làm 2. Bài mới: HĐ1 Hướng dẫn ôn tập Bài 1: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? HS nêu yêu cầu bài tập. A/ 6 giờ 30 phút ; B/ 5 giờ 15 phút; C/10 giờ ; D/ 8 giờ 30 phút b) (nếu còn thời gian) Vào buổi chiều, hai -E-A; G - C; D-B đồng hồ nào chỉ cùng giờ? Bài 2: HS đọc đề nêu tóm tắt đề - làm vở . Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề, trình bày - Can bé đựng 10 l nước mắm; can to đựng bài giải vào vở. - Bài cho biết gì ? nhiều hơn can bé 5l nước mắm. Bài hỏi gì ? - Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước - Làm thế nào để tìm số lít nước mắm can to mắm ? đựng ? Bài 3: Thực hiện tương tự bài 3. HS đọc đề toán, phân tích đề, trình bày bài giải. Bài 4: (a, b) Viết mm, cm, dm, m, hoặc km Đọc yêu cầu bài tập. a/ 15cm ; b/ 15m ; c/ 174 km ; d/ 15mm vào chỗ chấm thích hợp: HĐ2 Củng cố, dặn dò e/ 15cm Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần BT còn lại. *******************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba Chính tả: ( Nghe - viết ) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I/ Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện “ Người làm đồ chơi ” II/ Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn nội dung các bài tập 2a , 2b III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: GV đọc các từ: hoa sen - xen kẽ ; HS viết trên bảng con, 2 HS lên bảng. say sưa - ngày xưa ; kim tiêm- trái tim ; tiến bộ- tín hiệu 2.Bài mới: GV giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài viết 1 lần Tìm tên riêng trong bài chính tả. - Nhân. Tên riêng của người phải viết thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên - Hướng dẫn HS viết chữ khó trên bảng con - HS viết b/c: nặn, xuất hiện, chuyển nghề, ruộng, buổi, cuối, bột màu. 2. GV đọc bài cho HS viết - HS viết bài. 3. Chấm, chữa bài - HS đổi vở, dùng bút chì chấm bài, chữa HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập lỗi. 2. Điền vào chỗ trống: - HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS lên bảng- lớp làm VBT. a) chăng hay trăng? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn? Ca dao b)ong hay ông? Phép cộng, cọng rau 3. Điền vào chỗ trống: Cồng chiêng, còng lưng HĐ3.Củng cố - dặn dò: HS đọc yêu cầu bài 3 - làm vở bài tập Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà luyện viết HS lần lượt nêu kết quả. các chữ đã viết sai, làm tiếp các BT còn lại. ******************************* Luyện đọc viết: ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nói: thực hành đáp lời an ủi. - Rèn kĩ năng viết: Luyện viết một đoạn văn ngắn kể lại việc làm tốt của em hoặc của bạn em. **********************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư Tập đọc: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I/ Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. - Hiểu nội dung bài: Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo. ( trả lời được câu hỏi 1, 2 ). II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS nối tiếp đọc 3 đoạn bài “Người 3HS làm đồ chơi”, sau đó nêu nhận xét : Bạn nhỏ trong truyện là người như thế nào? 2.Bài mới: - HS nối tiếp đọc câu. Luyện đọc: giữ GV giới thiệu bài nguyên, cao vút, quanh quẩn, nhảy quẩng, HĐ1 Luyện đọc nũng nịu … a) Đọc từng câu - HS đọc tiếp nối đoạn. Luyện đọc: - Hướng dẫn đọc các từ khó Giống như … / đàn bê…Hồ giáo. // ... đùa nghịch. // … khỏe mạnh, / … ngừng ăn /... b) Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn cách đọc đoạn lên/ … đuổi nhau / … quanh anh .// - Yêu cầu đọc đoạn kết hợp đọc chú giải - HS đọc chú giải c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm -Các nhóm cử đại diện thi đọc. e) Lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài HS đọc và trả lời câu hỏi Câu 1: Không khí và bầu trời mùa xuân trên - Không khí trong lành ngọt và rất ngọt đồng cỏ ba Vì đẹp như thế nào ? ngào. Bầu trời cao vút trập trùng những đám mây trắng. Câu 2: - Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện - Đàn bê quanh quẩn bên anh. Giống như tình cảm đàn bê con đối với anh Giáo. những đứa trẻ quấn quýt … đùa nghịch. - Tìm …thể hiện tình cảm của bê đực? - Những con bê đực … xung quanh anh. Tìm … thể hiện ình cảm của bê cái. Thỉnh thoảng….quơ quơ chân lên đòi bế Câu 3 (HS khá, giỏi )Theo em , vì sao đàn bê - Đàn bê yêu quý anh vì anh yêu quý yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ? chúng, chăm bẵm chúng như con. HĐ3 Luyện đọc lại - 3HS thi đọc lại bài văn. HĐ4.Củng cố, dặn dò: - GV nêu nội dung bài văn. - Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. ******************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo ) I/Mục tiêu: - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động. - Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị kg ; km I/ Đồ dùng dạy - học: Viết nội dung các bài tập lên bảng. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS làm bài tập 2,3/ 174. 2HS làm bài 2.Bài mới: HĐ1Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc bảng, nhận biết các thông tin HS nêu yêu cầu bài tập1 Đại diện trả lời được cho trong bảng để trả lời các câu hỏi, - học chẳng hạn: - Hà làm việc gì? - 4 giờ - Trong thời gian bao lâu? (4 giờ) - So sánh các khoảng thời gian dành cho các -Thời gian dành cho hoạt động học nhiều nhất. hoạt động nêu trong bảng. Từ đó kết luận. Bài 2: (nếu còn thời gian) Bài 3:Hướng dẫn HS phân tích đề, cho HS làm HS đọc đề, quan sát hình biểu diễn bài vào vở. Giải: Nhà Phương cách xã Đình Xá là: 20 -11 = 9 ( dm ) Bài 4 (nếu còn thời gian) Đáp số: 9 dm Trạm bơm bắt đầu bơm nước từ lúc nào? HS đọc đề toán. Trạm bơm phải bơm nước trong bao lâu? - … lúc 9 giờ -Bắt đầu bơm từ lúc 9 giờ, phải bơm trong 6 - … 6 giờ - 1 HS lên bảng, các hS khác làm vào vở. giờ, như vậy sau 6 giờ mới bơm xong. Muốn Giải: biết sau 6 giờ nữa là mấy giờ, ta làm tính gì? Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 ( giờ ) HĐ3 : Củng cố -dặn dò : 15 giờ hay 3 giờ chiều. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm các bài Đáp số: 3 giờ chiều tập còn lại.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba Kể chuyện: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I/ Mục tiêu - Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại được từng đoạn câu chuyện “Người làm đồ chơi”. - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2). II Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung vắn tắt 3 đoạn của câu chuỵên trong SGK. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 3HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn HS thực hiện yêu cầu. truyện Bóp nát quả cam (HS 1 kể 2 đoạn 1 và 2), trả lời câu hỏi gắn với nội dung từng đoạn 2.Bài mới: HĐ1Hướng dẫn kể chuyện 1. Dựa vào nội dung tóm tắt , kể lại từng - HS nêu yêu cầu. Đọc nội dung tóm tắt : đoạn câu chuyện. HS đọc yêu cầu kể chuyện và nội dung tóm a) Đoạn 1: Cuộc sống vui vẻ của bác Nhân. tắt từng đoạn b) Đoạn 2: Bác Nhân định chuyển nghề. c) Đoạn 3: Buổi bán hàng cuối cùng của bác Nhân. - Kể từng đoạn truyện trong nhóm. -Kể từng đoạn truyện trong nhóm. - Thi kể từng đoạn truyện trước lớp - Thi kể từng đoạn truyện trước lớp 2.Kể toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi) - HS khá, giỏi ở các tổ thi đua kể toàn bộ - Hướng dẫn HS nhận xét về các mặt nội câu chuyện. dung, cách thể hiện. -Lớp nhận xét - Bình chọn những HS kể hay nhất. HĐ2 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. Luyện Toán: KĨ THUẬT CÁ NHÂN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100; KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000. GIẢI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI LƯỢNG Mục tiêu: - Luyện tập làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ. - Luyện tập tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - Luyện giải các bài toán về ít hơn có liên quan đến đại lượng. *****************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm Toán: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. - Biết vẽ hình theo mẫu. II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS Làm bài tập 2, 3/ 175. 2HS 2.Bài mới: GV giới thiệu bài -HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài Bài 1: Mỗi bài sau ứng với tên gọi nào? - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - HS đọc được tên từng hình vẽ trong SGK Bài 2: Vẽ hình theo mẫu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS vẽ trên giấy và tô màu phù hợp với từng hình Bài 3 (nếu còn thời gian) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để HS nêu yêu cầu bài tập3 a)Hai hình tam giác được: a)Hai hình tam giác.. b) Một hình tam giác và một hình tứ giác. b) Một hình tam giác và một hình tứ giác.. Bài 4: Trong hình vẽ bên có: a) Mấy hình tam giác? b) Mấy hình chữ nhật? HĐ2: Củng cố -dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại.. HS nêu yêu cầu bài tập 4 - Có 5 hình tam giác - Có 3 hình chữ nhật. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA , TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I/ Mục tiêu: - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2). - Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) BT3. II/ Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2, 3. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS làm bài tập1,2/129. 2HS 2.Bài mới: GV giới thiệu bài HĐ1Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1. Đọc lại bài Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ “Đàn bê của anh Hồ Giáo”, tìm từ trái giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ nghĩa. trống: HS làm vở bài tập, 2HS làm trên bảng phụ. Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái -như những bé trai - rụt rè nghịch ngợm, bạo dạn, táo tợn… - ăn nhỏ nhẹ,từ tốn -ăn vội vàng, ngấu nghiến, hùng hục… - HS nêu yêu cầu bài 2 Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng - Đọc: Trẻ con trái nghĩa với người lớn từ trái nghĩa với nó. M: a)Trẻ con : Trái nghĩa với người lớn -Trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi b)Cuối cùng đầu. -Trái nghĩa với biến mất, mất tăm,mất c)Xuất hiện tiêu -Trái nghĩa với cuống quýt, luống d) Bình tĩnh cuống, hốt hoảng. Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột - Nêu yêu cầu bài 3 - HS làm VBT. 1HS làm trên bảng A B phụ. Nghề nghiệp Công việc Công nhân a) cấy lúa, … Nông dân b) Chỉ đường… Bác sĩ c) Bán sách… Công an d) làm giấy viết… Người bán hàng e) khám và chữa bệnh HĐ2Củng cố, dặn dò Yêu cầu hS tìm hiểu thêm các nghề lao động và nội dung công việc ấy.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động ngoài giờ lên lớp: VĂN NGHỆ CA NGỢI ĐẢNG VÀ BÁC HỒ. KỈ NIỆM NGÀY SINH CỦA BÁC 19 / 5 I.Mục tiêu: - Tổ chức văn nghệ theo chủ đề ca ngợi Đảng, Bác Hồ. Mừng ngày sinh nhật bác 19 / 5. - Qua hoạt động, giúp HS thấy được công lao của Đảng, của Bác Hồ đối với nước, với dân.Qua nội dung các bài hát, câu chuyện, bài thơ, … giúp HS thấy được tình cảm của Bác đối với II.Chuẩn bị: - Các tổ chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo chủ điểm sinh hoạt. - Trang trí bảng lớp III.Các hoạt động dạy học 1. Học 5 điều Bác Hồ dạy. 2. Tìm hiểu những nét chính về bác Hồ. 3. Biểu diễn một số bài hát, bài thơ, câu chuyện về Bác. 4. Tổng kết. ******************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu Toán: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo ) I/ Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II/ Đồ dùng dạy hoc: Vẽ sẵn hình bài 4 vào bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS làm bài tập 2, 4/ 177 2.Bài mới: 2HS GV giới thiệu bài HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc - Nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS nhắc lại cách tính độ dài đường HS làm bài trên bảng con, 2HS lên bảng gấp khúc. làm bài. -Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc Bài 2: Tính được chu vi hình tam giác - Đọc đề bài. Làm bài vào vở. 1 HS lên ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm ; BC = 15cm ; AC = 35cm. bảng làm bài. - Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam - Nêu cách tính chu vi hình tam giác. giác. Bài 3: - Đọc đề bài. 1HS lên bảng làm bài. Các Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài HS khác làm bài vào vở. - Vài HS nêu cách tính chu vi hình tam mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5cm. giác. Bài 4 (nếu còn thời gian) HS đọc đề bài, dự đoán. Sau đó tính độ Em thử đoán xem nếu con kiến đi từ A đến dài hai đường gấp khúc để kiểm tra. C theo đường gấp khúc ABC hoặc theo đường gấp khúc AMNOPQC thì đi đường nào dài hơn. Kiểm tra lại bằng cách tính độ dài hai đường gấp khúc đó. Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên. (Nếu còn thời gian) - Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh. HĐ2 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm các bài tạp còn lại. Về nhà luyện tập vở bài tập.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu Tập làm văn: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I/ Mục tiêu: - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được vài nét nghề nghiệp của người thân. - Biết viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). II/ Đồ dùng dạy- học Tranh, ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS kể một việc tốt của em hoặc bạn em - 2HS 2.Bài mới: GV giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ, HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS kể người thân của em là ai ? chú hoặc dì…) theo các câu hỏi gợi ý sau: a) Bố ( mẹ, chú, dì…) của em làm nghề gì? *Lưu ý :Nói về tình cảm với nghề b) Hằng ngày, bố ( mẹ, chú, dì….) làm nghiệp, sự tín nhiệm của người khác với những việc gì? người thân…. c) Những việc ấy có ích như thế nào? - HS nối tiếp nhau dựa vào câu hỏi gợi ý kể về nghề nghiệp của người thân ( bố, mẹ, chú hoặc , dì…. Bài tập2: Hãy viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành HS nêu yêu cầu bài tập- làm vở một đoạn văn . Đọc bài viết - lớp nhận xét GV nhận xét tuyên dương HĐ2 Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học.Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm Chính tả: ( Nghe - viết ) ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I/Mục tiêu: 1. Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Đàn bê của anh Hồ Giáo. 2. Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương : ch / tr ( MB ), thanh hỏi / thanh ngã ( MN ) II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung BT 2,3 III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: HS làm bài tập 3a, 3b 2HS của tiết chính tả trước. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài HĐ1: GV đọc 1 lần bài chính tả + Tìm tên riêng trong bài chính tả. - Hồ Giáo + Tên riêng đó phải viết như thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng HS viết b/c từ khó : GV đọc cho HS viết quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, Chấm , chữa bài. quơ quơ… HĐ2: -HS viết bài vào vở - đổi vở kiểm tra. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 2: Tìm các từ HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Làm b/c a)chợ - chờ - tròn b)bão - hổ - rảnh { rỗi } Bài tập 3: HS nêu yêu cầu bài tập 3-Làm VBT a) chè, trám, tràm, tre, trúc, trầu, chò, chỉ, chuối, chà là, chanh, chay, chôm chôm. b) tủ, đũa, đĩa, chõ, chõng, võng, chổi, 3.Củng cố - dặn dò: chảo, chão, chĩnh… Về nhà làm vbt. Hỏi về nghề nghiệp người thân để lầm tlv. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 34. - Củng cố xây dựng nề nếp lớp. - Kế hoạch tuần 35. II.Nội dung sinh hoạt: 1.Ổn định. 2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 34. Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ. Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ. Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự. Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công. 3.Kế hoạch: - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, … - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Thực hiện trò chơi dân gian. - Ôn tập thi học sinh giỏi. ****************************. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>