Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán 2 Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH GIẢNG TUẦN 21 Thứ Hai :17/01/2011 Ba : 18/01/2011 Tư : 19/01/2011 Năm :20/01/2011 Sáu :21/01/2011 Ngày day : 17/01/2011. Tiết 101 102 103 104 105. Tên bài giảng Luyện tập Đường gấp khúc – độ dài đường gấp khúc Luyện tập Luyện tập chung Luyện tập chung Toán Tiết 101 Luyện tập. I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 5 Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 5) Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó. Bài tập 1 a, 2 , 3 Hỗ trợ : Tính chính xác và trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS đọc lại bảng nhân 5 ? - Làm lại bài tập 2 trang 101 SGK ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1 a) HS tự làm bài rồi chữa bài. Nên kiểm 1/- HS tự làm bài rồi chữa bài. tra việc ghi nhớ bảng nhân 5 của HS. a/ 5 x 3 = 15 5 x 2 = 10 * Bài tập 2 5 x 4 = 20 5 x 9 = 45 - Cho HS làm bài tập vào vở và trình bày 5 x 5 = 25 ..... 5 x 10 = 50 theo mẫu. 2/- HS quan sát mẫu và thực hành M : 5 x 4 – 9 = 20 – 9 a /5 x 7 – 15 = 35 – 15 = 11 = 20 b / 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 c / 5 x 10 – 28 = 50 – 28 * Bài tập 3 = 22 - Cho HS tự đọc thầm rồi nêu tóm tắt bài 3/- Cả lớp đọc thầm rồi nêu tóm tắt bài toán và toán và giải bài toán. giải vào vở. ( Hỗ trợ : Tính chính xác và trình bày sạch sẽ ) - Chấm bài. Bài giải Số giờ Liên học trong mỗi tuần lễ là: * Bài tập 4,5 ( HSKG) 5 x 5 = 25 (giờ) - Cho HS tự làm bài vào SGK rồi chữa bài. Đáp số: 25 giờ Khi chữa bài nên yêu cầu HS nêu nhận xét - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào SGK. đặc điểm của mỗi dãy số. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a / 5; 10; 15; 20; 25; 30. b / 5; 8; 11; 14; 17; 20. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - Chuẩn bị bài : Đường gấp khúc. Độ dài đường gấp khúc. - Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------Ngày dạy : 18/01/2011 Toán Tiết 102 Đường gấp khúc. Độ dài đường gấp khúc. I . Mục tiêu : - Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. - Nhận biết độ dài đường gấp khúc - Biết tính độ dài đường gấp khúc.Khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó . - BT 1a,2,3 - Hỗ trợ : Hiểu nghĩa từ “đường gấp khúc”. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Mô hình đường gấp khúc. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại các bảng nhân ? - Vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Giới thiệu đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc. Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc. D - GV giới thiệu mô hình đường gấp - HS quan sát B khúc . - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và giới thiệu : Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn AB, BC, A C CD;B,C là hai điểm chung - HS nhắc lại tên các đoạn thẳng. - HS nêu độ dài từng đoạn : AB = 2 cm ; BC = 4 cm ; CD = 3 cm - Hướng dẫn cách tính độ dài 2 cm + 4 cm + 3 cm = 9 cm hay 2 + 4 + 3 = 9 ( cm ) đường gấp khúc.  Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là 9 cm . Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập1a : HS thực hành SGK * Bài tập 2 - GV hướng dẫn mẫu a / Bài gải Độ dài đường gấp khúcMNPQ là : 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm - Nhận xét * Bài tập 3. 1a SGK 2/- HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào nháp, 1 HS làm trên bảng lớp .( HS: TB, Y ) b/ Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là : 5 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm 3/ 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Hướng dẫn HS nhận biết trường hợp - Đọc yêu cầu đề bài. - Làm vào vở và chữa bài. các đoạn thẳng đều bằng nhau . Bài giải Chấm bài, nhận xét Độ dài đoạn dây đồng là : 4 + 4 + 4 = 12 ( cm ) hay 4 x 3 = 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS lên bảng làm bài : Tính độ dài đường gấp khúc ABC :. A 5cm. B. 7cm. C. - Chuẩn bị bài : Luyện tập . - Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………… ------------------------------Ngày dạy : 19/01/2011 Toán Tiết 103 Luyện tập . I . Mục tiêu : - Biết tính đường gấp khúc ( đặc biệt ) và tính độ dài đường gấp khúc. - BT 1b,2 - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ - 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT3 trang 103 ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1b ( 1a HSKG) - HS tự làm bài rồi chữa bài.( HS: TB, Y ) - GV cho HS tự làm bài rồi chữa a/ Bài giải bài. Độ dài đường gấp khúc là: - Khi chữa bài có thể cho HS ghi 12 + 15 = 27 (cm) chữ rồi đọc tên mỗi đường gấp Đáp số: 27 cm khúc. b / Bài giải ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Độ dài đường gấp khúc là: - Nhận xét. 10 + 14 + 9 = 33 (dm) Đáp số: 33 dm * Bài tập 2 2/- HS làm vào vở. - Yêu cầu HS tự đọc đề bài, rồi viết Bài giải Con ốc sên phải bò đọan đường dài là: bài giải. ( Quan tâm HS: TB, Y ) 5 + 2 + 7 = 14 (dm) - Nhận xét, chấm bài. Đáp số: 14 dm * Bài tập 3 (HSKG) 3/ HS thực hành SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------Ngày dạy : 20/01/2011 Toán Tiết 104 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Giúp HS : Thuộc các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán có 1 phép nhân . Biết tính độ dài đường gấp khúc. BT 1,3,4,5a Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Ôn học sinh một số bảng nhân đã học ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài1:Cho HS làm bài rồi chữa bài. 1/- HS làm bài rồi chữa bài. * Bài2:HSKG 2/ HS làm SGK * Bài 3:Cho HS làm bài rồi chữa bài 3/- HS làm bài vào bảng con theo mẫu rồi chữa bài .( HS: TB, Y ) - Nhận xét . a/ 5 x 5 + 6 = 25 + 6 b/ 4 x 8 - 17 = 32 - 17 = 31 = 15 c/ 2 x 9 - 18 =18 – 18 d/ 3 x7+29 = 21+29 =0 = 50 4/- HS đọc đề bài và làm vào vở. * Bài tập 4: GVHD phân tích đề. - Nhận xét . Bài giải 7 đôi đũa có số chiếc đũa là: 2 x 7 = 14 (chiếc đũa) Đáp số: 14 chiếc đũa * Bài tập 5: Cho HS nêu cách tính độ 5/- HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc a/ Bài giải dài đường gấp khúc (tính tổng độ dài Độ dài đường gấp khúc là: của các đoạn tạo thành đường gấp khúc) 3 + 3 + 3 = 9 (cm) rồi tự làm bài và chữa bài. ( Quan tâm hay 3 x 3 = 9 ( cm ) HS yếu ) Đáp số: 9cm 5b : HSKG b/ Bài giải ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Độ dài đường gấp khúc là: 2 x 5 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS thi đua làm bài : 3x5= 2x5= 4x5= 5x5= - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………… ------------------------------------Ngày dạy : 21/01/2011 Toán Tiết 105 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Thuộc các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 để tính nhẩm. Biết giải bài toán có 1 phép nhân . Biết thừa số tích BT 1,2,3 ( cột 1),4 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1: Cho HS làm bài rồi 1/- HS làm bài, sửa bài. ( HS: TB, Y ) chữa bài. 2 x 5 = 10 5 x 10 = 50 -1 Nhận xét. 2 x 9 = 18 4 x 10 = 40 2x4=8 3 x 10 = 30 2x2=4 ..... 2 x 10 = 20 * Bài tập 2: Cho HS nêu cách làm 2/- HS làm bài trên bảng lớp , sửa bài. bài (chẳng hạn, muốn tìm tích ta Thừa số 2 5 4 3 5 3 2 4 lấy thừa số nhân với thừa số) rồi Thừa số 6 9 8 7 8 9 7 4 làm bài và chữa bài. Tích 12 45 32 21 40 27 14 16 * Bài tập 3: Cho HS nêu cách làm 3/- HS nêu cách làm và làm vào vở. bài rồi làm bài và chữa bài. 2x3=3x2 - Nhận xét. 4x6>4x3 Cột 2 HSKG 5x8>5x4 * Bài tập 4: Cho HS tự làm bài rồi 4/- HS làm bài vào vở , sửa bài. chữa bài. ( Quan tâm HS yếu ) Bài giải (Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.) Số quyển truyện 8 học sinh mượn là : 5 x 8 = 40 (quyển truyện) - Chấm bài, nhận xét. Đáp số: 40 quyển truyện 5/ HS làm SGK * Bài tập5:HSKG làm SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS lên bảng làm bài : 5 x 10 = 4 x 10 = 3 x 10 = 2 x 10 = - Chuẩn bị bài : Kiểm tra. - Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×