Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 49: Ôn tập chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ: 49 Ngày Soạn: Ngày dạy:. TÊN BÀI DẠY. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU: HS được ôn tập lại kiến thức chung trong chương III, biết xác định được dấu hiệu điều tra, lập bảng số liệu ban đầu, từ bảng số liệu ban đầu lập được bảng tần số, biết tìm số trung bình cộng của dấu hiệu và xác định của bài toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim câu hỏi ôn tập. Chuẩn bị một số biểu đồ đoạn thẳng, cột, quạt Trò: Phim trong, bút dạ, ôn tập theo câu hỏi ôn. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho bảng sau: Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n) 6 5 7 2 2 5 7 3 Mốt của dấu hiệu là gì? Hãy chỉ ra mốt của bài táon trên. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng GV nêu nội dung từng câu hỏi - Đứng tại chỗ trả lời. I. Lý thuyết: - HS khác cho nhận xét (Xem Sgk) lên màn hình. II. Bài tập: Chiếu BT 20/23 SGK lên màn (1) Bài 20/23 (Sgk) hình. Hướng dẫn HS giải bài toán trên theo các bước. a) Lập bảng tần số. Cấu tạo của bảng tần số này như thế nào? - Chú ý trình bày gọn để vẽ biểu đồ và tính X. Khi dựng biểu đồ đoạn thẳng cần chú ý điều gì? Yêu cầu Hs thực hiện trên giấy trong (làm tiếp theo) không xoá kết quả trước.. - Thực hiện trên giấy trong. - Gồm 2 dòng. Dòng 1: Năng suất. Dòng 2: Tần số.. NS TS. 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1. N = 31 b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng: 9. - Trục hoành biểu diễn giá trị. - Trục tung biểu diễn tần số. Lop7.net. 8 7 6 5 4 3 2 1 O. 20 25 3035 40 4550.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giá Tần Tích c) Tính số trung bình cộng như - 3 HS có kết qua trị số (x.n) thế nào? nhanh nhất đưa lên (x) (n) màn hình để kiểm tra. 20 1 20 - Lập bảng tần số dọc. 25 3 75 - Kẻ thêm cột x.n 30 7 210 - Tính tổng các tích x.n 35 9 315 40 6 240 Chia tổng cho số đơn 45 4 180 vị điều tra. 50 1 50 - Căn cứ vào biểu đồ N:31 1900 X  35,16 nhận xét giá trị có tần số lớn nhất, giá trị có tần số nhỏ nhất. (2) Bài 21/23 (Sgk) Diễn biến qua các năm. 20. HĐ2: Đọc biểu đồ.. 15 10. Chiếu biểu đồ diện tích rừng bị phá ở hình 2/14 (Sgk) Yêu cầu HS cho nhận xét. Chiếu biểu đồ dân số ở hình 3.. 5 0 1995. 1996. 1997. 1998. Nhận xét: (hình 3/14 Sgk) - Năm 1995 diện tích bị phá nhiều nhất 20 nghìn ha. - Năm 1996 diện tích bị phá là thấp nhất (5 nghìn ha) - Chiều hướng rừng bị phá ngày càng tăng. 66. 76. 54 30 16 1921. 1960. 1980. 1990. 1999. Nhận xét (Hình 3/15 Sgk) - Số dân thấp nhất là 1921 (16 triệu dân) - Số dân cao nhất là 1999 (76 triệu dân) - Chiều hướng càng gia tăng dân số. 4 Củng cố: 5.Bài tập về nhà: 4/9 ; 6, 7, 8, 9/11,12 ; 12, 17, 18/20 Sgk 6.Hướng dẫn về nhà: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×