Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần29 Thứ/ Ngày MÔN. HAI 8/4. BA 9/4. TƯ 10/4. NĂM 11/4. SÁU 12/4. TÊN BÀI DẠY. ĐDDH. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán. Những quả đào (T1) Những quả đào (T2) Các số từ 111 đến 200. Tranh-BP. Chính tả(NV) Toán Kể/C TN-XH TV(2). Những quả đào Các số có ba chữ số Những quả đào Một số loài vật sống dưới nước Luyện viết : Những quả đào. BP ĐDDToán. Tập đọc Toán LtvàC Đạo đức Rèn đọc. Cây đa quê hương So sánh các số có ba chữ số TN về cây cối. Đặt và TLCH để làm gì? Giúp đỡ người khuyết tật (T2 ) Cây đa quê hương. Tranh-BP ĐDDToán Tranh-BP Tranh-BP. C/tả(NV) Toán Âm nhạc Rèn chính tả. Hoa phượng. Luyện tập. Ôn tập bài hát :Chú ếch con Cây đa quê hương. BP BP. TLV Toán Tập viết Rèn toán SHTT. Đáp lời chia vui . Nghe TLCH. Mét. Chữ hoa A (kiểu 2) Mét. Sinh hoạt lớp.. Thướt. ĐDDToán. Tranh. BP. Vật mẫu-QT Chữ mẫu. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai Tập đọc NS: NHỮNG QUẢ ĐÀO ND: I/ MỤC TIÊU : 1 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài. Đọc đúng:làm vườn, hài lòng, nhận xét, tiếc rẻ, thốt lên …. -Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.•Bước đầu biết phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật (ông, 3 cháu : Xuân, Việt, Vân) 2 -Hiểu các từ ngữ : hài lòng, thơ dại, nhân hậu. -Hiểu nội dung câu chuyện : Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm .TLCH SGK. 3. Ý thức được tình thương của ông dành cho đứa cháu nhân hậu. GDKNS:Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân. II/PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân .Trình bày 1 phút .Thảo luậncặp đôi –chia sẻ. III/CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Những quả đào. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4’. 3.Bài mới :25’ HĐ1: Làm mẫu. Cả lớp Cá nhân. bảng phụ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Gọi 3 em HTL bài “Cây dừa” -Các bộ phận của cây dừa được so sánh với những gì ? -Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào ? -Em thích những câu thơ nào nhất vì sao ? -Nhận xét, cho điểm. GT chủ điển cây cối (GTtranh) a/Giới thiệu bài.Ghi tựa b/Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 -HD Giọng Xuân : hồn nhiên, nhanh nhảu. Giọng Vân : ngây thơ. Giọng Việt lúng túng rụt rè. Đọc từng câu Ghi từ khó bảng Nhận xét đọc câu -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -3 em HTL bài và TLCH. -Đàn lợn,hủ rượu.. Nhắc tựa :Những quả đào (Tiết 1). -Theo dõi đọc thầm.. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu .Nêu từ khó đọc -Luyện đọc các từ : làm vườn, hài lòng, nhận xét, tiếc rẻ, thốt lên ….(H Syêú) -Luyện đọc câu .Đọc cá nhân. Đọc từng đoạn trước lớp. -HD ngắt câu dài. Đọc mẫu 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhóm Thi đua 4.Củng cố : 4’ 5.Dặn dò: 1’ Tiết 2 TT/TG/PP 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4’ 3.Bài mới :25’ HĐ1:20’ - Tranh CN Vấn đáp TLCặp. CN Đàm thoại. Trình bày ý kiến cá nhân Cặp. -Hướng dẫn đọc chú giải . -HS đọc chú giải (SGK/ tr 92) -Bài có mấy đoạn? -4 đoạn +Giải nghĩa: Tiếc rẻ -4HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong -Giảng thêm : bài.Nêu từ khó hiểu. +nhân hậu: thương người, đối xử có -HS nhắc lại nghĩa “nhân hậu” tình nghĩa với mọi người. HDĐọc từng đoạn trong nhóm -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.Tuyên dương BC số lần đọc Thi đọc giữa các nhóm . -Thi đọc giữa các nhóm Đoạn,bài. -Nhận xét . Bình chọn. Gọi 1 em đọc lại bài. Đọc bài.CB tiết 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Nhận xét, cho điểm. GTB C/Tìm hiểu bài .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 em đọc bài “Những quả đào” .. -Quan sát. -Đọc thầm đoạn 1 và trả lời . 1-Người ông dành những quả đào cho -Ông dành những quả đào cho vợ và 3 ai ? cháu nhỏ. -Đọc thầm đoạn 2;3;4 2-Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ? - Xuân ăn đào xong và làm gì ? -Xuân đem hạt trồng vào một cái vò. -Còn bé Vân nói gì sau khi ăn xong -Bé Vân ăn hết quả đào của mình và vứt quả đào ? hạt đi. Đào ngon quá, cô bé ăn xong vẫn còn thèm. - Việt không ăn đào và dành phần này -Việt dành quả đào cho bạn Sơn bị ốm. cho ai ? Sơn bị ốm, Sơn không nhận, cậu đặt quả đào lên giường rồi trốn về. -Gọi 1 em đọc . -1 em toàn bài. 3-Nêu nhận xét của ông về từng cháu -Mai sau Xuân làm vườn giỏi vì em ? thích trồng cây. -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn, ăn hết phần mình vẫn thấy thèm. -Ông khen Việt có tấm lòng nhân hậu vì em biết thương bạn, nhường biết ngon cho bạn . 4-Em thích nhân vật nào, vì sao ? -HS tuỳ chọn nhân vật em thích và nêu lí do. “em thích nhân vật ông vì ông quan tâm đến các cháu”. -Nhận xét. - Nhận xét. Bài văn nói lên điều gì? ND: Nhờ những quả đào, ông biết tính 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐ2:5’ Làm mẫu Nhóm 4.Củng cố : 4’ 5.Dặn dò: 1’. GD:Ý thức được tình thương của ông dành cho đứa cháu nhân hậu. Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân Luyện đọc lại : Đọc mẫu -Nhận xét. Gọi 1 em đọc lại bài. -Câu chuyện cho em hiểu điều gì ? -GD tình cam gia đình . Đọc bài. -Chuẩn bị: Cây đa quê hương -Nhận xét tiết học.. nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm . -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai. -1 em đọc bài. -Tình thương của ông dành cho các cháu. -Tập đọc bài.. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Toán CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 . I/ MỤC TIÊU : -Biết các số từ 111  200, gồm các trăm, các chục, các đơn vị. -Đọc và viết thành thạo các số từ 111  200.-So sánh được các số từ 111  200. Nắm được thứ tự các số từ 111  200.-Đếm được các số trong phạm vi 200 .-Rèn kĩ năng phân tích đếm số nhanh đúng. - Ham thích học toán . HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học . *Bài 4,5 II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Các hình vuông biểu diễn trăm, và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị, các hình chữ nhật. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghép, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/Ổn định:1’ Hát 2/Bài cũ:4’ Gọi 2 em lên bảng viết các số từ -2em lên bảng viết các số : 101;102;103;104;105;106;107;108;109;110. 101  110 mà em đã học . Nhận xét ghi điểm . 3/Bàimới:25’ a/ GTB –ghi bảng -HS đếm số hình vuông trên bảng và nêu số H Đ1 (5’) +Hướng dẫn HS đọc và hiểu các số tương ứng GV ghi lên. cả lớp từ 111 đến 200 QS-Hỏi đáp. +Làm việc cả lớp -GV tiếp tục giới thiệu các tấm bìa. Có số 111 đến 200. Y/cầu HS nêu chữ số hàng trăm,chục,đơn vị. Mỗi lần GV đính số hình vuông lên bảng. HS nêu và đọc. Hd làm bài tập . 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ2:(5’) cá nhân. -Bài 1:viết (theo mẫu ). -GV kẻ sẵn bài 1 mở ra cho HS lần lượt đọc các số đó lên ,GV ghi lên bảng. GD: HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học -Bài 2: Số?. HĐ 3 (5’) BL-CN. - GV nhận xét. HĐ 3:(5’) cá nhân(vở). -Bài 3 :Điền dấu < > = vào chỗ trống Cho HS so sánh và điền dấu cho chính xác. Viết số rõ ràng,trình bày sạch sẽ. Thu vở chấm bài –nhận xét sửa sai. 4/Củng cố:4’ 5/ Dặn dò : 1’. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò về nhà. -Chuẩn bị: Các số có ba chữ số. -1HS đọc y/cầu, 110 Một trăm mười 111 Một trăm mười một 117 Một trăm mười bảy 154 Một trăm năm mươi tư 181 Một trăm tám mươi mốt 195 Một trăm chín mươi lăm HS lên điền số trên tia số. 2a. . . . . . . . . . 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 . . . . . . . . . . 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 2c *. . . . . . . . . . 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 -HS làm bài vào vở. -1HS lên bảng làm Làm bài vở 123<124 120<152 129>120 186=186 126>122 135>125 136=136 148>128 155<158 199<200 Đọc các số từ 111 đến 200.. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Đạo đức GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( TIẾT 2.) Nhận xét 7 :-Nêu được một vài biểu hiện về biết cảm thông ,chia sẻ với người khuyết tật. - Kể được một việc làm thể hiện biết cảm thông chia sẻ với người khuyết tật. I/ MỤC TIÊU : -Học sinh hiểu vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật.Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật .Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hổ trợ, giúp đỡ. -Học sinh biết giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. -Học sinh có thái độ thông cảm, không không biệt đối xử tốt với người khuyết tật. HS yếu kể được một biểu hiện về biết cảm thông ,chia sẻ với người khuyết tật. GDKNS:Thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.Ra quuyết định và giải quyết vấn đề.Thu thập và xử lí thông tin. II/PP/KT :Thảo luận nhóm,Động nảo.Đóng vai, Dự án. * Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III/CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Sưu tầm tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật. 2.Học sinh : Sách, vở BT. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ :4’. 3.Bàimới:25’ Hoạt động 1 : 12’ TL nhóm. Hoạt động 2 : 13’ TLCặp. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Giúp đỡ người khuyết tật .(T1). -Nêu những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật. NX7-CC1 -Nhận xét, đánh giá. -Gv giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng. Xử lí tình huống. Mục tiêu : Học sinh biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật. Bài 4/42:Nếu em là bạn Thuỷ em sẽ làm gì/Vì sao? -GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống : -Giáo viên nêu tình huống : Đi học về đến đầu làng thì Thủy và Quân gặp một người bị hỏng mắt. Thủy chào :” Chúng cháu chào chú ạ!”. Người đó bảo :”Chú chào các cháu. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo :”Về nhanh để xem hoạt hình trên ti vi, cậu ạ” -Giáo viên hỏi : Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó ? vì sao ? -cho các nhóm trình bày. -Gv nhận xét. Kết luận : Chúng ta cần giúp đơ tất cả những người khuyết tật, không phân biệt họ có là thương binh hay không. Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm của tất cả mọi người trong xã hội. Gd: biết giúp đỡ người khuyết tật Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố khắc sâu bài học về cách cư xử đối với người khuyết tật. Bài 5/42. -1 em nhắc tựa bài.. -Chia nhóm thảo luận.. -Đại diện nhóm trình bày. -Nếu là Thủy em sẽ khuyên bạn cần dẫn người bị hỏng mắt tìm cho được nhà của ông Tuấn trong xóm. Việc xem phim hoạt hình để đến dịp khác xem cũng được. -Vài em nhắc lại.. -Thảo luận theo cặp. -Từng cặp HS chuẩn bị trình bày tư liệu. -HS tiến hành chơi : Từng cặp HS trình bày tư liệu về việc giúp đỡ người 6. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.Củng cố :4’. 5. Dặn d ò:1’. -Yêu cầu HS làm theo cặp. - GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị các tư liệu đã sưu tầm được về việc giúp đỡ người khuyết tật. -Gv cho HS trình bày. -GV cùng HS nhận xét,thảo luận . -Gv khen ngợi những em biết thể hiện những việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. -Nhận xét.TTCC Kết luận : Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi, vất vả thêm tự tin vào cuộc sống. Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. -Giáo dục ý thức giúp đỡ người khuyết tật , Cảm thông chia sẻ với người khuyết tật , không không biệt đối xử tốt với người khuyết tật. -Nêu được một vài biểu hiện về biết cảm thông ,chia sẻ với người khuyết tật. NX7-CC2 - Kể được một việc làm thể hiện biết cảm thông chia sẻ với người khuyết tật. NX7-CC3 -Nhận xét tiết học. - Học bài.Chuẩn bị : Bảo vệ ..Có ích.(T1). khuyết tật. 1 em đưa ra tư liệu đã sưu tầm, 1 em nêu cách ứng xử.Sau đó đổi lại. Từng cặp khác làm tương tự. -Vài em nhắc lại.. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Thứ ba NS: ND:. Chính tả (TC) NHỮNG QUẢ ĐÀO. I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện “Những quả đào” - Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.Luyện viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn : s/ x, in/ inh .làm bài tập 2 b - Giáo dục học sinh lòng kính yêu ông. HS viết nắn nót,cẩn thận ,trình bày sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn truyện “Những quả đào” . Viết sẵn BT 2a,2b. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TT/PP/TG 1.Ổnđịnh:1’ 2.Bài cũ :4’. 3. Bài mới : QS-Bảng phụ. Vấn đáp. BC-BL Vở. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Cây dừa -GV đọc : giếng sâu, song cửa, vin -3 em lên bảng. Lớp viết bảng con. cành, xâu kim. -Nhận xét. a/Giới thiệu bài. Những quả đào b/ Hướng dẫn tập chép. Nội dung bài viết : -GV đọc mẫu nội dung đoạn viết . -2-3 em nhìn bảng đọc lại. -Ba người cháu đã làm gì với quả đào -Xuân ăn xong đem hạt trồng. Vân ăn ông cho ? xong cò thèm. Việt không ăn biếu bạn bị Hướng dẫn trình bày . ốm. -Những chữ nào trong bài chính tả phải -Những chữ cái đứng đầu câu và đứng viết hoa ? Vì sao viết hoa ? đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết hoa. Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó. -HS nêu từ khó : xong, trồng, bé dại, -Tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi mỗi, vẫn. âm d.ch.tr, dấu hỏi/ dấu ngã. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ -Nhiều em phân tích. khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -Viết bảng con. Viết bài. -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài -Nghe đọc viết vở. vào vở. -Đọc lại. -Dò bài. Chấm bài -Chữa bài -Chấm vở, nhận xét. -Trò chơi. -Trò chơi “Gọi tên địa danh” c/Bài tập. Bài 2b. Điền vào chỗ trống in hay inh - 1 em lên bảng điền. -Bảng phụ : (viết nội dung bài) -Lớp làm vở. To như cột đình Kín như bưng. Kính trên nhường dưới. Thu chấm- NX chốt ý đúng Tình làng nghĩa xóm. Chín bỏ làm mười.. 4.Củng cố : Ai nhanh hơn Thi tìm tiếng có vần inh/in. Tuyên dương 4Trò chơi 5.Dặn dò: 1’ -Tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. và làm bài tập đúng. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -GD tính cẩn thận Sửa lỗi. -Chuẩn bị:Hoa phượng -Nhận xét tiết học NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Toán CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . I/ MỤC TIÊU : -Nhận biết được các số có ba chữ số,biết cách đọc,viết chúng.Nhận biết được các số có ba chữ số gồm số trăm,chục,đơn vị. -Thực hiện đúng bài 2.3. -HS cẩn thận chính xác,trình bày khoa học.Ham học toán. * Bài 1 II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bộ ô vuông biểu diễn số của GV(hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật) 2. Học sinh : Bộ ô vuông biểu diễn số của HS. Sách, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TT/ TG/PP 1.Ổnđịnh:1’ 2.Bài cũ :4’ 3. Bài mới : HĐ1: 5’ Trực quan Quan sát. Vấn đáp. BL-BC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Đọc: -Nhận xét, cho điểm. a/Giới thiệu bài. b/Giới thiệu các số có 3 chữ số. - Đọc viết số theo hình biểu diễn : -Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biều diễn 200 và hỏi : có mấy trăm ? -Tiếp tục gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Có mấy chục ? -Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi : Có mấy đơn vị ? -Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị ? -Em hãy đọc số vừa viết ? -GV viết bảng : 243 - 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? -Tiến hành phân tích cách đọc viết nắm được cấu tạo các số còn lại : 235. 310. 240. 411. 205. 252. -Nhận xét. - Tìm hình biểu diễn số . -GV đọc số . -Nhận xét, cho điểm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hát Các số từ 111đến 200. Viết:172,190,200 -Các số có ba chữ số. -Quan sát. -Có 2 trăm. -1 em nêu : Có 4 chục. -Có 3 đơn vị. -1 em lên bảng viết số. Cả lớp viết bảng con : 243. -Vài em đọc. Đồng thanh “Hai trăm bốn mươi ba” -Nhiều HS nêu 243 gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị. -Thảo luận cặp đôi . Từng cặp học sinh phân tích cấu tạo số (mỗi cặp phân tích một số VD 235) -HS lấy trong bộ đồ dùng. Tìm hình biểu 9. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C/Luyện tập, thực hành . diễn tương ứng với số GV đọc. *Bài 1:Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào? HĐ2: Cá nhân(5’). Cá nhân( 5’). Thưchành vở(5’). 4.Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’. Bài 2 : yêu cầu tìm cách đọc tương ứng với số -GV : Chú ý nhìn số, đọc số theo hướng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng trong các cách đọc đã liệt kê. GD:Đọc chính xác. -Nhận xét. cho điểm.. (a)310 (b)132 (c)205 (d)110 (e)123 - Chỉ số đọc 315 d ; 322 g; 450 b;. Bài 3 : Viết (theo mẫu -Viết số tương ứng với lời đọc. -Nhận xét. Thu chấm-NX Hỏi lại bài CBBS:So sánh các số có ba chữ số.. Thi đọc và viết số có 3 chữ số. -Tuyên dương, nhắc nhở. -GD tính cận thân . Học ôn cấu tạo số, cách đọc-viết số có 3 chữ số. -Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số -Nhận xét tiết học.. 311 521 405. Đọc số Tám trăm hai mươi Chín trăm mười một Chín trăm chín mươi mốt Sáu trăm bảy mươi ba Sáu trăm bảy mươi lăm Bảy trăm linh năm Tám trăm . .. c e a.. Viết số 820 911 991 673 675 705 800. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Kể chuyện NHỮNG QUẢ ĐÀO I/ MỤC TIÊU : 1 - Biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu . - Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. 2 Tập trung nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp nối lời bạn đã kể. 3 Ý thức được tình thương của ông dành cho đứa cháu nhân hậu. GDKNS:Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Biết phân vai, dựng lại toàn bộ câu chuyện. II/PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân .Trình bày 1 phút .Thảo luận nhóm –chia sẻ. III / CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh “Kho báu”. 2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1Ổnđịnh:1’ 2.Bài cũ :4’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu -3 em kể lại câu chuyện “Kho báu” và chuyện “ Kho báu” Nêu ý nghĩa -Nhận xét. 3. Bài mới : a/Giới thiệu bài. -Những quả đào. HĐ1:8’ 1/Tóm tắt ND mỗi đoạn truyện. -1 em đọc yêu cầu bài 1. Cá nhân -Đoạn 1 : chia đào. -Đoạn 2:Chuyện của Xuân GD:Sống có ích,có tình với mọi người -Đoạn 3:Cô bé ngây thơ. -GV nhận xét. -Đoạn 4:Tấm lòng nhân hậu. 2/Kể lại từng đoạn theo gợi ý. -Đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng. HĐ2:8’ GD:Kể tự nhiên Thảo luận cặp TLCặp NX ghi điểm Trình bày trước lớp -Các bạn theo dõi, lắng nghe, nhận xét, *3/Phân vai dựng lại câu chuyện . bổ sung. HĐ 3:8’ Phân vai (người dẫn chuyện, ông, HS khá giỏi Phân vai dựng lại câu Xuân,Vân, Việt) chuyện Cá nhân -Nhận xét Bài văn nói lên điều gì? -Nhận xét, chọn bạn kể hay. Trình bày ý GD:Ý thức được tình thương của ông Ý nghĩa: Nhờ những quả đào, ông biết kiếncá nhân dành cho đứa cháu nhân hậu. tính nết các cháu. Ông khen ngợi các Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm . -Câu chuyện nói lên ý nghĩa gì ? 4.Củng cố : -GD tính cận thân . 1em kể 4’ Về kể lại câu chuyện . -Tình thương của ông dành cho các cháu. -Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng 5.Dặn dò:1 -Nhận xét tiết học. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Thứ tư NS: ND: Tập đọc CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I/ MỤC TIÊU : 1. Đọc đúng:chót vót,cổ kính.. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Đọc rành mạch toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. 2 -Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài : thời thơ ấu, cổ kính, lững thững -Hiểu nội dung bài : Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. 3. Giáo dục học sinh yêu quê hương đất nước. GDKNS:Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân. II/PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân .Trình bày 1 phút .Thảo luậncặp đôi –chia sẻ. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh cây đa quê hương . 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/ tập 2. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định: 2.Bài cũ :. 3.Bài mới : HĐ1:10’ Làm mẫu Cá nhân. Bảng phụ. Cá nhân. Nhóm Thu đua. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Gọi 3 em đọc truyện “Những quả đào” và TLCH. -Người ông dành những quả đào cho ai ? -Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ? -Em thích nhân vật nào vì sao ? -Nhận xét, cho điểm. a/Giới thiệu bài : b/Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài HD đọc Đọc từng câu : - Ghi bảng+Giáo viên uốn nắn cách đọc của từng em.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -3 em đọc và TLCH. -Cho vợ và ba đứa cháu. -Xuân ăn xong đem hạt trồng. Vân ăn xong còn thèm. Việt không ăn biếu bạn. -Em thích ông vì ông thương cháu -Cây đa quê hương.. -Theo dõi đọc thầm. -1 em đọc -HS nối tiếp nhau đọc từng câu+ Nêu từ khó đọc -HS luyện đọc: gắn, không xuể, chót vót, rễ cây, lúa vàng lững thững Đọc:Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng như Hướng dẫn luyện đọc câu dài. -GV hướng dẫn học sinh đọc rõ ràng ai đang cười/ đang nói.// mạch lạc, nghỉ hới đúng. -HS đọc các từ chú giải thời thơ ấu, cổ -Hướng dẫn học sinh đọc các từ chú kính, chót vót, li kì, tưởng chừng, lững giải. thững Đọc từng đoạn : Chia 2 đoạn -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Đoạn 1 : từ đầu đến ……… đang cười -HS nhắc lại nghĩa . đang nói. -Đoạn 2 : phần còn lại. -Nhận xét. -Chia nhóm: đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc cả bài.BC Đọc từng đoạn trong nhóm. -Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất. Thi đọc giữa đại diện các nhóm . -Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tiếp nhau. -Trò chơi “Chim bay cò bay”. HĐ2:10’ QS tranh CNHỏi đáp. TL cặp. Cá nhân. Vấn đáp. HĐ3:5’ 4.Củng cố 4’ 5.Dặn dò: 1’. -Trò chơi. C/Tìm hiểu bài. -GV:Tranh Cây đa quê hương. -Quan sát. Đọc thầm. 1-Những từ ngữ câu văn nào cho biết -Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời cây đa đã sống rất lâu ? thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa nhà cổ kính hơn là cả một thân cây. -Thảo luận, đưa ý kiến. 2-Các bộ phận của cây đa được tả bằng - trình bày. Thân cây : là một tòa cổ kính, chín những hình ảnh nào ? mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể. -Đề nghị thảo luận. -Nhận xét, chốt ý. Cành cây : lớn hơn cột đình. -Hãy nói về cây cối ở làng, phố hay Ngọn cây : chót vót giữa trời xanh. trường em ? Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. HS khá giỏi Thân cây rất to/ rất đồ sộ. *3 Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận Cành cây rất lớn/ to lắm. của cây đa bằng một từ ? Ngọn cây rất cao/ cao vút. GD:Vận dụng làm văn Rễ cây ngoằn ngoèo/ kì dị. -Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững lững ra 4-Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn về, bóng sừng trâu dưới ánh chiều. thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ND: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê ? hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. GD: học sinh yêu quê hương đất nước. -3-4 em thi đọc lại đoạn , bài. Luyện đọc lại : Đọc mẫu Nhận xét, tuyên dương em đọc tốt.. Đọc bài+TLCH+ND -Tác giả yêu cây đa, yêu quê hương, luôn nhớ những kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền Qua bài văn em thấy tình cảm của tác với cây đa quê hương. giả với quê hương như thế nào ? -Đọc bài . -GD tình cảm HS với quê hương . -Chuẩn bị: “Cậu bé và cây si già” -Nhận xét tiết học. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I/Mục tiêu: -HS biết cách so sánh các số có 3 chữ số -KN so sánh,điền số.Thực hiện bài 1,2a,3(dòng 1) -HS cẩn thận chính xác,trình bày khoa học. .*HS nắm được thứ tự các số ko qúa 1000. *2bc,3(dòng 2,3) II/ĐDDH: -GV:có các hình vuông to,hình chữ nhật. Giấy khổ to ghi sẵn các số. -HS:vở,BC III/Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định:1’ Hát 2/Bài cũ:4’ Các số có ba chữ số. KT đọc ,viết các số Bài 3/147 3/Bài mới: -GTb –ghi bảng. -HS nhắc lại HĐ1: 6’ GV gắn thẻ trăm,chục ,ĐV Nêu số và so sánh Vấn đáp 234<235 BL-BC 235>234 194>139 139<194 199<215 215>199 HĐ2; +Thực hành bảng con(6’) -Bài 1: -1HS đọc y/cầu Cho HS điền dấu -1HS lên bảng điền -GV nhận xét –sửa sai 127>121 865=865 124<129 648<684 182< 192 749>549 CN_B L(6’) -Bài 2: -1HS đọc y/cầu -1HSTB lên bảng làm-2HS kG -HS –GV nhận xét a.Số lớn nhất là :695 -GDHS phải so sánh chữ số hàng *b.Số lớn nhất là:751 trăm rồi đến hàng chục,cuối cùng là *c.Số lớn nhất là:979 hàng đơn vị. cá nhân vở(6’) -Bài 3:Điền số thích hợp vào ô 1HS đọc y/cầu trống. -1HSTB lên bảng làm.2KG -Thu vở chấm bài 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 Nhận xét sửa bài trên bảng. *981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 *991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000 4.Củng cố :4’ Thi đọc và SS số có 3 chữ số. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5.Dặn dò: 1’. -Tuyên dương, nhắc nhở. -GD tính cận thân . VềTập đếm các số có 3 chữ số. -Chuẩn bị: Luyện tập -Nhận xét tiết học. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số từ ngữ về cây cối Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? -Tìm từ nhanh, luyện tập đặt và TLCH thích hợp, đúng. -GDHS : Bảo vệ ,chăm sóc cây trồng. GDKNS: Tự nhận thức II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh ảnh 3-4 loài cây ăn quả vẽ rõ các bộ phận của cây. Viết BT2. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4 MRVT : Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Bảng phụ -2 em lên bảng nêu Cây ăn quả Cây lương thực Cam, quýt, xoài, Cây ngô, cây táo, na khoai, sắn -2 em thực hành đặt và TLCH “Để làm gì?” Người ta trồng cây cam để làm gì ? -Nhận xét, cho điểm -Người ta trồng cây cam để lấy quả ăn. 3. Bài mới : a/Giới thiệu bài. -1 em nhắc tựa bài. -Quan sát.CN Bài 1 : Kể tên các bộ phận củacây ăn -Quan sát tranh , kể tên từng loài cây quả. 8’ đó, chỉ các bộ phận của cây (rễ, gốc, GV treo ảnh. thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn). Nhiều -Tranh minh họa các loài cây ăn quả em kể. phóng to. Giới thiệu tên từng loài cây. -Nhận xét. Bài 2 : Tìm những từ có thể dùng để -1 em đọc yêu cầu tả các bộ phận của cây. Cặp(8’) -Rễ cây : dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, Mẫu:Thân cây to. cong queo, gồ ghề, xù xì, kì dị, quái dị, Thân cây cao. nâu sẫm, đen sì …. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -GV: Các từ tả bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của từng bộ phận.. -Nhận xét. GD: Bảo vệ ,chăm sóc cây trồng.. ( Cặp Miệng(8’) QS-TLCH. 4.Củng cố :4’. 5.Dặn dò: 1’. Bài 3 Dựa vào tranh , em hãy đặt và TLCH với cụm từ “để làm gì ?” - GV treo Tranh . -Hướng dẫn trao đổi theo cặp : -Nhận xét, khen ngợi HS hiểu biết về cây cỏ, giàu vốn từ.. -Gốc cây : to, thô, nham nháp, sần sùi, mập mạp, mảnh mai, chắc nịch . -Thân cây : to, cao, chắc, bạc phếch, xù xì, ram ráp, nhẵn bóng, xanh thẫm, phủ đầy gai. -Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, khẳng khiu, khô héo, quắt queo. -La : xanh biếc, tươi xanh, xanh nõn, non tơ, tươi tốt, mỡ màng, già úa, đỏ sẫm. -Hoa : vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, đỏ rực, tím biếc, tim tím, trắng tinh, trắng muốt -Quả : vàng rực, vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít. -Ngọn : chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp, mảnh dẻ. -4-5 em đọc tên các cây ở từng cột trên bảng. HS thảo luận nhóm đôi -Quan sát và nói về việc làm của hai bạn nhỏ. -Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. -Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ? -Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cho cây tươi tốt. -Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? -Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây.. Gd:Ý thức trồng cây BVMT Nêu một số loài cây ăn quả? -Tuyên dương, nhắc nhở. -GD tính cận thân . Tìm hiểu các bộ phận của cây. -Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ -Nhận xét tiết học. - Tìm hiểu các loài cây. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Tự nhiên và xã hội MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC . Nhận xét 6 :kể tên 3 – 5 con vật sống dưới nước. I/ MỤC TIÊU : - Biết được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người. - Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mô tả. Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người. -Thích sưu tầm và chăm sóc ,bảo vệ các loài vật sống dưới nước. GDKNS: Kn quan sát,tìm kiếm và xử lí các thông tin về các động vật sống dưới nước 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> .. KN ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. Phát triển KN hợp tác : biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ ĐV. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoặt động học tập. *Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước(bằng vây,đuôi,không có chân hoặc chân yếu). II/CácPP/KT:TL nhóm,Trò chơi,Suy nghĩ-TL cặp đôi-Chia sẻ III/CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Vật thật.Tranh sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống ở sông, hồ, biển. 2.Học sinh : Sách TN&XH, Vật thật.Tranh sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống ở sông, hồ, biển. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổnđịnh :1’ 2.Bài cũ :4’ 3.Bàimới:25’ Hoạt động 1 : 15’ SGK.Cặp. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Em hãy kể tên một số loài vật sống trên cạn?(HSY) -Nhận xét, đánh giá.(TTCC) - GT bài và ghi tựa lên bảng. * Mục tiêu: Nhận biết và nêu ích lợi của một số con vật sống dưới nước. - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK nói tên, ích lợi và sống ở nước mặn hay nước ngọt của các con vật có trong hình?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Một số loài vật sống dưới nước . - Thảo luận cặp đôi – Trình bày trước lớp – NX, bổ sung + H.1: con cua – làm thức ăn – sống ở nước ngọt. + H.2: con cá vàng – làm cảnh, bắt lăng quăng – sống ở nước ngọt. + H.3: con cá lóc – làm thức ăn – sống ở nước ngọt. + H.4: con trai – làm thức ăn – sống ở nước mặn. + H.5: Con tép – làm thức ăn – sống ở nước ngọt + H.6: các loài cá, ốc, tôm, … - làm thức ăn – sống ở nước mặn. - Thi đua kể trước lớp - NX. - Y/C kể thêm một số loài vật khác và xác định loài vật đó sống ở nước mặn hay nước ngọt, có ích lợi như thế nào. * Những con vật trên di chuyển bằng bộ phận nào của cơ thể? - Chỉ và nêu cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước. * GD KNS: Cần bảo vệ các loài vật sống dưới nước, khai thác hợp lí và giữ sạch môi trường nước. * Kết luận: Có nhiều loài vật sống dưới nước như cá, tôm, tép, ốc, hến, … Có loài sống ở nước ngọt, có loài sống ở nước mặn. Chúng cung cấp thức ăn, làm cảnh, làm thuốc, … Chúng ta cần khai thác hợp lí và bảo vệ môi trường 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nước sạch sẽ. * Mục tiêu: Củng cố lại những kiến Hoạt động 2 : thức đã học về loài vật sống trên cạn. 10’ - Nêu yêu cầu: Các nhóm trưng bày Làm việc với con vật đã sưu tầm theo nhóm, GT tranh ảnh các trước lớp. con vật sống - Theo dõi, nhận xét, bổ sung, tuyên dưới nước. dương. Triển lãm - Nêu câu đố về các con vật sống dưới 4.Củngcố :4’ nước. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - Mang những con vật đã sưu tầm trưng bày theo nhóm và giới thiệu trước lớp về tên con vật ích lợi, … - Nhận xét, bổ sung. - Giải đáp câu đố.. 5. Dặn dò:1’ NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Thứ năm ND: NS:. Chính tả ( Nghe viết) HOA PHƯỢNG .. I/ MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ “ Hoa phượng”.Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/ x, in/ inh - Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.Làm đượcBT (2) b - Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên.Ý thức rèn chữ giữ vở sạch. GDKNS:Tự nhận thức bản thân. II/ CÁC PP/KT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Cá nhân III/CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn bài thơ “Hoa phượng”,bài tập vào BP 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn ịnh:1’ 2.Bài cũ :4’ Bl-bc 3. Bài mới : HĐ1:10’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết -Những quả đào. học trước. -HS nêu các từ viết sai. Giáo viên đọc . xâu kim, chim sâu, xin học, củ sâm. -Nhận xét. a/Giới thiệu bài. -Chính tả (nghe viết) : Hoa phượng. b/ Hướng dẫn nghe viết. Nội dung đoạn viết: 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng phụ.. -Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả. -Tranh : Hoa phượng. -Nội dung bài thơ nói gì ?. -Theo dõi + 1 em đọc lại. -Quan sát. Đàm thoại -Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà, thể hiện sự bất ngờ và thán phục -Tìm và đọcnhững câu thơ tả hoa trước vẻ đẹp của hoa phượng. phượng? -1 em đọc. Hướng dẫn trình bày . -Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy -Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ ? Mỗi câu thơ có mấy chữ ? câu, mỗi câu có 5 chữ. -Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào ? -Viết hoa. -Trong bài thơ những dấu câu nào được -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm. -Giữa các khổ thơ viết như thế nào ? -Để cách một dòng. Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS -HS nêu từ khó : lấm tấm, lửa thẩm, nêu từ khó. rừng rực, chen lẫn. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. Vở (10’) -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -HS viết bảng. Viết chính tả. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Nghe và viết vở. -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. -Soát lỗi, sửa lỗi. c/Bài tập. Vở(5’) Bài 2 : (Chọn b) Điền các tiếng có vần -2 em lên bảng điền.Lớp vở in hoặc inh vào chỗ trống . -HS đọc lại kết quả. -GV nhận xét chốt lời giải đúng Chú Vinh là thương binh. Nhờ tính tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ toán nhà xinh xắn trái chín gia đình, tin yêu kính phục. đẹp, sạch. -GD tính cận thân . 4.Củng cố:4’ Củng cố qui tắc chính tả. 5.Dặndò: 1’ -Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng -Nhận xét tiết học. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Toán LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU : - Biết cách đọc,viết , so sánh ,sắp xếp các số có 3 chữ số. - Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng. Bài 1,2(a,b),3 (cột 1), 4 - Ham thích học toán . HS cẩn thận chính xác,trình bày khoa học. *Bài 2(c,d) ;Bái3(cột2) ;Bài 5 II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Bộ lắp ghép 4 hình tam giác. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghép, nháp. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định:1 2.2.Bài cũ :4 BL-BC 3.Bài mới : Bảng phụ CN-BP( 5’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Gọi 3 em lên bảng so sánh cá số -3 em lên bảng so sánh các số có 3 chữ số : có 3 chữ số . 567 < 687;318 > 117 ;833 = 833 -Nhận xét,cho điểm. Viết Tr Ch Đ Đọc số a/Giới thiệu bài số b/Hướng dẫn HS luyện tập 116 1 1 6 Một trăm mười Bài 1 : Viết (theo mẫu) sáu -GV treo bảng phu hướng dẫn 815 8 1 5 Tám trăm mười -Yêu cầu HS tự làm bài. lăm -Nhận xét 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy. \. BP( 5’). VởCN( 5’). Tròchơi(5’) Thi đua. CN(5’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Bài 2 : Số?. 475. 4. 7. 5. 900 802. 9 8. 0 0. 0 2. Bốn trăm bảy mươi lăm Chín trăm Tám trăm linh hai. -Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. -4 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT. a/ Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 400 kết thúc là 1000. b/ Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 910 kết thúc là 1000 *c/ Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 212 kết thúc là 221. *d/ Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 693 kết thúc là 701. -Vài em đọc lại các dãy số trên.. -Các số trong dãy số này là những số như thế nào ? -Chúng được xếp theo thứ tự như thế nào ? -GV:Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở số nào ? -Chú ý : dãy số ở phần a-b chỉ mở rộng về phía trước? -Nhận xét. 543 < 590 *342 > 432 Bài 3 : -Điền dấu < > = * 987 > 897 -GV gọi học sinh nêu cách so 670 < 676 * 695 = 600 + 95 sánh số dựa vào việc so sánh các 699 < 701 chữ số cùng hàng . -Gv chấm bài nhận xét a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề . -Để viết các số theo thứ tự từ bé -Phải so sánh các số với nhau. đến lớn, trước hết ta phải làm gì ? -Vài em đọc: 299 ; 420 ; 875 ; 1000. -Chữa bài nhận xét. *Bài5:Xếp 4 hình tam giác thành *HSKG làm hình tứ giác(xem hình vẽ): Ai nhanh ai đúng. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×