Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Baøi daïy: OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM (TT) Tuaàn 34, tieát 68 Ngày soạn: 15/04 /2011 Ngaøy daïy: 18/04 /2011 I MUÏC TIEÂU - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê. - Thái độ cẩn thận chính xác II CHUAÅN BÒ CUÛA GV VAØ HS Gv:Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu. Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. III. TIEÁN TRÌNH DAÏY – HOÏC 1-Ổn định lớp (1’) 2- Kiểm tra bài cũ 3-Bài mới: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: 1. Lý thuyết +bài 7, 8 SGK (15’) Gv: Để tiến hành điều tra về một vấn Hs: Để tiến hành điều tra một vấn 1. Ôn tập về thống kê đề nào đó (Vd: đánh giá kết quả học đề nào đó đầu tiên em phải: Bảng số liệu thống kê ban đầu tập của lớp ) em phải làm những -Thu thập các số liệu thống kê Dấu hiệu việc gì và trình kết quả như thế nào ? - lập bảng số liệu . Bảng “tần số” của dấu hiệu Từ đó lập bảng tần số tính số trung Biểu đồ đoạn thẳng bình cộng của dấu hiệu rồi rút ra Số trung bình cộng của dấu hiệu Gv: Trên thực tế người ta thường sử nhận xét dụng biểu đồ để làm gì ? Hs: Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu Gv: đưa bài tập 7 SGK/89-90 lên Hs: đọc Bài tập: 7 SGK/89-90 a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 bảng phụ -Yêu cầu Hs đọc biểu đồ vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học tuổi là 92,29%. Vùng đồng bằng sông - Tây Nguyên đi học Tiểu học là Cửu Long đi học Tiểu học là 92,29%. - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81% b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu 87,81 % học cao nhất là đồng bằng sông b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao nhất là 98,76% Hồng 98,76% Gv: đưa bài tập 8 SGK/90 lên bảng Bài tập: 8 SGK/90 Bài tập: 8 SGK/90 phụ Hs; Thực hiện a)Dấu hiệu là sản lượng của từng -Yêu cầu Hs đọc đề bài a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha) -Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu thửa ruộng (tính theo tạ/ha) b) Bảng tần số: hỏi : b) Lập bảng “tần số” S.lương T.số C.tích Dấu hiệu ở đây là gì ? ( Hs làm theo nhóm) x n Hãy lập bảng “tần số” 31tạ/ha 10 310 Tìm mốt của dấu hiệu 34 t./ha 20 680 Tính số trg bình cộng 35 t./ha 30 1050 36 t./ha 15 540 X 38 t./ha 10 380 4450 40 t./ha 10 400 120 42 t./ha 5 210 37 t./ha 44 t./ha 20 880 N=120 4450 c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35 c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35 4450 37 t./ha d) X 4450 120 d) X 37 t./ha Hs: Số trung bình cộng thường 120 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì ? – Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?. dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch quá lớn thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đó. Hoạt động 2: Bài tập (28’) HS đọc đề toán (bảng phụ). Bài 1 : Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau : (Tính bằng phút) 8 10 10 8 8 9 8 9 8 9 9 12 12 10 11 8 8 10 10 11 10 8 8 9 8 10 10 8 11 8 12 8 9 8 9 11 8 12 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá Bài giải: trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b)Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng X , Mốt d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. GV yêu cầu HS cho biết dấu hiệu là HS Thời gian giải 1 bài toán của a) Thời gian giải 1 bài toán của từng học sinh. từng học sinh. gì? HS số các dấu hiệu là 40 - Số các dấu hiệu là 40 HS lên bảng thực hiện b)Bảng tần số (bảng phụ) GV yêu cầu 1 HS lên bảng lập bảng tần số Giá trị (x) 8 9 10 11 12 Tần số (n) 16 8 8 4 4 N = 40 Các tích 128 72 80 44 48 Tổng: 372 GV dựa vào bảng tần số các em hãy 372 372 9,3 9,3 HSTính X c) X tính số TB cộng và tìm mốt của dấu 40 40 hiệu đó. Mốt của dấu hiệu: 8 GV yêu cầu HS vẽ biểu đồ đoạn HS lên bảng vẽ thẳng Bài 2 : Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau : 6 5 4 7 7 6 8 5 3 8 2 4 6 8 2 6 8 7 7 7 4 10 8 7 a)Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm Mốt của dấu hiệu b)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét GV yêu cầu HS đọc đề toán HS đọc đề GV cho học sinh cả lớp cùng thực HS cả lớp thực hiện hiện câu a Giá trị(x) Tần số (n) 2 2 3 3 4 3 5 2 6 4 7 6 8 6 9 0 10 1 N = 27 Lop7.net. d)Biểu đồ đoạn thẳng (bảng phụ). 8 3 3. a)Bảng tần số Các tích 4 9 12 10 24 42 48 0 10 159. TB 159 27 5,88 5,9 X.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV yêu cầu HS cho biết mốt của dấu hiệu. GV yêu cầu HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. HS mốt của dấu hiệu là 7 và 8 HS vẽ biểu đồ. b)Biểu đồ. x. 10 8 6 4 2 O 1 2 3 4. 6. n. 4-Dặn dò (1’) - Ôn tập kĩ về lí thuyết đã làm các dạng bài tập trọng tâm. - Các em về nhà học kĩ lí thuyết xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập SBT.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>