Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiêm tra chương 1 lớp 9 môn Hình Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hùng Vương ĐỀ KIÊM TRA CHƯƠNG 1 ( 1 ) Lớp 9A……………. Môn Hình Học Thời gian 45’ Họ tên HS :………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên. Đề bài . I / Phần trắc nghiệm (3 đi ểm) Câu 1 : Cho hình bên Khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu mỗi kết quả đúng trong các kết quả sau: AC AC C A/ SinB = B\ SinB = H AB BC AB AC C/ CosC = D/ TgB = BC AB AH.BC E/ AB = BC. CosC H / AC = AB A Câu 2 : Điền dấu X vào ô thích hợp . Câu Nội dung Đúng 1 Sin 300 = Cos300 2 Tg 750 = Cotg 150 3 Cos280 > Cos290 4 Tg 280 > Tg 290 5 Sin 250 . Cos 250 = Tg 250 6 Tg250 . Cotg 250 = 1 I / Phần tự luận: ( đi ểm) C B ài 1 : Tìm x ; y ở hình bên .. B. Sai. 4 H X Y. A. 5. B. 3 . 4 Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600 cạnh AB bằng 10 cm , kẻ đường cao AH, phân giác AD . a/ Tính đường cao AH và đoạn BC ; b/ Tính diện tích tam giác ABC b/ Tìm độ dài đoạn CD . Chú ý : Bài 3 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 . …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bài 2 : Dựng góc nhọn  biết rằng sin  =. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đ ÁP ÁN 1 Phần trắc nghiệm (3 đi ểm) Câu 1 : Cho hình bên Khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu mỗi kết quả đúng trong các kết quả sau: AC C B\ SinB = H BC AC D/ TgB = AB AH.BC H / AC = AB A Câu 2 : Điền dấu X vào ô thích hợp . Câu Nội dung Đúng 0 0 7 Sin 30 = Cos30 8 Tg 750 = Cotg 150 X 9 Cos280 > Cos290 X 0 0 10 Tg 28 > Tg 29 11 Sin 250 . Cos 250 = Tg 250 12 Tg250 . Cotg 250 = 1 X I / Phần tự luận: (7 đi ểm) C B ài 1 : Tìm x ; y ở hình bên . 2 AC =CH.BC = 4.9 = 36  x = AC = 6 4 2 H AH =CH.BH = 4 . 5 = 20  y= AH = 2 5 X. 3 Bài 2 : Dựng góc nhọn  biết rằng sin  = . 4 D ựng h ình đ úng (1.5 đ ) Ch ứng minh đ ư ợc : (0.5 đ ). Y. B. Sai X X X. 5. B. A. Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600 cạnh AB bằng 10 cm , kẻ đường cao AH, phân giác AD . a/ Tính đường cao AH và đoạn BC ; b/ Tính diện tích tam giác ABC b/ Tìm độ dài đoạn CD . B. Vẽ hình được a/ AH = AB .Sin B = 10 .Sin 600  8,66 (Cm). (0.25đ) (0.5đ). AB 10   20 cm AB = BC . CosB  BC = CosB Cos 600 1 AH . BC  86,6 (Cm2) 2 c/ HC = AH . Cotg C = 8,66 . Cotg 300  14,99 cm HD = AH . tg 150  2,32 cm  DC = H – HD = 14,99 – 2,32 = 12,67 cm. b/ diện tích tam giác ABC =. Lop7.net. H D 10. (0.5đ). (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ). A. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Hùng Vương ĐỀ KIÊM TRA CHƯƠNG 1 ( 2 ) Lớp 9A……………. Môn Hình Học Thời gian 45’ Họ tên HS :………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên. Đề bài . I / Phần trắc nghiệm : Câu 1 : Cho hình bên (Hình 1 ). Đi ền d ấu “X” vào ô thích hợp TT. C ÂU. Đ ÚNG. SAI. AC2 = BC.BH AH.BC AC = AB 2 3 AH = CH.AC 4 AB = BH.BC Câu 2 : Cho hình bên (Hình 2 ) AB =3cm, BC = 5 cm.. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ( … ) . A /. AC = …… B /. CosC = ……. C /. Sin C = …… D /.Cotg B =……. E /. AC = …. CosC F/ … = …CotgB 1 2. C H. A. ( Hình 1 ). B B. 5 cm. C. ( Hình 2 ). 3cm. A. Câu 3 : Hãy chọn một phương án trả lời sai rồi khoanh tròn vào ch ữ cái đứng đầu. Cho  = 350 ,  = 550 A. Sin  = Cos  B . Sin  = sin  C . Sin  = Cos  D .tg  = Cotg  II / Phần tự luận : Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH A a/ Biết AC = 6cm , AB = 8 cm .Tính độ dài đoạn HC và đường cao AH . b/ Bi ết AH = 2cm , HC = 1 cm . Tính độ dài đoạn AB và BH . Bài 2: Cho tam giác ABC ( Hình vẽ) có góc B bằng 900 góc BCA bằng 500, g óc ACD = 750 , cạnh AC bằng 8cm , AD = 9cm. 9 a / Tính AB 8 b / Góc ADC B c / Tính diện tích tam giác ABC . Chú ý : Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 , và làm tròn độ . C ………………………………………………………………………………………………………………………… D ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đ ÁP ÁN 2 I / Phần trắc nghiệm : Câu 1 : Cho hình bên (Hình 1 ). Đi ền d ấu “X” vào ô thích hợp TT. C ÂU. Đ ÚNG. SAI. AC2 = BC.BH X X AH.BC AC = AB 2 3 AH = CH.AC X 4 AB = BH.BC X Câu 2 : Cho hình bên (Hình 2 ) . Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ( … ) . 4 A /.AC = 4 B /. CosC = 5 3 3 C /. Sin C = D /.Cotg B = 5 4 E /. AC = 5.CosC F/ 3 = 4 CotgB 1 2. ( Hình 1 ) B 5 cm. 3cm. C. Câu 3 : B . Sin  = sin  C II / Phần tự luận : Bài 1 ( 3 điểm ): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a/ Biết AC = 6cm , AB = 8 cm .Tính độ dài đoạn HC và đường cao AH . Tính đúng BC = 10 cm (0.25 đ) 2 AC 36   3,6 (cm) (0.75 đ) Ghi được AC2 = BC .CH  CH = A BC 10 2 AH = HC. HB  AH= HC.HB  3,6.6,4  4,8 (cm) (0.5 đ) b/ Bi ết AH = 2cm , HC = 1 cm . Tính độ dài đoạn AB và BH . AH 2 4   4 (cm) AH2 = HC. HB  BH= (0.75 đ) HC 1 AB2 = BH . BC  AB = BH .BC  4.(4  1)  2 5 (cm) (0.75 đ) Bài 2: Cho hình vẽ có góc B bằng 900 góc BCA bằng 500, g óc ACD = 750 , cạnh AC bằng 8cm , AD = 9cm. a / Tính AB b / Góc ADC c / Tính diện tích tam giác ABC . Chú ý : Bài 2 làm tròn độ dài đoạn thẳng đến chữ số thập phân thứ 2 . Giải. B a/ Ta có AB = AC.Sin BCA = 8. Sin500 = 6,13 cm (0.75 đ) b/ k ẻ AH vu ông g óc CD (0.5 đ) T ính đ úng AH  7.72 cm (0.75 đ) C Tính đúng góc D  430 (0.75 đ) 0 2 c/ Diện tích tam giác ABC = 9. Sin 62 . 8  63,57 cm (1.25 đ). Lop7.net. A. ( Hình 2 ) H. B. A. 8. 9. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Hùng Vương ĐỀ KIÊM TRA CHƯƠNG 1 ( 3 ) Lớp 9A……………. Môn Hình Học Thời gian 45’ Họ tên HS :………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên. Đề bài . I / Phần trắc nghiệm : Câu 1 : Cho hình bên (Hình 1 ). Đi ền d ấu “X” vào ô thích hợp TT. 1 2. C ÂU. Đ ÚNG. C. SAI. H. AB2. = BH . BC AH.BC AC = AB 2 3 AH = CH.AC 4 AC2 = BC.BH Câu 2 : Cho hình bên (Hình 2 ) AB =3cm, BC = 5 cm. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ( … ) . A /. AC = …… B /. CosB = ……. C /. Sin B = …… D /.Cotg B =……. E /. AB = …. CosB F/ … = …CotgC Câu 3 : Hãy chọn một phương án trả lời sai rồi khoanh tròn vào ch ữ cái đứng đầu. Cho  = 350 ,  = 550 A. Sin  = Cos  B . Sin  = Cos  C . Sin  = sin  D .tg  = Cotg  II / Phần tự luận : Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a/ Biết AC = 6cm , AB = 8 cm .Tính độ dài đoạn HB và đường cao AH . b/ Bi ết AH = 2cm , HB = 4 cm . Tính độ dài đoạn CH và AC .. A. ( Hình 1 ). B. B 5 cm. 3cm. ( Hình 2 ). C. A. A. Bài 2: Cho tam giác ABC ( Hình vẽ) có góc B bằng 900 góc BCA bằng 500, g óc ADC= 590 , cạnh AC bằng 8cm , AD = 9cm. a / Tính AB B b / Góc ACD c / Tính diện tích tam giác ABC . Chú ý : Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 , và làm tròn độ .. 8. 9. C. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Lop7.net. D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đ ÁP ÁN 3 I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điêm) Câu 1 : Cho hình bên (Hình 1 ). Đi ền đúng d ấu “X” vào mỗI ô 0,5đ TT. C ÂU. Đ ÚNG. SAI. AB2 = BH . BC X X AH.BC AC = AB 3 AH2 = CH.AC X 2 4 AC = BC.BH x Câu 2 : Cho hình bên (Hình 2 ) . Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ( … ) . điền đúng mỗI câu 0.25đ 3 A /. AC = 4 B /. CosB = 5 3 4 C /. Sin B = D /.Cotg B = 5 4 E /. AB = 5 .CosB F/ 4 = 3.CotgC Câu 3 : Chọn C . Sin  = sin  0.5 đ II / Phần tự luận : Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a/ Biết AC = 6cm , AB = 8 cm .Tính độ dài đoạn HC và đường cao AH . b/ Bi ết AH = 2cm , HB = 4 cm . Tính độ dài đoạn AB và CH .. C H. 1 2. A. B. ( Hình 1 ). B. 5 cm. 3cm. C. A. C H. Bài 2: Cho tam giác ABC ( Hình vẽ) có góc B bằng 900 góc BCA bằng 500, g óc ADC= 430 , cạnh AC bằng 8cm , AD = 9cm. a / Tính AB b / Góc ACD c / Tính diện tích tam giác ABC .. A. B. A. 8. 9. B. C. Lop7.net. D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×