Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Mĩ thuật lớp 3 tiết 8: Vẽ tranh: Vẽ chân dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø 2 ngµy. th¸ng 12 n¨m 2009.. Tập đọc TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - HiÓu ND : C©u chuyÖn kÓ vÒ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời CH 1,2,3). - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Thời gian biểu” và TLCH - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Từ khó: kim hoàn, hiếm, đánh tráo, đoạn. tranh, rình, ngoạm, trúng kế, sà xuống, rỉa - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. thịt, mừng rỡ,… - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Thi đọc giữa các nhóm. cả bài. - Giải nghĩa từ: Long vương, thợ kim - Học sinh đọc phần chú giải. hoàn, đánh tráo,… - Đọc cả lớp. Tiết 2: - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. a) Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? b) Ai đánh tráo viên ngọc? - Vị cứu con của Long vương nên chàng c) Mèo và chó đã làm cách nào dễ lấy viên trai được tặng viên ngọc quý. - Người thợ kim hoàn. ngọc ? d) Tìm những từ khen ngợi chó và mèo ở - Bắt chuột đi tìm ngọc: rình ở bờ sông, trong bài ? phơi bụng vờ chết. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Những từ khen ngợi chó và mèo: Thông - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi minh, tình nghĩa. đọc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.. To¸n ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. - HS khuyÕt tatj biÕt lµm phÐp céng trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Làm bảng con. 38 47 36 81 63 100 - Cho học sinh làm bảng con. + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 - Nhận xét bảng con. 80 82 100 54 45 58 Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Các nhóm học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét. - Cả lớp cùng nhận xét. 9 + 6 = 15 6 + 5 = 11 9 + 1 + 5 = 15 6 + 4 + 1 = 11 Bài 4: Tóm tắt Lớp 2a: 48 cây. Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cây. Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiêu cây ? Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Học sinh lên thi làm nhanh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Làm vào vở. Bài giải: Lớp 2b trồng được số cây là 48 + 12 = 60 (Cây) Đáp số: 60 cây. - 2 Học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2). I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được: - Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Tham ghi giữ trật tự vệ sinh nơi công - Học sinh tham gia lao động dọn vệ sinh cộng. + Giáo viên hướng dẫn học sinh đi dọn vệ nơi sân trường, vườn trường dưới sự hướng dẫn của giáo viên. sinh nơi ở trường. + Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Học sinh các tổ làm nhiệm vụ dưới sự + Giáo viên phân công các tổ, mỗi tổ một điều khiển của tổ trưởng. - Các tổ trưởng báo cáo kết quả. công việc. + Giáo viên khen ngợi học sinh đã góp - Học sinh tự đánh giá kết quả của nhau. - Học sinh về lớp theo yêu cầu của giáo phần làm sạch, đẹp sân vườn trường. - Hướng dẫn học sinh về lớp. viên. - Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh, lịch sự của mọi người. * Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - Học sinh các nhóm thảo luận nhóm 4. - Giáo viên đưa một số tình huống yêu cầu - Các nhóm báo cáo cách xử lý tình huống các nhóm thảo luận giải quyết. của nhóm mình. - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều - Cả lớp cùng nhận xét. lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh - Nhắc lại kết luận. nơi công cộng là giúp cho công việc của con người được thuận lợi… * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ****************************************************************** Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S¸ng Thø 3 ngµy. th¸ng 12 n¨m 2009.. Chính tả (Nghe viết) TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngäc. - Làm đúng BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyÕt tËt nghe viÕt ®­îc bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Bảng nhóm, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm viết các từ trong bài tập 2/136. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2,3 Học sinh đọc lại. - Đây là nội dung tóm tắt câu chuyện nào? - Những từ nào trong bài phải viết hoa? - Câu chuyện tìm ngọc. - Long vương, chó, mèo và những chữ đầu câu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ - Học sinh luyện viết bảng con. khó: long vương, tình nghĩa, tặng, thông - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài minh, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Soát lỗi. học sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7,8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh. Bài 1: Điền vào chỗ trống ui, uy - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. - Làm vào vở. Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi - Chữa bài. - Cho học sinh làm vào vở. Rừng núi - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời Dừng lại Cây giang giải đúng. Rang tôm * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét. - Hệ thống nội dung bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét giờ học. TiÕng viÖt (tù chän) LuyÖn tËp A- Môc tiªu: - Biết nói lời khen ngợi. Biết đặt câu có hình ảnh so sánh. - RÌn kÜ n¨ng kÓ vÒ vËt nu«i. B – Các hoạt động dạy học: 1/ LuyÖn tõ vµ c©u: B1: BiÕt nãi lêi khen ngîi: - Trời nắng đẹp -> Trời nắng mới đẹp làm sao. Trời nắng đẹp quá. - B¹n Hång h¸t hay -> B¹n Hång h¸t míi hay lµm sao. B¹n Hång h¸t hay qu¸. * Một em đọc yêu cầu – Lớp làm bài chữa bài. * GV nhËn xÐt. B2 : §Æt c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh . (thªm h×nh ¶nh so s¸nh vµo c©u sau) Cao -> Cao nh­ sÕu. Cao nh­ c©y sµo. §Ñp -> §Ñp nh­ tiªn (tranh). YÕu -> YÕu nh­ sªn. * HS đọc thầm nêu yêu cầu – Làm bài – Chữa bài. * GV nhËn xÐt. B3: GV viết đề bài. * HS đọc yêu cầu – Làm bài. " Em hãy tả một con vật mà gia đình em hoặc hàng xóm nuôi ". * GV gîi ý : t¶ vÒ h×nh d¸ng c¸c bé phËn..... * HS lµm bµi – GV nhË xÐt.. Mü thuËt Thường thức mĩ thuật :Xem tranh dân gian Phú quý, gà mái (Tranh d©n gian §«ng Hå). I- Môc tiªu: - Hiểu một vài nét về đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Tranh Phó quý, gµ m¸i (tranh to). - Sưu tầm thêm một số tranh dân gian có khổ to (lợn nái, chăn trân , gà đại cát, ...) 2- Häc sinh: - S­u tÇm tranh d©n gian (in ë s¸ch, b¸o, lÞch, ...) - Sưu tầm các bài vẽ của các bạn năm trước. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Gi¸o viªn giíi thiÖu mét sè tranh d©n gian vµ gîi ý häc sinh nhËn biÕt: + Tªn tranh + C¸c h×nh ¶nh trong tranh + Nh÷ng mµu s¾c chÝnh trong tranh - Gi¸o viªn tãm t¾t: + Tranh dân gian Đông Hồ có từ lâu đời, thường được treo vào dịp tết nên còn gọi lµ tranh tÕt. + Tranh do c¸c nghÖ nh©n lµm §«ng Hå, huyÖn ThuËn Thµnh, tØnh B¾c Ninh s¸ng t¸c. NghÖ nh©n kh¾c h×nh vÏ (kh¾c b¶n nÐt, b¶n m¶ng mµu) trªn mÆt gç råi míi in màu bằng phương pháp thủ công (in bằng tay). + Tranh dân gian đẹp ở bố cục (cách sắp xếp hình vẽ, ở màu sắc và đường nét). Hoạt động 1: Hướng dẫn xem tranh: * Tranh Phó quý - Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu hoặc tranh trong bộ ĐDDH và đặt câu hái gîi ý: + Tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh nµo ? (Em bÐ vµ con vÞt). + H×nh ¶nh chÝnh trong bøc tranh ?(em bÐ) + H×nh em bÐ ®­îc vÏ nh­ thÕ nµo? (NÐt mÆt, mµu, ...) - Giáo viên gợi ý để học sinh thấy được những hình ảnh khác (vòng cổ, vòng tay, phía trước ngực mặc một chiếc yếm đẹp, ...) - Gi¸o viªn ph©n tÝch thªm: Nh÷ng h×nh ¶nh trªn gîi cho thÊy em bÐ trong tranh rÊt bô bÉm, khoÎ m¹nh. + Ngoµi h×nh ¶nh em bÐ, trong tranh cßn cã h×nh ¶nh nµo kh¸c? (con vÞt, hoa sen, ch÷, ...) + Hình con vịt được vẽ như thế nào? (Con vịt to béo, đang vươn cổ lên). + Màu sắc của những hình ảnh này ? (Màu đỏ đậm ở bông sen, ở cánh và mỏ vịt, mµu xanh ë l¸ sen, l«ng vÞt; m×nh con vÞt mµu tr¾ng, ...) - Giáo viên nhấn mạnh: Trnah Phú quý nói lên ước vọng của người nông dân về cuộc sống: mong cho con cái khỏe mạnh, gia đình no đủ, giàu sang, phú quý. * Tranh Gµ m¸i - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh xem tranh vµ gîi ý: + Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ? (Gà mẹ và đàn gà con). + Hình ảnh đàn gà được vẽ thế nào ? (Gà mẹ to, khoẻ, vừa bắt được mồi cho con. Đàn gà con mỗi con một dáng vẽ: con chạy, con đứng, con trên lưng mẹ, ...) + Những màu nào có trong tranh ? (xanh, đỏ, vàng, da cam, ...) - Giáo viên nhấn mạnh: Tranh Gà mái vẽ cảnh đàn gà con đang chạy quây quần quanh gà mẹ. Gà mẹ tìm được mồi cho con, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đàn con. Bức tranh nói lên sự yên vui của "gia đình" nhà gà, cũng là mong muốn cuộc sống đầm ấm, no đủ của người nông dân. - Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học và nhấn mạnh vẻ đẹp của tranh dân gian chính là ở đường nét, hình vẽ, màu sắc và cách lựa chọn đề tài thể hiện. Muốn hiểu nội dung bức tranh, các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời nêu lên nhËn xÐt cña m×nh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá: - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung tiÕt häc, khen ngîi häc sinh tÝch cùc ph¸t biÓu. * DÆn dß: - VÒ nhµ s­u tÇm thªm tranh d©n gian. - S­u tÇm tranh thiÕu nhi. ****************************************************************************. ChiÒu thø 3 ngµy. th¸ng 12 n¨m 2009.. Kể chuyện TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dùa theo tranh, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. - HS khuyÕt tËt kÓ ®­îc 1 ®o¹n c©u chuyÖn dùa theo tranh 1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Con chó nhà hàng xóm”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo tranh. - Học sinh nhìn vào tranh kể trong nhóm + T1: Chàng trai được long vương tặng - Học sinh kể trong nhóm. - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước cho viên ngọc quý. + T2: Người thợ kim hoàn đánh tráo viên lớp. - Đại diện các nhóm kể. ngọc. + T3: Mèo bắt chuột đi tìm ngọc. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. + T4: Chó và mèo tìm được ngọc ở nhà người đánh cá. + T5: Chó và mèo lấy được ngọc từ quạ. + T6: Chó và mèo mang được ngọc về cho chủ của mình. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Học sinh kể theo vai. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay - Kể lại toàn bộ câu chuyện. nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. chuyện. - Hệ thống nội dung bài. - 4 Học sinh nối nhau kể Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét giờ học.. Tập đọc GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Tìm ngọc” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: Nũng nịu, kiếm - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng mồi, xù lông, gấp gáp, roóc roóc, xôn xao, thanh. - Học sinh đọc phần chú giải. hớn hở,… - Giải nghĩa từ: Tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, - Đọc theo nhóm. hớn hở. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - Cả lớp cùng nhận xét. a) Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi - Từ khi còn nằm trong trứng. nào? b) Nói lại cách gà mẹ báo hiệu cho con biết: - Không có gì nguy hiểm. - Không có gì nguy hiểm gà mẹ kêu: “cúc… cúc… cúc” - Có mồi ngon lắm lại đây. - Khi gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh: “cúc, cúc,cúc”. - Tai họa nấp mau. - Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục, gấp gáp “roóc, roóc” * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Học sinh các nhóm lên thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. - Cả lớp cùng nhận xét. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. - HS khuyÕt tËt biÕt lµm phÐp tÝnh céng, trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4/82. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - Nối nhau nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh làm miệng. - Làm bảng con. 68 56 82 90 71 100 Bài 2: Đặt tính rồi tính + 27 + 44 - 48 - 32 - 25 - 7 - Học sinh làm bảng con. 95 100 34 58 46 93 - Nhận xét bảng con. - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh. Bài 3: - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét cách nhóm làm. 16 – 7 14 – = 6 16 – – 3 = 7 14 – –4=6 - Học sinh giải vào vở. Bài 4: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải. Bài giải Tóm tắt Thùng bé đựng được là Thùng lớn: 60 lít. 60 – 22 = 38 (lít) Thùng bé đựng ít hơn 22 lít. Đáp số: 38 lít nước Hỏi: Thùng bé đựng được bao lít nước ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét giờ học. ***************************************************************** Thø 4 ngµy 09 th¸ng 12 n¨m 2009.. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3). - HS khuyết tật nhìn tranh nêu được từ ngữ đặc điểm của con vật. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 133. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - 3 Nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Trâu: khoẻ Rùa: Chậm Chó: Trung thành Thỏ: Nhanh - Học sinh nối nhau làm bài. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Đẹp như tiên. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. - Cao như sếu. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Khoẻ như voi. - Nhanh như sóc. - Chậm như rùa. - Học sinh làm vào vở. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các + Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi câu sau. ve. - Nhận xét. + Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. mượt như nhung. - Hệ thống nội dung bài. + Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét giờ học.. Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n, t×m sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cña mét tæng. - HS khuyÕt tËt lµm ®­îc phÐp tÝnh céng trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4/83. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm - Nối nhau nêu kết quả. bài tập. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. - Làm bảng con. 36 100 48 100 45 83 + - 75 + 48 - 2 + 45 + 17 25 96 98 90 100 36 72 Bài 2: Hướng dẫn học sinh - Học sinh nêu cách làm. - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Làm vào vở. x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 - x = 15 Bài 3: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 35 - 15 x=4 x =42 x = 20 vào vở. Anh: 50 kg. - Học sinh ghi vào vở. Em nhẹ hơn Anh 16 kg. Bài giải Hỏi: Em câm nặng bao nhiêu kg ? Em cân nặng là Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả 50 –16 = 34 (kg) Đáp số: 34 kilôgam đúng. - Hướng dẫn học sinh cách làm cụ thể. - Học sinh tìm hình rồi khoanh vào kết - Cho học sinh lên bảng làm. quả những đáp án đúng * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. a) 1 - Hệ thống nội dung bài. b) 2 - Nhận xét giờ học. c) 3 d) 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ©m nh¹c Học hát : Dành cho địa phương tự chọn ( c« Chinh d¹y). Tự nhiên và xã hội PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Sau bài học học sinh có thể: - Kể tên những hoạt động dễ ngã gây nguy hiểm cho bản thân và người khác khi ở trường. - HS khuyết tật kể được 1 số tên những hoạt động dễ ngã khi ở trường. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa - Học sinh: Phiếu bài tập, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Khởi động. - Cho học sinh chơi trò chơi “Bịt mắt bắt - Học sinh chơi trò chơi. dê” - Học sinh trả lời. - Giáo viên hỏi học sinh một vài câu hỏi - Học sinh thảo luận nhóm đôi. có liên quan đến trò chơi. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Các nhóm báo cáo. - Cho học sinh quan sát tranh trong sách - Các nhóm khác bổ sung. H1: Những hoạt động dễ gây nguy hiểm giáo khoa. - Giáo viên cho học sinh nhóm. là: Trèo cây, đuổi bắt, … + Nhóm em chơi trò chơi gì? H2: Các bạn đang với cành hoa ở cạnh + Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi cửa sổ rất nguy hiểm. H3: Các bạn đang nô đùa khi đi trên cầu đó? + Theo em trò chơi đó có gây tai nạn cho thang. - Nhắc lại kết luận. bản thân và cho người khác không - Giáo viên kết luận: - Học sinh nối nhau phát biểu. * Hoạt động 4: Liên hệ. - Giáo viên cho học sinh tự nêu những hoạt động nên làm và không nên làm để giữ an toàn cho mình và cho người khác. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thø 5 ngµy. th¸ng 12 n¨m 2009.. Tập viết CHỮ HOA:. «,¬. I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng 2 chữa hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và c©u øng dông : ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nÆng (3 lÇn). - HS khuyÕt tËt viÕt ®­îc ch÷ hoa ¤, ¥. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: Ô, Ơ - Học sinh quan sát mẫu. + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi. Ô Ơ - Học sinh viết bảng con chữ Ô, Ơ từ 2, 3 + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng lần. dụng. - Học sinh đọc cụm từ. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng - Giải nghĩa từ. + Giải nghĩa từ ứng dụng: - Luyện viết chữ Ơn vào bảng con. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7,8 bài chấm - Tự sửa lỗi. rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chính tả (Tập chép) GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. I. Mục đích - Yêu cầu: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy dudngs ®o¹n v¨n cã nhiÒu dÊu c©u. - Lµm ®­îc BT2 hoÆc BT(3) a/b. - HS khuyÕt ®­îc tËp chÐp ®­îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng viết: rừng núi, dừng lại, cây giang. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2,3 học sinh đọc lại. - Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết - Học sinh đọc lại câu mẹ báo cho con biết không có gì nguy hiểm ? không có gì nguy hiểm. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ - Học sinh luyện viết bảng con. khó: Kiếm mồi, nguy hiểm, dắt, miệng. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn vào vở. học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống ao hoặc au Bài 1: làm miệng. Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi. Bài 2a: Học sinh làm theo nhóm. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh đúng. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. + Bánh rán, con dán, gián giấy. - Hệ thống nội dung bài. + Dành dụm, tranh giành, rành mạch - Nhận xét giờ học.. Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giúp Học sinh: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giac, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu. - HS khuyết tật nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, tứ giác. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 84. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm - Học sinh quan sát hình vẽ trong sách miệng giáo khoa. - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách - Hình a là hình tam giác - Hình b, c là hình tứ giác. giáo khoa rồi trả lời từng hình. - Hình d, g là hình vuông. - Hình e là hình chữ nhật. Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn - Học sinh lên bảng vẽ. thẳng có độ dài 8 cm, 1 dm 8cm 1dm Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cụ - Học sinh tự vẽ vào vở. thể rồi cho các em tự vẽ vào vở. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thø 6 ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2009. Tập làm văn NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - BiÕt nãi lêi thÓ hiÖn sù ng¹c nhiªn, thÝch thó phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT1, BT2). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3). - HS khuyết tật lập được thời gian biểu theo cách đã học. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/137 - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh quan sát tranh. Bài 1: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và - Học sinh trả lời miệng. cho biết bạn nhỏ nói gì, lời nói ấy thể hiện thái độ - Mỗi lần học sinh nói xong giáo gì của bạn nhỏ. viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. - Học sinh làm miệng. - Nối nhau phát biểu. Bài 2: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Học sinh tự lập thời gian biểu - Đóng vai dựng lại tình huống. một buổi của bạn hà. - Đọc cho cả lớp nghe. 6 giờ 30 thức dậy tập thể dục, đánh Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. răng, rửa mặt. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. 7 giờ Ăn sáng. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 7 giờ 15 Mặc quần áo. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 7 giờ 30 Đến trường. - Hệ thống nội dung bài. 10 giờ Sang ông bà. - Nhận xét giờ học.. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim chỉ 12. - HS khuyết tật biết xem đồng hồ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 85. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm - Học sinh lắng nghe. bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát tranh vẽ rồi trả lời: + Con vật cân nặng 3 kg. rồi trả lời. + Gói đường cân nặng 4 kg. + Lan cân nặng 30 kg Bài 2: Cho học sinh làm miệng. - Học sinh xem lịch rồi trả lời. a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? Có mấy + Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào? nhật đó là ngày 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy + Tháng 11 có 30 ngày. Có 4 ngày thứ ngày chủ nhật ? Có mấy ngày thứ năm? năm. Có 5 ngày chủ nhật. Bài 3: xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: - Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy?. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: + Thứ tư. + Thứ sáu. + Thứ năm. + Chủ nhật. + Thứ sáu. + Thứ ba.. Bài 4: Cho học sinh làm miệng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. - Học sinh quan sát tranh rồi trả lời.. TO¸N (Tù chän) «n tËp A- môc tiªu : - BiÕt viÕt ch÷ c¸i ¤, ¥ hoa cì võa nhá. - BiÕt viÕt côm tõ øng dông ¥n s©u nghÜa nÆng. B- §å dïng d¹y häc: MÉu ch÷ hoa- vë tËp viÕt. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ KiÓm tra bµi cò : - 2 em lªn b¶ng viÕt – Líp viÕt vµo b¶ng - GV nhËn xÐt. 2/ Hướng dẫn viết chữ hoa : a- Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét : + C¸c ch÷ ¤, ¥ gièng ch÷ nµo? O ( thªm dÊu ^ vµ ') + Cách viết : Giống chữ O sau đó đánh dấu phụ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b- Hướng dẫn HS viết trên bảng con. GV quan s¸t uèn n¾n. c- Hướng dẫn viết từ ứng dụng: + HS đọc cụm từ ứng dụng : " Ơn sâu nghĩa nặng " + ND : " Cã t×nh nghÜa s©u nÆng víi nhau". d- Hướng dẫn hs quan sát nhận xét : + Nh÷ng ch÷ c¸i nµo cao 2,5 li ? ( ¬, g, l) + HS nhËn xÐt. + GV hướng dẫn cách viết. + Quan sát giúp đỡ em yếu * Thu chÊm – nhËn xÐt. * Cñng cè – dÆn dß. * NhËn xÐt tiÕt häc.. Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu biển báo. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu. - Bước 1: Gấp biển báo. - Bước 2: Cắt biển báo. - Bước 3: Dán biển báo. * Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> từng bước như trong sách giáo khoa.. + Tạo thuyền phẳng đáy không mui.. - Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. * Hoạt động 5: Thực hành. - Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.. - Học sinh thực hành. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương.. Sinh ho¹t líp a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình. + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ. + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu. + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến. + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn. 2- Sinh ho¹t líp : - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình. - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuÇn. - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài vµ lµm bµi. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 18 - Thực hiện chương trình tuần 18 - Trong tuần 18 ôn tập để thi hết kì I. - HS luyện viết chữ đẹp. - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng. - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 17.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×