Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1. TUẦN 17 Thứ hai, ngày 13 / 12 / 2010. Bài 69 :. Vần ăt - ât. (2Tiết). I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :  Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật  Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật. 2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trôi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh . 3.Thái độ: Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập - Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ - GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ot, at - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : bãi cát; trái nhót; chẻ lạt - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1: bãi cát ; N 2: trái nhót N 3 : chẻ lạt. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: ăt – ât. a.Hoạt động 1: Dạy vần ăt – ât  Nhận diện vần ăt - So sánh ăt với at - Gọi HS nêu cấu tạo vần ăt - Ghép vần ăt - Đánh vần: ă – t – ăt - Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải làm sao? - Ghép tiếng mặt - Phận tích tiếng mặt - Ghi bảng đọc:mờ - ăt – măt – nặng – mặt . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 140 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ). Lop1.net. + Giống nhau: âm t + Khác nhau : ă, a - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 2. + Ghi bảng: rửa mặt  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai. - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn.  Nhận diện vần ât - Thực hiện tương tự vần ăt - So sánh ât - ăt - Đưa tranh giới thiệu từ: đấu vật ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - ât – vật – đấu vật Nhận xét 5,. 10 ,. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. đôi mắt , bắt tay , mật ong , thật thà - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình cảm + Mật ong ( có thể đưa lọ mật) + Thật thà: không nói dối . Một trong các đức tính trong 5 điều Bác dạy.. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ. - HS viết bảng con. + Viết ăt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ă liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ât : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + rửa mặt : Đặt bút ở đường kẻ 1 viết chữ r liền bút viết vần ưa lia bút viết đặt dấu hỏi trên ư cách 1 con chữ o viết mặt + đấu vật: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết đ lia bút viết âu, lia bút viết đặt dấu sắc trên â cách 1 con chữ o viết tiếng vật - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Cả lớp đồng thanh - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 15, 1.Hoạt động 1: Luyện đọc  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 141 - Cho HS xem tranh vẽ gì? Để xem chú gà con đẹp như thế nào cô và các em đọc bài thơ sẽ rõ . Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi. Lop1.net. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 3. Ta yêu chú lắm - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 8,. 7,. -C. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ăt – ât – rửa mặt – đấu vật. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ Ngày chủ nhật”.. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? + Ngày chủ nhật con thường đi đâu không? đi với ai ?  Nơi con đến có gì đẹp ?  Con thấy những gì ở đó ?  Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao ? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. 5,. - HS viết vở tập viết.. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 70 ôt, ơt / 142 – 143. Lop1.net. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4. Bài: Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết được các số theo quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm bài tập 1( cột 3,4 ), bài 2;; bài 3 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II/. CHUẨN BỊ :  Giáo viên: Nội dung bài học  Học sinh : Bảng con , SGK III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TG (5’). Hoạt động học sinh. Hoạt động giáo viên 1.Ổn định: 2/. Kiểm bài cũ: - Làm bảng con. - Hát. -9 5.  Nhận xét chung (30’) 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1: Số? ( cột 3, 4 ) + Gợi ý: 8 = ….+3 - Cho HS làm bài - Sửa bài bảng phụ - HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 1,2) - Nhận xét ghi điểm  Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Viết các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……… - Theo thứ tự từ lớn đến bé :………. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét sửa sai  Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát Câu a hình bông hoa SGK/ 90 - Cho HS nêu bài toán: Hàng trên có:…… Hàng dưới có:……Hỏi …………….? - Ghi tóm tắt bài toán Hỏi : Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?. Lop1.net. +6. 4. -8. 6. +7 0. - HS Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng - Nêu yêu cầu - 2 HS nêu bài toán - 2 HS đọc tóm tắt - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 5 - Cho HS ghi phép tính. - Cả lớp làm bài. - Nhận xét Câu b) - Gọi HS đọc tóm tắt bài toán Ghi tóm tắt: Có : 7 lá cờ Bớt : 2 lá cờ Còn : …lá cờ? 3. +. 4. = 7 - Cả lớp làm bài. - Cho HS ghi phép tính. 5’. - 2 HS đọc tóm tắt - 1 HS lên bảng - Nhận xét. - Gọi HS sửa bài - GV chấm bài 4. Củng cố: HS đọc lại các phép tính - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày dạy: 14/12/2010 BÀI 70 : ÔT - ƠT I. .MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức:  Đọc được vần ôt, ơt , cột cờ , cái vợt từ đoạn thơ ứng dụng  Viết được : ôt,ơt, cột cờ , cái vợt  Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt” 2. Kỹ năng:  Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt , ơt để tạo thành tiếng mới  Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôt, ơt 3. Thái độ:  Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt  Tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Tranh SGK , tranh cột cờ , bộ chữ ghép vần, 1 quả ớt 2. HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG :. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 6. TG 5,. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ăt, ât - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : rửa mặt, bắt tay, thật thà. - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1: rửa mặt; N 2: bắt tay N 3 : thật thà. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: ôt – ơt. a.Hoạt động 1: Dạy vần ôt – ơt  Nhận diện vần ôt - So sánh ôt với ot - Gọi HS nêu cấu tạo vần ôt - Ghép vần ôt - Đánh vần: ô – t – ôt - Có vần ôt muốn có tiếng cột phải làm sao? - Ghép tiếng cột - Phận tích tiếng cột - Ghi bảng đọc:cờ - ôt – côt – nặng – cột . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 142 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: cột cờ  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai.  Nhận diện vần ơt. + Giống nhau: âm t + Khác nhau : ô , o - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn. - Thực hiện tương tự vần ôt - So sánh ơt - ơt - Giới thiệu từ: cái vợt ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét 5,. - ơt – vợt – cái vợt. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. Cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) Cơn sốt: Những lúc bị sốt nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt. Ngớt mưa: Khi đang mưa to, mưa dày hạt mà đang tạnh dần thì gọi là ngớt mưa.. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 10 , - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. Lop1.net. - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 7. + Viết ôt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ô liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ơt : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + cột cờ : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ôt lia bút viết đặt dấu nặng trên ô cách 1 con chữ o viết cờ + cái vợt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết c lia bút viết ai, lia bút viết đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết tiếng vợt - Theo dõi , sửa sai - Cả lớp đồng thanh - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1 15,. 8,. 7,. -C. Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 143 - Cho HS xem tranh vẽ gì? Hỏi cây bao nhiêu tuổi. Cây không nhớ tháng năm. Cây chỉ dang tay lá. Che tròn một bóng râm. - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ôt – ơt – cột cờ – cái vợt. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS viết vở tập viết.. 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ Những người bạn tốt”.. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì?  Các bạn trong tranh đang làm gì? + Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt không?vì sao?  Con có nhiều bạn tốt không?  Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?  Vì sao con thích bạn đó nhất?  Người bạn tốt phải như thế nào? + Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?. Lop1.net. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 8.  Con có thích có nhiều bạn tốt không? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 71 et, êt / 144 – 145. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Toán (tiết 65 ). Bài: Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Thực hiện được so sánh các số, Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 . - Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1; bài 2; ( a,b cột 1 ), bài 3 (cột 1,2 ), bài 4. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II/. CHUẨN BỊ :  Giáo viên: Nội dung bài học  Học sinh : Bảng con , SGK III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TG. Hoạt động giáo viên. 1.Ổn định: (5’) 2/. Kiểm bài cũ: - Viết các số : 3 , 8 , 6, 10, + theo tứ tự từ bé đến lớn:……… + theo tứ tự từ lớn đến bé:………  Nhận xét chung (30’) 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự + Gợi ý: trong dãy số số nào bé nhất? Điểm bắt đầu từ số 0 nối đến số cuối cùng là số mấy? - Cho HS làm bài. Lop1.net. Hoạt động học sinh - Hát. - HS Nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trang 9. - HS nêu kết quả - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp làm bài vào tập.  Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Câu a: bảng con . 10 5. -9. 6. +6 3. -9. +2. 5. 4. - Nêu yêu cầu bài tập. +5 5. Câu b: (Cột 1) 4+ 5–7= 1+ 2+6= 3– 2+9= - Yêu cầu HS làm bài - HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 2,3,4) - Nhận xét ghi điểm  Baøi 3:> < =? ( cột 1,2 ) - Cho HS neâu yeâu caàu - Cho HS tự làm 2 + 3 … 6 ; 3 + 3 …6 ; 4 + 2 …5 - HS neâu caùch laøm - Nhaän xeùt – ghi ñieåm - Cho HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 3)  Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm  Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát Câu a ,b SGK/ 91 - Cho HS ghi phép tính - Cho 2 HS nêu bài toán - Nhận xét a) 5. +. 4. = 9. 7. -. 2. = 5. - Cả lớp làm bài vào tập - 1 HS lên bảng. - Nêu yêu cầu - HS làm bài vào tập - Sửa bài nêu cách làm. - 2 HS nêu bài toán - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng - 2 HS nêu bài toán phù hợp với phép tính - Nhận xét sửa bài. b) - GV chấm bài. 4. Củng cố: - HS đọc lại các phép tính Bài 5: Cho HS xếp hình ( nếu còn thời gian) - Nhận xét tiết học. Lop1.net. -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trang 10. Đạo đức: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp - Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp . - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. 2.Kỹ năng: - Biết nhắc nhở bạn giữ trật tự trong giờ học cũng như khi ra vào lớp. 3.Thái độ - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng . II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức; Tranh phóng to 2. Học sinh: - Vở bài tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG. 5’. 10’. 10’. Hoạt động giáo viên. Hoạt động giáo viên. A.Ổn định : B.Kiểm bài cũ : Trật tự trong trường học - GV nêu câu hỏi : - Khi nghe cô giảng bài các em cần chú ý điều gì? - Tuần qua trong giờ học bạn nào biết giữ trật tự , bạn nào chưa ? - Nhận xét. - Hát - 1 HS nêu tên bài học. - 2 Học sinh trả lời.. C.Bài mới : Trật tự trong trường học  HĐ1 : Quan sát tranh bài tập 3 - GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát - Các nhóm thảo luận theo cặp tranh và thảo luận nội dung: - Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - Gọi HS trình bày trước lớp. - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét  GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe - Nhận xét bổ sung giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu  Hoạt Động 2: Tô màu tranh bài tập 4:. Mục tiêu: Biết giữ trật tự trong giờ học - Y/ C HS tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học. - Cho học sinh thảo luận: - HS tô màu + Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó? - Thảo luận theo cặp. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trang 11. + Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao? - HS trình bày trước lớp. - HS trình bày trước lớp - GV nhận xét.  GV kết luận: chúng ta nên học tập các bạn - Nhận xét. giữ trật tự trong giờ học. - Học sinh nhắc lại.. 10 ,. c) Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp bài tập 5. - Cho HS thảo luận - HS Thảo luận theo cặp - GV gợi ý câu hỏi: + Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay sai? Vì sao? + Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? - HS trình bày trước lớp - HS trình bày trước lớp. - Nhận xét. - GV nhận xét.  GV kết luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học: + Bản thân không nghe được bài giảng, không - Cả lớp đồng thanh hiểu bài. + Làm mất thời gian của cô giáo. - nhận xét. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. + Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài. “ Trò ngoan đến lớp nhẹ nhàng - Học sinh đọc 2 câu thơ. Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn ”. 1,.  Kết luận chung: + Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn,xô đẩy, đùa nghịch. + Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. + Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt được quyền được học của mình 4. Củng cố - Dặn dò - Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự. Ngồi học ngay ngắn … . - Chuẩn bị bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trang 12. Thứ tư, ngày dạy: 15/12/2010 BÀI 71 : ET - ÊT I.. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức:. - Đọc được vần et , êt , bánh tét , dệt vải , từ câu ứng dụng - Viết được : et , êt , bánh tét , dệt vải . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “ Chợ tết ” 2) Kỹ năng: - Biết ghép âm đứng trước với các vần et , êt để tạo thành tiếng mới - Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần et, êt 3) Thái độ: - Tích cực trong học tập . Thích học môn tiếng việt II.. CHUẨN BỊ:. GV: Tranh SGK , tranh dệt vải , con rết , sấm sét ,bộ chữ ghép vần, HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG :. TG 5. Hoạt động Giáo viên 1) Ổn định : 2) Kiểm bài cũ: ôt , ơt - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - Viết bảng con: cơn sốt ,xay bột, ngớt mưa.. Hoạt động học sinh Hát - 3 Học sinh đọc - Viết bảng con N1:cơn sốt ; N 2: xay bột N 3 : ngớt mưa. Nhận xét 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: et – êt. a.Hoạt động 1: Dạy vần et – êt  Nhận diện vần et - So sánh et với ot - Gọi HS nêu cấu tạo vần et - Ghép vần et - Đánh vần: e – t – et - Có vần et muốn có tiếng tét phải làm sao? - Ghép tiếng tét - Phận tích tiếng tét - Ghi bảng đọc:tờ - et – tét – sắc – tét . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 144 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: bánh tét  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai. Lop1.net. + Giống nhau: âm t + Khác nhau : e , o - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang 13.  Nhận diện vần êt - Thực hiện tương tự vần et - So sánh et - êt - Giới thiệu từ: dệt vải ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét 5,. 10 ,. - êt – dệt – dệt vải. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. Nét chữ , sấm sét , con rết , kết bạn. - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) Con rết: là con vật có nhiều chân. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết et: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết e liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết êt : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết ê liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + bánh tét : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần anh nhấc bút lên đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết tét + dệt vải: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết d liền bút viết êt, lia bút viết đặt dấu nặng dưới ê cách 1 con chữ o viết tiếng vải - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ. - HS viết bảng con. - Cả lớp đồng thanh. - Nhận xét tiết 1 15,. Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 145 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Để biết đươc đàn chim bay đi tránh rét ở đâu các em đọc câu ứng dụng sẽ rõ “ Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thắm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.”. - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm. Lop1.net. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trang 14. 8. ,. 7,. -C. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu et – êt – bánh tét , dệt vải . - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS viết vở tập viết.. 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ Chợ tết”. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì?. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV. + Chợ tết có bán những hàng gì? + Em có được mẹ dẫn đi chợ tết lần nào chưa ?  Đi chợ tết em thích mua những món quà gì ?  Chợ tết trong tranh có giống chợ tết quê em không?  Tổ chức nói theo cặp - HS nói trước lớp - Gọi HS trình bày? - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 - Nhận xét tuyên dương Câu - GV giáo dục TTTcảm. 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại bài - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 72 ut, ưt / 146 – 147. Lop1.net. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trang 15. Toán. Bài: Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 được so sánh các số, - Thực hiện được cộng , trừ trong phạm vi 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - nhận dạng được hình tam giác. - Làm bài tập 1; bài 2; ( dòng 1 ), bài 3 , bài 4. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, viết được phép tính theo hình vẽ 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II/. CHUẨN BỊ :  Giáo viên: Nội dung bài học  Học sinh : Bảng con , SGK III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TG 5’. 28’. Hoạt động giáo viên 1.Ổn định: 2/. Kiểm bài cũ: - Viết các số : 7 , 4 , 10, 2, + theo tứ tự từ bé đến lớn:……… + theo tứ tự từ lớn đến bé:………  Nhận xét chung. Hoạt động học sinh - Hát. 3. Bài mới :. a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Câu a: bảng con. +6. 4. -9. 2. +5 3. -8. 7. +2 7. . - HS Nêu yêu cầu bài tập.. 10 8. Câu b: làm vào tập 8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = 9 – 5 + 4 = 10 + 0 – 5 = 4+4–6 = 2+ 6 +1= 6– 3+2= 7–4 +4 = - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét ghi điểm  Baøi 2 Số ?( dòng 1 ) - Cho HS neâu yeâu caàu - Cho HS tự làm 8 = … + 5 ; 9 = 10 – … ; 7 = … + 7 - HS neâu caùch laøm - Nhaän xeùt – ghi ñieåm - Cho HS ( khá giỏi) đọc kết quả (dịng 2)  Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm. Lop1.net. - Cả lớp làm bài vào tập - Sửa bài - Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào tập - 1 HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang 16.  Baøi 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a) Số nào lớn nhất ? …… b) Số nào bé nhất ? …… - Cho HS làm bài. - HS làm bài vào tập - 1 HS lên bảng - Sửa bài. - Nhận xét  Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS đọc tóm tắt - Cho HS ghi phép tính - Nhận xét 5 2’. +. 2. - Nêu yêu cầu. = 7. - Nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài toán - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng - HS đọc phép tính - Nhận xét sửa bài. - GV chấm bài. 4. Củng cố: - HS đọc lại các phép tính Bài 5: Cho HS nhận dạng hình tam giác ( nếu còn thời gian) - Nhận xét tiết học. - HS nêu. TỰ NHIÊN XÃ HÔI. BÀI 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. 2. Kỹ năng : Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ. 3. Thái độ : Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp học sach đẹp 4 KNS: KN làm chủ bản thân, KN ra quyết định, KN hợp tác II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ SGK. - HS: Chổi đót, khẩu trang, khăn lau, ki hốt rác III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. 5,. HOẠT ĐỘNG GV. HĐ HS. 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? ( Hoạt động ở lớp) - Các em phải làm gì để giúp bạn học tốt? - Ở lớp cô giáo làm gì? - Các bạn HS làm gì?. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trang 17. 5,. 10,. - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới 1. ( Giới thiệu bài) Hoạt động 1: GV nêu câu hỏi. - Các em có yêu quý lớp học không? - Để giữ gìn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? - GV chốt lại và ghi tên bài học “Giữ gìn lớp học sạch đẹp” 2. Hoạt động 2 : làm việc với SGK Mục tiêu :HS biết yêu quý và giữ gìn lớp học Cách tiến hành Bước 1: HS quan sát SGK. - GV nêu yêu cầu gợi ý - Trong bức tranh thứ nhất vẽ gì? - Sử dụng dụng cụ gì? - Bức tranh hai vẽ gì? - Sử dụng dụng cụ gì? Bước 2: HS thảo luận nhóm - GV gọi 1 số em trình bày trước lớp. - Nhận xét Bước 3: Hoạt động cả lớp - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa? - Lớp em có những tranh trang trí nào? - Bàn ghế trong lớp đã xắp xếp ngay ngắn chưa? - Mũ nón đã để đúng nơi quy định không? - Em có viết vẽ bậy lên tường không? - Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không? - Em nên làm gì để lớp sạch đẹp? - GV rút ra kết luận (SGK). 10, 3. Thực hành Hoạt động 3 : Mục tiêu: Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học Cách tiến hành Bước 1: GV chia lớp ra 3 tổ Bước 2: Các tổ thảo luận theo câu hỏi gợi ý: - Nhóm em có dụng cụ gì? Bước 3: Gọi đại diện lên trình bày. - GV theo dõi HS trả lời GV kết luận: Khi làm vệ sinh các con cần sử dụng dụng cụ hợp lý có như vậy mới đảm bảo sức khoẻ. 5,. 4. Củng cố - Dặn dò -Vừa rồi các con học bài gì? -Muốn cho lớp học sạch, đẹp các con phải làm gì? -Thấy bạn vất rác bừa bãi con phải nhắc bạn như thế nào?. Lop1.net. - HS trả lời. - Các bạn dọn vệ sinh - Chổi, khăn, cái hốt rác - Trang trí lớp - Giấy, bút màu - Tiến hành thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung Thảo luận cả lớp - Đã sạch, đẹp - Ngay ngắn - Đúng nơi quy định - Không - Không - Không vẽ bậy, vứt rác - HS nêu. - Đại diện nhóm trình bày - Chổi, khẩu trang,chổi lông gà, khăn lau....... -HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trang 18. - Liên hệ thực tế lớp học Dặn dò: Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gìn lớp sạch.. Thứ năm, ngày 16 /12 / 2010. BÀI 72: UT - ƯT I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Đọc được vần ut , ưt , bút chì , mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ut , ưt , bút chì , mứt gừng. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Ngón út , em út ,sau rốt”” 2) Kỹ năng: - Đuọc đúng vần , từ nhanh - Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3) Thái độ: -Thích học môn tiếng việt, tích cực học tập II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh sách giáo khoa , bộ chữ ghép vần, HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG : TG 5. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh. 1) Ổn định : 2) Kiểm bài cũ: et, êt. - Hát. - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - Viết bảng con : nét chữ, sấm sét, kết bạn - Nhận xét. - 3 Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con N1:nét chữ; N 2: sấm sét; N 3: kết bạn. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: ut – ưt. a.Hoạt động 1: Dạy vần ut – ưt  Nhận diện vần ut - So sánh et với ut. + Giống nhau: âm t + Khác nhau : e , u - 1 Nêu cấu tạo vần. - Gọi HS nêu cấu tạo vần ut - Thực hiện bảng cài - Ghép vần ut - HS đọc cá nhân - Đánh vần: u – t – ut - Có vần ut muốn có tiếng bút phải làm sao? - HS trả lời. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trang 19. - Ghép tiếng bút - Phận tích tiếng bút - Ghi bảng đọc: bờ - ut – bút – sắc – bút. - Cho HS quan sát cây bút chì ( Giải thích từ) + Ghi bảng: bút chì  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai. - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn.  Nhận diện vần ưt - Thực hiện tương tự vần ut - So sánh ut - ưt - Giới thiệu từ: mứt gừng ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét 5,. - ưt – mứt – mứt gừng. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng. Chim cút ,sút bóng , sứt răng, nứt nẻ. - Cho HS đọc tiếng, từ - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) Chim cút: (đưa tranh) một loại chim nhỏ đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay ăn. Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc.. 10 , c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết ut: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết u liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ưt : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết ê liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + bút chì : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut nhấc bút lên đặt dấu sắc trên u cách 1 con chữ o viết chì + mứt gừng: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m liền bút viết ưt, lia bút viết đặt dấu sắc trên ư cách 1 con chữ o viết tiếng gừng - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp. - HS viết bảng con. - Nhận xét tiết 1 - Cả lớp đồng thanh 15,. Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trang 20.  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 147 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Để biết đươc các bạn nhỏ suy nghĩ điều gì các em đọc câu ứng dụng sẽ rõ Ghi bảng: “ Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời” - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 8,. 7,. - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu, cả bài. - HS thi đọc SGK. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ut – ưt – bút chì , mứt gừng - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS viết vở tập viết.. 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ Ngón út , em út , sau. rốt ” ” - - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? + Bàn tay có mấy ngón? Trong 5 ngón tay ngón nào gọi là ngón út ? vì sao gọi là ngón út ?  Nhà em có mấy anh chị em người nhỏ nhất gọi là gì ?  Quan sát tranh xem con vịt đi một mình sau những con vịt khác gọi là gì ?  Tổ chức nói theo cặp - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. Biết yêu thương .nhường nhịn yêu thương em nhỏ. 5,. - HS đọc cá nhân. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại bài - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 73 it, iêt / 148 – 149. Lop1.net. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×