Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.67 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8 Ngày soạn : Ngày dạy :. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Tập đọc. NGƯỜI MẸ HIỀN I /Mục tiêu: - Đọc rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài - Cô giáo như mẹ người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Luôn lễ phép vâng lời thầy cô giáo và người lớn tuổi . -GDKNS:Thể hiện sự cảm thông.Kiểm soát cảm xúc.Tư duy phê phán. II/ Đồ dùng :Bài soạn ,tranh minh họa ,bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn. SGK , vở .. III/Hoạt động dạy học TG. Giáo viên. 1/ Bài cũ : Gọi 2 em đọc bài. 4’ Nhận xét ghi điểm 2/Bài mới : - Giới thiệu bài ghi tựa. 30’ HD1: Luyện đọc : -Giáo viên đọc mẫu -HD cách đọc. -Đọc từng câu . Ghi bảng Sửa phát âm từ sai -Đọc từng đoạn trước lớp. HD ngắt câu. Giải nghĩa từ : (sgk) -Đọc từng đoạn trong nhóm .. 4’ 1’. - Thi đọc đoạn Nhận xét- Tuyên dương 3.Củng cố: Nhận xét –tuyên dương Nhận xét giờ học 4.Dặn dò: CBBS:Tiết 2. Học sinh. - Học sinh đọc bài Thời khoá biểu - Học sinh nhắc tựa bài -Đọc thầm -HS theo dõi -HS đọc nối tiếp câu(2lượt) .nêu từ khó-luyện đọc từ khó:nén nổi,cố lách,vùng vẫy,khóc toáng ,lấm lem…. -Đọc đúng:Đến lượt….cố lách ra/thì bác……tới,/nắm chặt hai chân em://”Cậu nài đây?/Trốn học hả?”// -HS đọc chú giải cuối bài. -HS đọc cá nhân từng đoạn. Nêu từ khó hiểu -Các nhóm luyện đọc cá nhân.Báo cáo số lần đọc. -Các nhóm thi đọc . Nhận xét 4 em đọc 4đoạn. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 2 4’ 2.TKBC:Gọi hs đọc bài Nhận xét ghi điểm 30’ 3.Bài mới: HĐ1:Hướng dẫn tìm hiểu bài : Trong giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu? Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì ? Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? Người mẹ hiền trong bài là ai? Nêu ý nghĩa của bài? HĐ2: Luyện đọc lại bài : Đọc mẫu Cho hs phân vai thi đọc bài Thi đua Nhận xét bình chọn . 4, 4/ Củng cố : Hỏi lại nội dung bài . Qua bài em hiểu tình cảm thầy cô giáo dành cho HS như thế nào? -Nhận xét tiết học . 1’ 5/ Dặn dò: -Dặn dò về nhà .Đọc bài -CBBS:Bàn tay dịu dàng.. Hs đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi . -Nam rủ Minh trốn học ra … -…chui qua chỗ tường thủng . -Cô nói với bác bảo vệ… -Cô xoa đầu Nam an ủi . -Là cô giáo . Cô giáo như mẹ người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người Các nhóm đọc phân vai Đọc Trình bày Cô thương yêu HS như các con.. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 8 Ngày soạn : Ngày dạy :. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Toán 36+15. I/Mục tiêu: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36+15. Biết giải toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Học sinh vận dụng được kiến thức đã học để thực hiện giải đúng các phép tính và toán có lời văn. Bài 1(dòng 1);Bài 2(a,b);Bài 3. *Bài 1(dòng 2 );Bài 2( c);Bài 4/36 - HS luôn có tính chính xác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. II /Đồ dùng : 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.Đủ que tính ,bảng con,vở. III/Hoạt động dạy học : TG. Giáo viên. Học sinh. 4’. 2/ Bài cũ : Nhận xét ghi điểm . 30’ 3/ Bài mới : Gới thiệu bài ghi tựa . HĐ1 :Giới thiệu phép tính 36+15=? 10’ -GV dùng que tính để nêu bài toán . Huớng dẫn tính Hướng dẫn đặt cột dọc . Cho nhiều hs nêu cách tính HĐ2:HD làm bài tập Bài 1:. 2 em lên bảng thực hiện phép tính cộng có nhớ Nhắc lại tựa bài -HS thực hiện cùng giáo viên 36+ 15=? 36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ1 15 3 cộng 1 bằng 4thêm1là 5 viết 5 51 Vậy 36+15=51 1 em nêu y/c bài –2em lên bảng . 16 + 29 45. 20’ Nhận xét sửa sai. Bài 2 : Đặt tính rồi tính Nhận xét. 4’ 1’. 26 + 38 64. 36 + 47 83. 46 + 36 82. 56 + 25 81. *Dòng 2 1 em nêu y/c bài a/ 36 + 18 54. b/ 24 + 19 43. * c/ 35 + 26 61. Bài 3: -Cho hs làm bài vào vở Tóm tắt -Cả lớp Túi gạo nặng : 46kg - 1 em lên giải Túi ngô nặng : 27kg Bài giải Cả hai túi : ..kg? Cả hai túi nặng là Thu bài chấm .Nhận xét sửa . 46+27=73 (kg) *Bài 4/36 Đáp số : 73 kg 4/ Củng cố Nhận xét tuyên dương Nhận xét tiết học Quả bóng 40+5;18+27;36+9 5 /Dặn dò: -Thực hiện phép cộng các số hạng. Dặn dò về nhà .CBBS:Luyện tập *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Chính tả (Tập chép). NGƯỜI MẸ HIỀN I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp. Làm được BT 2, BT(3) a/b, hoặc btct phương ngữ do gv soạn - Giáo dục học sinh kính trọng và nhớ ơn thầy cô.Ý thức rèn chữ,trình bày đẹp. II/ Đồ dùng: Viết sẵn đoạn tập chép : Người mẹ hiền.Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG. Giáo viên 2.Bài cũ :Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi 4’ ở tiết học trước: lũy tre, tàu thủy, đồi núi -Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. -Giáo viên đọc mẫu đoạn văn. 30’ -Vì sao Nam khóc ? -Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào? -Hai bạn trả lời cô ra sao ? -Bài tập chép có những dấu câu nào ? 20’ -Dấu gạch ngang đặt ở đâu ? -Dấu ? đặt ở đâu ? Nhận xét- sửa sai -Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày. - Chấm vở, nhận xét.. 10’. 4’ 1’. Học sinh -Viết bảng con. -Chính tả– tập chép : Người mẹ hiền.. -Theo dõi. -2 em đọc -Người mẹ hiền. -Vì Nam thấy đau và xấu hổ . -Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ? -Thưa cô không ạ. Chúng em xin lỗi cô. -Đặt ở trước lời của cô giáo, của Nam và Minh. -Ở cuối câu hỏi của cô giáo. -Bảng con : xấu hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, ….. Nêu cách trình bày -Nhìn bảng chép bài vào vở. Hoạt động 2 : Bài tập. -Soát lỗi Bài 2 : -Dấu chấm, dấu phẩy, dấu : dấu -, -Điền ao/ au vào chỗ trống. dấu ? a/ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. b/ Trèo cao ngãđau. -Cá nhân Bài 3 a: Điền r/d/gi và các vần thích hợp vào chỗ chấm. -Thu chấm a/ r,d hay gi -Nhận xét. - Con dao , tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà . 4.Củng cố :-Đọc một số từ hs viết sai - Dè dặt , giặt giũ quần áo , chỉ có rặt một loài -Nhận xét sửa sai. cá. -Nhận xét tiết học -Làm vở, 2 em lên bảng làm. 5 .Dặn dò :-CBBS:Bàn tay dịu dàng Nhắc lại qui tắc CT.. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Toán LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : -Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác. -Rèn đặt tính nhanh, giải toán đúng chính xác.Thực hiện bài 1,2,4,5a.*Bài 3/37;Bài 5b -Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II/ Đồ dùng:Viết bảng phụ bài1, 2-5a,b. Sách, vở, bảng con, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TG. Giáo viên Học sinh 2.Bài cũ: : 56 + 16; 26 + 19 ; 46 + 18 -3 em lên bảng đặt tính và tính. Lớp bảng con. -Nhận xét, cho điểm. 25’ 3.Bài mới:Giới thiệu bài . -Luyện tập. Bài 1 :Tính nhẩm -Làm miệng nối tiếp nêu kết quả 6 + 5 =11 6 + 6 =12 6 + 7 =13 6 + 8 =14 5 + 6 =11 6 +10 =16 7 + 6 =13 6 + 9 =15 Bài2:Viết số thích hợp vào ô trống: 8 + 6 =14 9 +6 =15 6 + 4 =10 6 + 4 =10 Để tìm tổng em làm như thế nào ? -Cộng các số hạng đã biết với nhau. -Làm bài, nêu cách thực hiện. Số hạng 26 17 38 26 15 Số hạng 5 36 16 9 36 *Bài 3:Số?HS khá giỏi Tổng 31 53 54 35 51 4’. Cá nhân-BP. Bài 4 : -Dựa vào tóm tắt đọc đề ? -Bài toán dạng gì? -Theo dõi-giúp đỡ hs yếu -Thu,chấm 1 số bài-nhận xét Bài 5 (câu a) -Vẽ hình. Kể tên các hình tam giác. -Có mấy hình tam giác ? * Có mấy hình tứ giác ? -Nhận xét, tuyên dương. 4’ 1’. -Vẽ bảng bài 3. Cả lớpThực hành. -1 em đọc tóm tắt. -Bài toán về nhiều hơn. Bài giải. Số cây đội hai trồng được là : 46 + 5 = 51 (cây) Đáp số : 51 cây. -1 hs sửa bài Trực quan-Bảng lớp-Cá nhân Hình 1-2-3.. 4. Củng cố :. -Có 3 hình tam giác . -Gọi hs đọc lại bảng 6,7,8,9 cộng với 3 hình tứ giác một số -2-3 hs đọc 5.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. CBBS:Bảng cộng. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Kể chuyện. NGƯỜI MẸ HIỀN I/ MỤC TIÊU : - Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. *HS khá –giỏi: Biết phân vai kể lại câu chuyện - Rèn kĩ năng lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn. -GD Kính trọng thầy cô và biết ơn thầy cô giáo -GDKNS:Thể hiện sự tự tin III/ Đồ dùng:Tranh minh họa : Người mẹ hiền.Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 2. Bài cũ: Gọi 3 em kể lại từng đoạn của câu -3 em nối tiếp kể lại các đoạn của câu chuyện : Người thầy cũ. chuyện . -Nhận xét-ghi điểm 3. Bài mới :Giới thiệu bài. -Người mẹ hiền. 30’ Hoạt động 1: Kể từng đoạn. -Mỗi nhóm 3 em lần lượt kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1-2-3-4. 13’ -Kể trong nhóm. -Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc Tranh 1:Minh đang thì thầm với Nam điều gì -Nam rất tò mò muốn đi xem. ?Nghe Minh rủ, Nam cảm thấy thế nào ? -Vì cổng trường đóng, hai bạn chui qua một -Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào ? lỗ tường thủng.Bác bảo vệ. Tranh 2 :-Khi hai bạn chui qua lỗ tường thủng -Bác túm chặt chân Nam và nói :”Cậu nào thì ai xuất hiện , Bác đã làm gì, nói gì ? Bị bác đây? Định trốn học hả?” -Nam sợ quá khóc toáng lên. bảo vệ bắt lại Nam làm gì ? Tranh 3:Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả -Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau. Cô nhẹ tang hai bạn trốn học ? nhàng kéo Nam lại, Đỡ cậu dậy phủi hết đất Tranh 4: Cô giáo nói gì với Minh và Nam ? cát và đưa Nam về lớp. -Hai bạn hứa gì với cô ? -Cô hỏi :”Từ nay các em có trốn học đi chơi Hoạt động 2 *Kể toàn bộ chuyện theo nữa không ?” vai(HS khá-giỏi). -Sẽ không trốn học nữa và xin cô tha lỗi. -Kể theo phân vai. -Giáo viên dẫn chuyện. - 1 nhóm thực hành kể theo vai -Nhận xét. -1 nhóm kể toàn chuyện. -Gọi 1 nhóm lên thực hành Thầy cô vừa yêu thương vừa nghiêm khắc -Nhận xét, cho điểm. dạy bảo các em nên người. -Nêu ý nghĩa câu chuyện. 4’ 4.Củngcố : -Kể lại chuyện 4em Nêu -Câu chuyện này nhắc chúng ta điều gì 5 Dặn dò :Về kể lại chuyện cho gia đình nghe. 1’ -Nhận xét tiết học. -CBBS: Ôn tập *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Tự nhiên và xã hội ĂN UỐNG SẠCH SẼ. I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số việc làm đễ giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rữa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại,tiểu tiện .Rèn thói quen ăn uống sạch sẽ. *Nêu được tác dụng của việc cần làm. - Biết ăn,uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột. -Ý thức và thực hiện ăn uống sạch sẽ để bảo đảm sức khoẻ tốt. -GDKNS:-Kỉ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. KN ra quyết định. KN tự nhận thức. II/Đồ dùng:Tranh vẽ trang 18, 19. Sách TN&XH, Vở BT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 2.Bài cũ : Lí do cần phải ăn đủ no, uống -Làm việc, học tập tốt. đủ nước ? - Nhận xét – Đánh giá. 3.Bàimới:- Giới thiệu bài - Ghi bảng. - Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở. HĐ1: Phải làm gì để ăn sạch ? 30’ H 1 : Rửa tay như thế nào là hợp vệ - Thảo luận nhóm 10’ sinh ? H 2 : Rửa quả như thế nào là đúng + Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng,… + Rửa dưới vòi nước chảy hoặc rửa nhiều lần với ?H3 : Bạn gái trong hình đang làm gì ? Việc làm đó có lợi gì ? kể tên một số quả nước sạch. + Bạn đang gọt vỏ trái cây để phòng tránh ngộ độc. trước khi ăn cần gọt vỏ ? H 4 : Tại sao + Dưa leo, xoài, cóc, ổi,… thức ăn phải được để trong bát sạch, + Không để cho ruồi, gián, chuột,… bò vào mâm đậy lồng bàn? H5 : Bát, đũa, thìa + Để nơi cao ráo. Sau khi ăn bát đũa được rửa sạch trước và sau khi ăn phải làm gì ? sẽ bằng nước sạch với xà phòng và úp nơi khô ráo Mời HS nhận xét bạn trình bày. hoặc phơi nắng. HĐ2: Phải làm gì để uống sạch + Nước đá, nước mát như thế nào là - Đại diện HS trình bày. HS khác nhận xét sạch và không sạch ?Nước mưa, kem, nước mía, như thế nào là hợp vệ sinh ? - Lắng nghe và thực hiện - Cho HS quan sát hình 6, 7, 8 trang 19 - Thảo luận nhóm đôi. và nhận xét : Bạn nào uống hợp vệ sinh - Đại diện trả lời và bạn nào uống chưa hợp vệ sinh và - Quan sát trả lời và giả thích lí do. giải thích vì sao ? HĐ3:Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ - Vì sao chúng ta phải ăn uống sạch Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được sẽ ? nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán,… 4’ 4.Củng cố : Ăn uống sạch sẽ có lợi gì ? - Lắng nghe phát huy và sửa chữa. - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương 1’ 5.Dặn dò : - Thực hiện ăn uống sạch sẽ hàng ngày. - Lắng nghe và thực hiện - Chuẩn bị bài sau : Đề phòng bệnh giun *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Tập đọc. BÀN TAY DỊU DÀNG I/ MỤC TIÊU : -Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. -Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục học sinh hiểu được tấm lòng của người thầy đối với học sinh. - GDKNS:Tự nhận thức, Thể hiện sự tự tin II/ Đồ dùng:Tranh : Bàn tay dịu dàng.Sách Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 2.Bài cũ: Gọi 2 em kiểm tra. -2 em đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, ghi điểm. 30’ 3. Bài mới :Giới thiệu bài. -Bàn tay dịu dàng. HĐ1: Luyện đọc. -GV đọc mẫu lần 1 -Theo dõi đọc thầm. -Hướng dẫn luyện đọc. -Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến a.Đọc từng câu. hết.Nêu từ khó đọc. Ghi từ khó Đọc đúng:nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,… GV theo dõi ,sửa sai cho HS. -Đọc đúng: Thế là/ chẳng bao giờ/ An còn b.Đọc từng đoạn .Hướng dẫn ngắt giọng được nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao Giới thiệu các câu cần luyện cách đọc, cách giờ còn được bà âu yếm,/ vuốt ve …// -Đọc chú giải SGK ngắt giọng Đọc mẫu.GV hướng dẫn HS chia đoạn. -Học sinh đọc nối tiếp theo 3 đoạn cho đến hết bài. Đoạn 1: Bà của An …………. Vuốt ve Đoạn 2 : Nhớ bà ………. làm bài tập. -Nêu từ khó hiểu Đoạn 3 :Thấy nhẹ ………. đối với An -HS đọc trong nhóm cho nhau nghe. Giảng từ : mới mất, đám tang, âu yếm. Báo cáo số lần đọc c.Đọc đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét- tuyên dương -Đồng thanh. d.Thi đọc giữa các nhóm -Đọc thầm . đ.Cả lớp đọc ĐT. -Lòng nặng trĩu nỗi buồn, …….. HĐ2:Tìm hiểu bài. Từ ngữ nào cho thấy An rất buồn khi bà -Vì thầy thông cảm nỗi buồn của An. mới mất ? Vì sao thầy giáo không trách An khi biết -Nhẹ nhàng xoa đầu, bàn tay thầy dịu dàng bạn ấy chưa làm bài tập? trìu mến thương yêu. Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm của Thái độ ân cần của thầy giáo…..mọi người. thầy giáo đối với An? HĐ3: Luyện đọc lại -Đọc mẫu Nhóm thi đọc theo vai. Thi đọc theo vai. - Đọc bài 4.Củng cố : 4’ -Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: 1’ Tập đọc bài.CBBS: Ôn tập *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Toán. BẢNG CỘNG I/ MỤC TIÊU : -Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. -Rèn kĩ năng cộng đúng, nhanh, chính xác.Thực hiện bài 1,2(3 phép tính),Bài 3. *Bài 2(cột 4.5);Bài 4/38. -Phát triển tư duy toán học. II/ Đồ dùng:BP bài 1/38,Hình vẽ bài 4.Sách, vở , nháp.bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : -Gọi 1 em HTL bảng cộng thức cộng 6. Luyện tập/37 -Nhận xét -Ghi điểm. Bài 4:1em 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ 1:Giới thiệu bảng cộng Bài 1 :Tính nhẩm -Bảng cộng. -Nói kết quả một vài phép tính bất kì. -Nhẩm và ghi nhanh kết quả. -HS nối tiếp báo cáo kết quả. -Đồng thanh bảng cộng. -Trả lời. Bài 2 : ( 2 phép tính cuối HS khá ,giỏi làm ) -Làm bài.Cả lớp -Nêu cách đặt tính và tính. 15 26 36 42 17 + + + + + 9 17 8 39 28 + Bài 3 : 24 43 44 81 45 -Bài toán cho biết những gì ? -1 em đọc đề, -Bài toán hỏi gì ? -Hoa nặng 28 kg, Mai nặng hơn 3 kg. -Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? -Mai cân nặng bao nhiêu kg. -Nhiều hơn, nặng hơn là nhiều hơn. -Tóm tắt, giải vở BT. -1 em lên bảng làm. Tóm tắt. Bài giải Số kg của Mai là : 28+3=31 (kh) Đáp số : 31 kg. Hoa nặng : 28kg Mai nặng hơn: 3kg Mai :…kg? Thu vở chấm bài Nhận xét tuyên dương *Bài 4 : Vẽ hình ( HS khá ,giỏi làm ) 1. a/-3 hình tam giác. b/ 3 hình tứ giác. 3 2. 4’. 3.Củng cố :Thi HTL bảng cộng. -Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò:- HTL bảng cộng.CBBS:Luyện tập.. 1’ *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net. -Nhiều em thi đọc thuộc bảng cộng. -HTL bảng cộng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Luyện từ và câu TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY. I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. -Biết đặt câu với từ chỉ hoạt động. - Làm đúng các bài tập ứng dụng. Rèn kĩ năng đặt câu,dùng dấu phẩy đúng. - Sử dụng dấu câu chính xác. Phát triển tư duy ngôn ngữ. - GDKNS: KN hợp tác, KN tư duy sáng tạo. III/Đồ dùng:Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1-2-3. Viết sẵn một số câu.Sách, vở BT, nháp. III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : - Tìm 1 từ chỉ hoạt động điền vào cỗ chấm. -Nhận xét, cho điểm. 30’ 2. Bài mới :Giới thiệu bài. -Mở rộng vốn từ. Từ chỉ hoạt động, trạng HĐ 1 :Hướng dẫn làm bài thái. Dấu phẩy. Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái - Nêu miệng, nhận xét. của loài vật, sự vật trong những câu sau: a. Con trâu ăn cỏ. - Y/C làm miệng b. Đàn bò uống nước dưới sông. - Nhận xét, bổ sung c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. - Tuyên dương. - Thi đua tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, HĐ2:Bảng lớp trạng thái.ngủ,xem Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp Con mèo, con mèo Đuổi theo con chuột với mỗi chỗ trống: - Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương Giơ vuốt nhe nanh HĐ3:Thực hành Con chuột chạy quanh Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ Luồn hang luồn hốc. nào trong mỗi câu sau? - Y/C làm vào vở. a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. - Thu bài, chấm, nhận xét. - HD sửa bài. c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. 4’ 3.Củng cố: Trò chơi:Ai nhanh hơn 2em đại diện - Củng cố về dấu phẩy. Tìm từ chỉ hoạt động:chạy,ăn ,uống, -Tìm các từ chỉ hoạt động trạng thái ? Tìm từ chỉ trạng thái:ngủ,xem, Nhận xét-Tuyên dương -Nhận xét tiết học. 1’ 4.Dặn dò :Học bài, làm bài. -Hoàn chỉnh bài tập, học bài. CBBS:Ôn tập *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHA (TIẾT 2). I/ MỤC TIÊU : - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng . *Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. *Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. -Ý thức giúp cha mẹ chăm làm công việc nhà. - GDKNS:Đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. III/Đồ dùng:Tranh thảo luận nhóm hoạt động 2.Bài thơ : Khi mẹ vắng nhàSách, vở BT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1. Bài cũ : Nêu được hai lợi ích của làm - Nêu việc nhà? -Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. -Chăm làm việc nhà/ tiết 2. Hoạt động 1 :Tự liên hệ . -Một số em trình bày trước lớp.-Quét nhà, rửa -Ở nhà em đã tham gia làm những công chén, nấu cơm, ……. việc gì ? Kết quả của các công việc đó ? -Em tự giác làm. -Những việc đó do bố mẹ phân công hay -Bố mẹ rất vui. 30’ em tự giác làm ? -Em rất thích tham gia làm việc nhà. 15’ -Bố mẹ tỏ thái độ như thế nào về những -Giúp đỡ bố mẹ làm nhiều việc nhà. việc làm của em ? -Em có mong muốn tham gia làm những công việc nhà không ? -Nguyện vọng của em đối với bố mẹ như thế nào ? Hoạt động 2 : Đóng vai -GV yêu cầu chia nhóm. Đóng vai theo -Vài em nhắc lại. Chia nhóm đóng vai. tình huống. -Em có đồng tình với cách ứng xử của -Các nhóm lên đóng vai. bạn khi đóng vai không ? Thảo luận : -Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm gì ? Hoà sẽ làm xong công việc nhà mới đi chơi. * Em hãy nêu ý nghĩa của việc làm việc -Em từ chối và giải thích vì em còn nhỏ quá. nhà ? -Em đồng tình. -Em nói sẽ làm với khả năng của em. 4’ 3.Củng cố : Kể được hai việc nhà bản thân đã làm? -Qua bài học hôm nay các em nên tự -Vài em nhắc lại. giác làm việc nhà phù hợp với khả năng -Tham gia việc nhà phù hợp với khả năng la của mình . quyền và bổn phận của trẻ em là thể hiện tình Nhận xét tiết học . Giáo dục tư tưởng. thương đối với ông bà ,cha mẹ. 1’ 4.Dặn dò:Học bài, thực hành đúng bài Tự kể :quét sân nhà……… học. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Chính tả(NV) BÀN TAY DỊU DÀNG. I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng các dấu trong bài. - Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn -Rèn viết đúng, trình bày đẹp. -Học sinh hiểu tình thương của người thầy đối với học sinh rất dịu dàng II/ Đồ dùng :Bài viết : Bàn tay dịu dàng.Sách, vở chính tả, , nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 4’ -2 em lên bảng. Lớp viết bảng con. 1.Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng viết từ sai. bài trước -Nhận xét. 2. Bài mới :Giới thiệu bài. 20’ Hoạt động 1:Nghe viết. a/ Ghi nhớ nội dung . -Giáo viên đọc mẫu lần 1. -Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ? -An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?Đàm thoại -Lúc đó thầy có thái độ như thế nào ? -Tìm những chữ phải viết hoa trong bài chính tả ? -Khi xuống dòng chữ đầu câu viết thế nào? -Câu nói của An em viết ra sao ? -Trong bài chính tả có những từ ngữ nào khó cần rèn viết đúng ? -Ghi bảng :kiểm tra, xoa đầu, buồn bã, trìu mến. -Hướng dẫn phân tích. d/ Viết chính tả : Giáo viên đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần ). -Đọc lại. Chấm bài. Hoạt động 2 :Làm bài tập. Bài 2 : Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao/au 30’. 10’. 4’ 1’. Trò chơi Tiếp sức. - Nhận xét. Bài (3 )a :Đặt câu để phân biệt các tiếng sau. Thu chấm-Nhận xét 3.Củng cố :Viết chính tả bài gì ? Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp 4.Dặn dò:– sửa lỗi CBBS:On tập. -Vài em nhắc tựa. -Theo dõi, đọc thầm. -Bài bàn tay dịu dàng. -An buồn bã nói : Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. -Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách gì em. -Đó là : An, Thầy, Thưa, Bàn. -Viết hoa lùi vào 1 ô. -Viết sau dấu : thêm dấu gạch ngang ở đầu câu. -Học sinh nêu : kiểm tra, xoa đầu, buồn bã, trìu mến. -Học sinh phân tích. -Viết bảng con :. -Nghe đọc và viết lại. -Sửa lổi. -Làm bài ao au dao rau sao cháu chao máu -Da dẻ cậu ấy thật hồng hào. -Mai đã ra chợ từ sáng. -Gia đình em rất đầm ấm. -Con dao này rất bén. -Ông bán đậu hũ vừa đi vừa rao. -Cô giao cho em bài tập về nhà. -Bàn tay dịu dàng.. -Sửa lỗi, mỗi chữ sai 1 dòng.. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Toán LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : 1- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.- Biết giải bài toán có một phép cộng. 2-Rèn tính nhẩm nhanh,đặt tính, giải toán đúng.Thực hiện bài 1,3,4.*Bài 2;5 3-Thích học Toán, yêu toán học.Tính chính xác trình bày khoa học. II/ Đồ dùng:Viết bài 1,2,5BP.Sách, , bảng con, nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : -Nhận xét, cho điểm. - 4 em HTL bảng cộng 6,7,8,9 30’ 2. Bài mới :Giới thiệu bài. -Luyện tập. Luyện tập. HĐ 1: .Bài 1:Tính nhẩm Nối tiếp nêu kết quả -Nhận xét a/ 9+6= 15 7+8=15 6+5=11 3+9=12 6+9=15 8+7=15 5+6=11 9+3=12 HĐ2: b/ 3+8=11 4+8=12 2+9=11 6+7 =13 *Bài 2 : Tính 5+8=13 4+7=11 5+9=14 7+7= 14 Tính nhẩm và ghi ngay kết quả. 8+4+1=13 7+4+2=13 6+3+5=14 HĐ 3: 8+5 =13 7+6 =13 6+8 =14 Bài 3 :Tính -Đặt tính : 35 69 + + -Nhận xét. 47 8 82 77 HĐ4: -HS nêu cách đặt tính và thực hiện. Bài 4 : Tóm tắt Mẹ hái : 38 quả bưởi. Chị hái : 16 quả bưởi. Cả hai : ? quả bưởi. Thu chấm-Nhận xét. -1 em đọc đề.Nêu dữ kiện Bài giải. Số quả bưởi mẹ và chị hái : 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số : 54 quả bưởi.. -Vì sao em làm phép cộng 38 + 16 ? 4’. 1’. *Bài 5 : -Điền chữ số thích hợp vào chỗ - vì cả hai người. trống a/ 5 > 58 -Vì sao câu a điền số 9 ? b/ 89 < 8 -Vì sao câu b điền số 9 ? -Vì chữ số hàng chục là 5 = 5 nên để 5 > 58 thì 3.Củng cố : số điền vào phải lớn hơn 8. Trò chơi:Ai nhanh ai đúng -Vì ta có hàng đơn vị của 89> 8 nên số hàng Nêu cách đặt tính : Giáo dục : tính cẩn thận, đọc kỉ đề . chục điền vào phải lớn hơn 8 thì mới có 89 < 8. Vậy phải điền 9. Nhận xét tiết học.. 4.Dặn dò:Xem lại cách đặt tính và thực Thi làm toán 32 + 17 hiện. -Học bài. CBBS:Phép cộng có tổng bằng 100 *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … TẬP LÀM VĂN MỜI NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI.. I/ MỤC TIÊU : -Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). Biết trả lời về cô giáo thầy giáo lớp 1 .(BT2) . Biếtviết được một đoạn văn 4,5 câu về thầy giáo cô giáo .(BT3) -Viết được một đoạn văn 4-5 câu về thầy, cô giáo. -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. -GDKNS:Giao tiếp-Hợp tác-Tự nhận thức về bản thân II/Đồ dùng: - Tranh minh họa Bài 1-2 trong SGK. Bảng phụ.Sách Tiếng việt, vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : Kiểm tra bài tập 1, 2 -1 em đọc lại bài văn về cây bút của cô giáo. -Nhận xét. -1 em đọc thời khóa biểu ngày hôm sau. 2. Bài mới :Giới thiệu bài. -Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo 30’ Làm bài tập. câu hỏi. HĐ 1 : Bài 1 : -1 em đọc yêu cầu. 10’ -Em suy nghĩ và nói lời mời như thế nào ? -1 em đọc tình huống a. -Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón -Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn khách đến nhà các em cần mời chào sao vào chơi. cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của -Chào bạn, mời bạn vào nhà tớ chơi ! mình. -A,Ngọc à, cậu vào đi. - Nhớ lại cách nói lời chào khi gặp bạn. -Từng cặp sắm vai. -Tiến hành tương tự với các tình huống -Chào cậu, tớ đến nhà cậu chơi đây. còn lại. - A! Chào cậu! Cậu vào nhà đi! HĐ2:. Bài 2 : -Treo bảng phụ, hỏi từng câu cho HS trả lời. -Cô giáo lớp Một của em tên là gì ? -Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào? -Em nhớ nhất điều gì ở cô ? -Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ? -Nhận xét, cho điểm.. HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. -Nhiều em trả lời. -Cô giáo lớp 1 của em tên là Tơ -Cô rất thương yêu học sinh. -Cô ân cần dạy bảo tường tận. -Em luôn kính trọng cô và cố gắng học. -Nhận xét lời bạn nói.. HĐ3:. 4’. 1’. Bài 3 : GV yêu cầu HS luyện viết các câu trả lời ở bài 3 vào vở. -Thu chấm-Nhận xét. 3.Củng cố :Hôm nay học bài gì ? Hệ thống lại bài -Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò-- Tập viết văn ngắn nói về cô vào VBTTV CBBS:Ôn tập. -Viết bài vở -5-7 em đọc bài trước lớp. -Tập nói câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn. Kể ngắn theo câu hỏi.. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100. I/ MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.Biết cộng nhẩm các số tròn chục.Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. -Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.Thực hiện bài 1,2,4.*Bài 3/40 -Phát triển tư duy toán học.Tính chính xác khoa học II/Đồ dùng: Mẫu 60 + 40 = ? bảng cài. Sách toán, , bảng con, nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : -Nhận xét. 2em làm bài 3,4/39 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài. -Phép cộng có tổng bằng 100. 10’ Hoạt động 1 GT Phép cộng có tổng bằng 100. -Thực hiện phép cộng : 83 + 17 -Nêu bài toán : -83 que tính thêm 17 que -Thao tác trên que tính. -1 em lên bảng thực hiện. tính là mấy que tính ? -Em đặt tính như thế nào ? -Là 100 que tính. -Em thực hiện phép tính như thế nào? -Nhận xét. -Thực hiện phép tính từ phải sang trái 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1, 8 cộng 1 bằng 9, 9 thêm 1 bằng 10. 83 + 17 100 HĐ2:Làm bài tập. Vậy 83 + 17 = 100. Bài 1:Tính - HS làm bảng con 99 + 48 + Nhận xét sửa 1 52 + 100 100 + 75 + 64 + 25 36 +100 100 Bài 2 : Tính nhẩm + 60+40=10030+70=100 + 90+10=10080+20=100 -Nhận xét. + 50+50=100 Bài 3: ( HS khá ,giỏi làm ) + em lên bảng làm. 20’ -2 + -Câu a em thực hiện như thế nào ? + Bài 4: Tóm tắt Sáng :85kg Chiều nhiều hơn : 15kg Chiều : ….kg? -Thu chấm -Nhận xét. 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. 1’ 4.Dặn dò:–CBBS:Lít *Ruùt kinh nghieäm:. -Làm vở Bài giải Số kg đường bán buổi chiều là : 85 + 15 = 100 (kg) Đáp số : 100 kg.. 4’. -Xem lại bài.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:. Thứ ….ngày ….tháng ….năm … Tập viết CHỮ HOA : G. I/ MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ): chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). *Viết đúng đủ các dòng. - Rèn kĩ năng viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng. - Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II/Đồ dùng:Mẫu chữ G hoa. Bảng phụ : Góp, Góp sức chung tay.Vở tập viết, bảng con. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Giáo viên Học sinh 4’ 1.Bài cũ : Cho học sinh viết chữ E, -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. Ê- Em vào bảng c -Nhận xét. 30’ 2.Bàimới:Giới thiệu bài -Chữ hoa G, HĐ1:Hướng dẫn viết chữ hoa G Quan sát –Nêu cấu tạo 5’ .GT chữ mẫu -Cao 8 li (9 đường ngang) -Chữ G hoa cao mấy li ? -Là kết hợp của 2 nét cơ bản : 1 nét là kết hợp -Chữ G hoa gồm có mấy nét ? của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét Viết mẫu và nêu kĩ thuật viết: -Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút khuyết ngược. Chữ G hoa: ? 3- 5 em nhắc lại. -Chữ G hoa giống và khác chữ C hoa ở Đặt bút viết tương tự chữ C hoa. điểm nào ? -Quan sát. GV hướng dẫn HS viết bảng con. -Viết như chữ C ở nét 1 và thêm nét 2 là nét Nhận xét sửa sai khuyết ngược. HĐ2: HDViết cụm từ ứng dụng : -Học sinh viết vào bảng con.(2lượt) Gt câu ứng dụng -Góp sức chung tay theo em hiểu như thế - Đọc câu ứng dụng nào ? - Cụm từ này nói về tinh thần đoàn kết chung -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm sức chung lòng cùng nhau làm một công việc nào đó. những tiếng nào ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ Góp sức - 4 tiếng : chung tay như thế nào ? -Góp sức, chung, tay. -Khi viết chữ Góp ta nối chữ G với chữ o -Chữ G cao 4 ĐV chữ h, g, y cao 2,5 ĐV , như thế nào? chữ p cao 2 ĐV , chữ t cao 1,5 ĐV , các chữ 5’-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? còn lại cao 1 ĐV -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế -Nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái nào ? của chữ o. HĐ3:HD Viết vở. -Dấu sắc trên o của chữ Góp, trên ư của chữ sức. Thực hành vở -Theo dõi-giúp đỡ hs yếu -Đủ để viết một con chữ o. Chấm,chữa bài -Bảng con : Góp -Thu ,chấm 5-7 bài, nhận xét-sửa sai -Viết vở 4’ 3.Củng cố : -Cho hs viết lại chữ G -Khen ngợi. -Nhận xét tiết học 1’ 4. Dặn dò :-CBBS: Ôn tập *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 8 I/MỤC TIÊU. -Nhận xét,đánh giá các hoạt động trong tuần,qua đó HS thấy được những việc đã thực hiện tốt và những việc thực hiện chưa tốt cần sửa chữa. - Đề ra kế hoạch tuần sau. - Giáo dục HS thực hiện tốt các hoạt động đề ra trong tuần. II/ NỘI DUNG 1/Nhận xét ,đánh giá các hoạt động trong tuần qua *Ưu điểm. Đa số các em đi học đầy đủ,đúng giờ,mang đầy đủ đồ dùng học tập,mặc gọn gàng,sạch sẽ. Một số em hăng hái phát biểu: *Tồn tại: Đến lớp chưa có đủ sách :, Trong lớp chưa chú ý nghe giảng: … Đọc yếu: 3/Kế hoạch tuần sau: -Mặc gọn gàng,sạch sẽ -Không nói tục,chửi thề. -Duy trì tốt vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp. Đi học đầy đủ,đúng giờ -Học bài và làm bài đầy đủ,chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp -Vừa học vừa ôn thi giữa kì I. 4/Biện pháp thực hiện. GV thường xuyên động viên,nhắc nhở. GV nhận xét tiết sinh hoạt. Nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 8. Thứ ….ngày ….tháng ….năm …. Ngày soạn: Ngày dạy:. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI ( TIẾT 2). I/ MỤC TIÊU : - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối Phẳng, thẳng.*-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp phẳng thẳng. -Học sinh yêu thích gấp thuyền .Không xã rác. II/Đồ dùng:Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui, mẫu gấp.Giấy thủ công, vở. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TG 25’. Giáo viên. Học sinh. 2/ Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . 3./Bài mới : -Giới thiệu ghi tựa HĐ1:Cho hs quan sát mẫu : Goi nhiều hs nhắc lại . GV nhận xét sửa . HĐ2: HDHS thực hành. 4’ 1’. - GDHS : gấp đúng quy trình , có sáng tạo Cho hs trình bày sản phẩm . HĐ3: Nhận xét đánh giá NX2-CC1 -GD:Học sinh yêu thích gấp thuyền .Không xã rác. 4/Củng cố Nhận xét tiết học 5/ Dặn dò : Chuẩn bị bài mới :Gấp thuyền phẳng đáy có mui t1.. *Ruùt kinh nghieäm:. Lop2.net. - HS nhắc tựa bài - HS quan sát và nêu quy trình gấp . Bước 1: Gấp các nếp cách đều Bước 2: Gấp tạo thân và mui. Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. HS lấy giấy màu thực hành . Trình bày sản phẩm HS đánh giá. 3 nhóm thưc hiện thi đua làm thuyền.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>