Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Tuần 14 Lớp 3 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 THỨ 2 Toán - Tiết 66 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Biết so sánh các khối lượng. - Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán. - Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập. - BT cần làm: Bài 1; 2; 3; 4. 11/ Một số KN cần đạt được: HS biết cách so sánh khối lương để vận dụng vào các bài tập.Sử dụng được cân đồng hồ ứng dụng vào thực tế. - Rèn tính cẩn thận, tự giác làm bài. II1/ Đồ dùng dạy - học: Cân đồng hồ loại nhỏ (2kg hoặc 5kg) IV. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút) B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Luyện tập - Thực hành (30 phút) Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS làm nhóm. - Gv chốt đáp án đúng. - HS nhận xét, chữa bài trên bảng. Củng cố so sánh đơn vị đo khối lượng Bài 2 : Bài toán - HS làm vở.1 em làm bảng phụ.. - Chốt lời giải đúng.. Bài giải Cả 4 gói kẹo cân nặng là : 130 x 4 = 520 (kg) Cả kẹo và bánh cân nặng là : 520 + 175 = 695 (kg) Đáp số : 695 kg Bài giải Đổi 1kg = 1000g Số đường còn lại cân nặng là : 1000 - 400 = 600 (g) Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là : 600 : 3 = 200 (g) Đáp số : 200g. Bài 3 : Bài toán - Gợi ý HS yếu: Đổi 1kg = 1000g; Tìm số đường còn lại, sau đó tìm số đường ở mỗi túi nhỏ. - HS làm nháp, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4 : Thực hành. Hoạt động cá nhân. - GV quan sát HD. 3. Củng cố - Dặn dò (1 phút) - Nhận xét tiết học.. - Cả lớp thực hành cân các vật - Về học bài và làm các BT.. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tập đọc - Kể chuyện (Tiết 40; 41) NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ. I. Mục tiêu * Tập đọc: Đọc to, rõ ràng; Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Kim dồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) * Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. 11/ Rèn KN : - Lắng nghe, nhận xét bạn đọc, khâm phục người liên lạc dũng cảm. Kể lại người thân nghe câu chuyện này. I1I. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi các câu văn, đoạn văn cần luyện đọc; SGK. IV. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS đọc bài " Cửa Tùng" và Trả lời câu hỏi. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Luyện đọc (10 phút) *Rèn KN đọc. a. GV đọc diễn cảm toàn bài,LĐtừ khó (lần 1) - Đọc từng câu, phát hiện từ HS đọc sai, LĐ. - Đọc tiếp nối - HD đọc đúng lời các nhân vật như Sgv. - Luyện đọc b/ Đoạn: - Đọc tiếp nối - Đọc từng đoạn trước lớp, giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - QS các tranh minh hoạ. - Thi đọc. NX, td. - Đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1&2. - 1 HS đọc đoạn 3. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (12 phút) - Cả lớp ĐT đoạn 4. * Rèn KN trả lời câu hỏi. - 1 em đọc đoạn 1, trả lời : + Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán + Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ? bộ đến địa điểm mới. + VÌ sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già + Vì vùng này là vùng người Nùng ở. Nùng ? Đóng vai ông già Nùng để dễ hoà đồng với mọi người, dễ dàng che mắt địch, làm chúng tưởng ông cụ là người địa phương. + Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào ? + Đi rất cẩn thận, Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước một quãng. Ông ké lững thững đằng sau. Gặp điều gì đáng ngờ, Kim Đồng sẽ huýt sáo làm hiệu để ông ké kịp tránh vào ven - YC đọc thầm đoạn 2, 3, 4 và trả lời : đường. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch ? * GV : Sự nhanh trí, thông minh của Kim Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ nên đã để cho hai bác chau đi qua. KIm Đồng dũng cảm vì còn rất nhỏ đã là một chiễn sĩ liên lạc của cách mạng, dám làm những công việc quan trọng, nguy hiểm, khi gặp địch vẫn bình thãn tìm cách đối phó, bảo vệ cán bộ. 4. Luyện đọc lại (10 phút) *Rèn đọc diễn cảm - Chọn đọc mẫu đoạn 3 - Hướng dẫn đọc phân vai.. + Kim Đồng nhanh trí : . Gặp địch không hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình tĩnh huýt sáo báo hiệu. . Địch hỏi, Km Đồng trả lời rất nhanh trí : Đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm. . Trả lời xong, thản nhiên gọi ông ké đi tiếp : Già ơi ! Ta đi thôi !. - Đọc phân vai theo nhóm - Các nhóm thi đọc phân vai. - 1 HS đọc cả bài. Kể chuyện (20 phút) Rèn KN kể chuyện. * GV nêu nhiệm vụ : Dựa theo 4 tranh minh hoạ - 1 HS đọc YC nội dung 4 đoạn truyện, HS kể lại toàn bộ câu - Quan sát 4 tranh minh hoạ chuyện. - 1 HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1 * HD kể toàn bộ câu chuyện theo tranh - Từng cặp HS tập kể. - HD QS 4 tranh minh hoạ - 4 HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - 2 HS kể toàn truyện. - Nêu lại ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét 5. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - HS trả lời. - Qua câu chuyện này, các em thấy anh Kim - HS kể lại câu chuyện cho người thân Đồng là một thiếu nhi như thế nào ? nghe - Nhận xét tiết học. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. THỨ 3 Toán - Tiết 67 BẢNG CHIA 9. I. Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán (có phép chia 9) - BT cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); 2 (cột 1, 2, 3); 3; 4. HS khá, giỏi hoàn thành các bài tập. 11/ Một số KN cẩn đạt được: Thuộc bảng nhân tại lớp, biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. I1I. Đồ dùng dạy - học: Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn IV. Các hoạt động dạy - học 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Vài HS đọc bảng nhân 9. - GV nhận xét, ghi điểm. B. bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Hướng dẫn lập bảng chia 9 (10 phút) - Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm tròn và hỏi : Lấy 1 - 9 lấy 1 lần được 9 tấm bìa có 9 chấm tròn. Vậy 9 lấy một lần được mấy ? -9x1=9 - Hãy viết phép tính tương ứng với "9 được lấy 1 lần bằng 9" - Viết bảng : 9 x 1 = 9 - mỗi nhóm có 9 chấm tròn thì được - Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu - Phép tính 9 : 9 = 1 (tấm bìa) tấm bìa ? - 9 chia 9 bằng 1 - Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa. - Vậy 9 chia 9 được mấy ? - Vài HS đọc : 9 nhân 1 bằng 9 ; 9 chia 9 - Viết bảng 9 : 9 = 1 bằng 1 - YC HS đọc phép nhân và phép chia vừa lập - Mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn, vậy 2 tấm được. bìa như thế có 18 chấm tròn. - Gắn 2 tấm bìa và nêu bài toán : Mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất - Phép tính 9 x 2 = 18 cả bao nhiêu chấm tròn ? - Hãy lập phép tính để tìm số chấm tròn có - Vì mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn, lấy 2 tấm trong cả hai tấm bìa. bìa tất cả, vậy 9 được lấy 2 lần, nghĩa là 9 - Tại sao em lại lập được phép tính này ? x2 - Có tất cả 2 tấm bìa - Trên tất cả các tấm bìa có 18 chấm tròn, biết mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ? - Phép tính 18 : 9 = 2 (tấm bìa) - Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa mà bài toán yêu cầu. - Vậy 18 chia 9 bằng mấy ? - Đọc phép tính : - Viết phép tính 18 : 9 = 2 + 9 nhân 2 bằng 18 - YC đọc 2 phép tính nhân, chia vừa lập được. + 18 chia 9 bằng 2 * Các phép tính khác HDHS làm tương tự 3. Học thuộc lòng bảng chia (5 phút) - YC đọc đồng thanh bảng chia - Tìm điểm chung của các phép tính chia - Cả lớp đồng thanh trong bảng chia 9 - Các phép chia trong bảng chia 9 đều có - Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng dạng một số chia cho 9 chia 9 - Đọc dãy các số bị chia ….và rút ra kết - Nhận xét kết quả của các phép chia trong luận đây là dãy số đếm thêm 9, bắt đầu từ bảng chia 9 - Tổ chức thi đọc thuộc lòng bảng chia 9 - Các kết quả lần lượt là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 4. Thực hành (17 phút) 8, 9, 10 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1 : Tính nhẩm - HS nêu miệng. Bài2 : Tính nhẩm: -. HS hỏi đáp nhóm đôi. Bài giải Số gạo mỗi túi có là : 45 : 9 = 5 (kg) Đáp số : 5 kg Bài giải Số mảnh vải cắt được là : 45 : 9 = 5 (túi) Đáp số : 5 túi gạo. Bài 3,4: Bài toán - HD, HS làm vở.. 5. Củng cố - Dặn dò - Hỏi lại bảng chia 9 - Nhận xét tiết học.. - HS xung phong đọc bảng chia 9. - Về HTL bảng chia 9. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Chính tả - Tiết 25 NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ. I. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; bài viết sai không quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ay/ ây (BT2). Làm đúng BT3 a. 11/ Một số KN cần đạt được: - Viết đúng, đẹp. - GDHS ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sẵn BT2,3; bảng con. IV. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút) B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe - viết (25 phút) *Rèn KN nghe – viết: - Gv đọc mẫu bài viết - 2 HS đọc lại - Gọi HS trả lời các câu hỏi: + Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng Hà + Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào Quãng viết hoa ? + Nào, bác cháu ta lên đường ! là lời ông + Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật ? ké được viết sau dấu hai chấm, xuống Lời đó được viết thế nào ? dòng, gạch đầu dòng. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS tìm các từ khó và luyện viết. - Viết bảng con. VD: chờ sẵn, lên đường, gậy trúc, lững thững,... - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở soát lỗi- HS làm các BT vào VBT; 2 HS lên bảng làm bài. Lời giải : cây sậy/ chày giã gạo ; dạy học/ ngủ dậy; số bảy/ đòn bẩy a. Trưa nay - nằm - nấu cơm - nát - mọi lần. b. tìm nước - dìm chết - Chim Gáy - thoát hiểm.. - HDHS viết các từ khó, dễ sai chính tả. - Đọc cho HS viết các từ khó. - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. - Chấm một số bài; nhận xét 3. Hướng dẫn HS làm bài tập (7 phút) * Rèn KN làm nhanh đúng: a. BT2 : - Giúp HS nắm YC của BT b. BT3 (lựa chọn): Làm ýa - Giúp HS nắm YC của BT. - Về viết lại bài và hoàn thành BT3b. 4. Củng cố - dặn dò (1 phút) - Nhận xét tiết học .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tự nhiên và xã hội - Tiết 27. TỈNH ( THÀNH PHỐ ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG I. Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,... ở địa phương. Nói về môt danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. * GD cho HS các kĩ năng sống: XĐđược nơi mình đang sống, nêu được 1 vài cảnh đẹp, đặc sản của địa phương. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK, phiếu học tập III. các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Kể một số trò chơi nguy hiểm. - Khi xảy ra tai nạn em xử lí như thế nào? B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Dạy bài mới (28 phút) a) Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm - Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm và YC các em quan sát các - Các nhóm trình bày kết quả hình trong SGK/ 52, 53, 54 và nói về những gì các em quan sát được : Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các hình. * Kết luận : Ở mỗi tỉnh ( thành phố ) đều có các cơ quan : hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, … để điều hành công việc, phục vụ đời 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ nhân dân. b) Hoạt động 2 : Nói về tỉnh ( thành phố ) nơi bạn đang sống - YC các em kể lại những gì các em đã quan sát được. - Một số HS kể lại những gì các em biết ở địa phương mình đang sống. 3. Củng cố, dặn dò (2 phút) - Hệ thống ND bài học - Nhận xét tiết học. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Đạo đức - Tiết 14 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (tiết 1). I. Mục tiêu: Nêu được một số việc làm thể hiện sự qua tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Rèn KN: Biết ý nghiã của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II.Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK, Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút) B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Dạy bài mới (28 phút) a) Hoạt động 1 : Phân tích truyện Chị Thuỷ của em *Rèn KN:Lắng nghe, nhận xét. - GV kể chuyện. - Đàm thoại thảo luận theo câu hỏi : + Có : Bé Viên, Mẹ Viên, chị + Trong câu chuyện có những nhân vật nào ? Thuỷ, + Vì mẹ đi làm ngoài đồng + Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thuỷ ? không có ai trông nom em. + Thuỷ đóng cửa ngõ nhà + Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà ? Viên và cắt lá dừa làm cho Viên cái chong chóng. + Vì Thuỷ giúp đỡ trông nom + Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn bạn Thuỷ? Viên trong lúc mẹ Viên đi vắng, Thuỷ là người hàng xóm tốt bụng. + Em biết được điều gì qua câu chuyện trên ? + Vì điều đó thể hiện đức + Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ? tính tốt, hơn thế nữa chúng ta * Kết luận : Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. phải biết quan tâm giúp đỡ Những lúc đó rất cần sự cảm thông, giúp đỡ của những hàng xóm láng giềng để khi người xung quanh. Vì vậy, không chỉ người lớn mà trẻ em chúng ta gặp khó khăn sẽ có cũng cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng người khác giúp đỡ lại mình. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> những việc làm vừa sức mình. - Các nhóm thực hiện theo b) Hoạt động 2 : Đặt tên tranh yêu cầu Rèn KN:Hoạt động nhóm tích cực, hiệu quả. - Đại diện các nhóm trình - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận về nội dung một bày. tranh và đặt tên cho tranh. - Các nhóm thảo luận c) Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến - Đại diện các nhóm trình bày kết quả *HS biết bày tỏ ý kiến. - GV chia nhóm và YC các nhóm thảo luận bày tỏ thái độ của các em đối với các quan niệm có liên quan đến nội dung bài học. * Kết luận : Các ý a, c, d là đúng; ý b là sai. Hàng xóm láng giềng cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, các em cũng cần biết làm các việc phù hợp với sức mình để giúp đỡ hàng xóm láng giềng. 3. Hướng dẫn thực hành (2 phút) - Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Nhận xét tiết học. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. THỨ 4 Toán - Tiết 68 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: Học thuộc bảng chia 9 ; vận dụng trong tính toán và giải bài toán (có phép chia 9) * Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Vài HS đọc bảng chia 9. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bàn mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Luyện tập - Thực hành (30 phút) Bài 1 : Tính nhẩm - HS tự làm bài vào vở - Yêu cầu HS nêu miệng. - Vài HS nêu kết quả; HS nhận xét. - Gọi HS trả lời; Chốt kết quả đúng. Bài 2 : Điền số. Thảo luận. - HS hỏi đáp nhóm đôi - Nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS nhận xét, chữa bài. Bài 3 : Bài toán Hỏi: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? - 1 HS đọc BT; HS tự làm bài vào vở. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 1 HS lên bảng làm bài. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS nhận xét bài trên bảng. Bài giải Số ngôi nhà công ty còn phải xây tiếp là : 36 : 9 = 4 ( ngôi nhà ) Đáp số : 4 ngôi nhà - HS quan sát hình và trả lời. - HS giải thích cách chọn. a. 1/9 số ô vuông ở hình a là : 18 : 9 = 2 ( ô vuông ) b. 1/9 số ô vuông ở hình b là : 18 : 9 = 2 ( ô vuông ). Bài 4: Tìm 1/9 sô ô vuông của mỗi hình - Nhận xét, chốt đáp án đúng.. 3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - Yêu cầu vài HS đọc bảng chia 9. - Nhận xét tiết học.. - Vài HS HTL bảng chia 9.. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tập đọc - Tiết 42 NHỚ VIỆT BẮC. I. Mục tiêu: Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ khó trong bài : đỏ tươi, chuốt, rừng phách, đỏ vàng…; Biết ngắt nhịp thơ : nhịp 2/4, 2/2/4 ở câu 1 ; nhịp 2/4, 4/4 ở câu 2. Biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm (đỏ tươi, giăng luỹ sắt, che, vây ) - Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu) * GD cho HS các kĩ năng sống: Lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo, tự nhận thức,... II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi cách ngắt hơi ở từng câu thơ. Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS kể lại câu chuyện Người liên lạc nhỏ, nêu ý nghĩa câu chuyện. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Luyện đọc (10 phút) * Rèn KN đọc a. GV đọc mẫu bài thơ. LĐtừ khó (lần 1) - Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ -HS đọc nối tiếp câu, phát hiện từ HS đọc - Luyện đọc sai,LĐ. - HS tiếp nối nhau. -HD đọc đúng như SGV. + Hướng dẫn đọc : Ta về / mình có nhớ ta / Ta về / ta nhớ / những hoa cùng người. // 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Rừng xanh / hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh / dao gài thắt lưng. // Ngày xuân / mơ nở trắng rừng / Nhớ người đan nón/chuốt từng sợi dang. // Nhớ khi giặc đến / giặc lùng / Rừng cây / núi đá / ta cùng đánh Tây. // b/ Khổ: Chia khổ. HS đọc nối tiếp khổ. - Giải nghĩa từ. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (14 phút) * Rèn KN tự trả lời câu hỏi. - YC 1 em 2 dòng thơ đầu, trả lời : + Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc ? * Nói thêm : ta chỉ người về xuôi, mình chỉ người Việt Bắcm, thể hiện tình cảm thân thiết. Trong 4 câu lục bát tiếp theo ( từ câu 2 đến câu 5 ) cứ dòng 6 nói về cảnh thì dòng 8 nói về người… - YC đọc thầm từ câu 2 đến hết bài thơ,: + Tìm những câu thơ cho thấy : a/ Việt Bắc rất đẹp.. - Đọc theo nhóm; Cả lớp ĐT + Nhớ hoa - hiểu rộng ra là nhớ cảnh vật, núi rừng Việt Bắc ; Nhớ người : con gười Việt Bắc với cảnh sinh hoạt dao gài thắt lưng, đan nón, chuốt dang, hái măng, tiếng hát ân tình. + Anh mãi gọi với lòng tha thiết - Vàm Cỏ Đông ! Ơi Vàm Cỏ Đông !. + Núi rừng Việt Bắc rất đẹp với cảnh : Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi; Ngày xuân mơ nở trắng rừng ; Ve kêu rừng phách đổ vàng ; Rừng thu trăng rọi hoà bình - Các hình ảnh trên rất đẹp và tràn ngập sắc màu : xanh, đỏ, trắng, vàng. + Việt Bắc đánh giặc giỏi với những hình ảnh : Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây ; Núi giăng thành luỹ sắt dày ; Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù.. b/ Việt Bắc đánh giặc giỏi. + Người Việt Bắc chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi, ân tình thuỷ chung với cách mạng. Các câu thơ nói lên vẻ đẹp đó : Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng ; - YC HS đọc thầm bài thơ, trả lời : Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang ; + Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của Nhớ cô em gái hái măng một mình; Tiếng hát ân tình thuỷ chung. người Việt Bắc. - 1 HS đọc lại bài thơ - Thi học thuộc lòng 10 dòng thơ. - Nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất và thuộc bài nhất. 4. Học thuộc lòng bài thơ (10 phút) * Rèn KN hoc thuộc tại lớp - Đọc diễn cảm bài thơ 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hướng dẫn đọc thuộc 10 dòng thơ. - Tổ chức thi đọc thuộc lòng 5. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - YC nhắc lại nội dung chính của bài. - Nhận xét - Yêu cầu HSVN tiếp tục HTL cả bài thơ. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tập viết - Tiết 14 ÔN CHỮ HOA : K. I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng: Khi đói ... chung một dòng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 11/ Một số KN cần đạt được: - GDHS ý thức luyện chữ viết và giữ gìn vở sạch đẹp. II1. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ viết hoa K, Y, Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li; bảng con. IV. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Gv đọc cho HS viết trên bảng lớp và bảng con chữ I - Từ ứng dụng : Ông Ích Khiêm, Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con (10 phút) a. Luyện viết chữ hoa - HS nêu cách viết : Y, K - YC tìm các chữ hoa có trong bài : Y, K - Tập viết chữ I&K trên bảng - Viết mẫu các chữ I&K, kết hợp nhắc lại cách viết con. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - 1 HS đọc từ ứng dụng: Hàm - YC đọc từ ứng dụng Nghi - Giới thiệu : Yết Kiêu là một tướng tài của Trần Hưng Đạo. Ông có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên đã đục - Viết bảng con. thủng được nhiều thuyền chiến của giặc, lập nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống giặc Nguyên Mông thời nhà Trần. c. HS viết câu ứng dụng - YC đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ của dân tộc Mường : Khuyên con người phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn thiếu thốn thì càng - Viết bảng con. phải đoàn kết, đùm bọc nhau. - HD HS nêu viết các chữ : Khi 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Hướng dẫn viết vở Tập viết (15 phút) - Nêu YC viết (như mục I) 4. Chấm, chữa bài (5 phút) Chấm một số bài - nhận xét 5. Củng cố - Dặn dò (1 phút) - Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài. - Nhận xét. - HS viết vào vở tập viết.. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Thủ công - Tiết 14 CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 2). I. Mục tiêu: Thực hành kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. - Rèn HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ H, U thẳng và đề nhau, dán chữ phẳng. II. Chuẩn bị - GV: Mẫu chữ H, U; giấy thủ công, kéo, hồ dán. - HS kéo, giấy thủ công, hồ dán, sách thủ công III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra (3 phút): HS tự kiểm tra đồ dùng học tập. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. Dạy bài mới (25 phút) * Hoạt động 3: HDHS thực hành - YC HS nhắc lại các bước thực hiện - Nhắc lại các bước thực hiện (Như trong - Tổ chức cả lớp thực hành. SGK) - Quan sát, nhắc nhở HS thực hành. - Tổ chức trưng bày sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm 3. Đánh giá, nhận xét (5 phút) - GV đưa tiêu chí đánh giá (Như mục I) và - HS tự đánh giá sản phẩm của mình và đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức độ: của bạn Hoàn thành (A, A+ ) và không hoàn thành (B). 4. Củng cố, dặn dò (1 phút) - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Về chuẩn bị đồ dùng học tập, tiết sau học cắt, dán chữ V .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỨ 5 Toán - Tiết 69 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - BT cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3); 2; 3). - Rèn HS tính cẩn thận, tự giác làm bài. 11/ Đồ dùng: Bảng phụ. II. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 68 : 2 58 : 7 B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (12 phút) * Phép chia 72 : 3 - Viết lên bảng phép tính 72 : 3 - Y/ CHS đặt tính theo cột dọc - Gv hướng dẫn HS thực hiện phép chia: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị + 7 chia 3 được 2,viết 2, 2 x 3 = 6 ; 7- 6=1 - 1HS lên bảng đặt tính. + Hạ 2 được 12;12 chia 3 bằng 4;viết 4 ; 4 nhân 3 - HS khác làm vào vở nháp bằng 12;12 trừ 12 bằng 0 - HS nhận xét và nêu cách chia. * Phép chia 65 : 2 - Tiến hành như với phép chia 72 : 3 = 24 Kết luận : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị 2. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) Bài 1 - HS cả lớp làm bài vào vở, 2HS lên - Gọi HS của bài, sau đó cho HS tự làm bài bảng làm bài. - Chữa bài - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng và nêu từng bước thực hiện phép tính của mình, nêu các phép chia hết phép chia có dư trong bài - 1 HS đọc yêu cầu của BT. Bài 2 - HS làm bài vào vở và chữa bài. - Y/ C HS nêu cách tìm 1/ 5 của 1 số và tự làm bài. - Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó -Nhận xét, chốt lời giải đúng. chia cho 5 Giải: Số phút của1/ 5 giờ là: 60 : 5 = 12 (phút) Đáp số: 12 phút Bài 3 - 1HS đọc đề bài và làm bài vào vở; 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV hỏi: - Có tất cả bao nhiêu mét vải? - May 1 bộ quần áo hết mấy mét vải? - Muốn biết 1 mét vải may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo mà mỗi bộ may hết 3 mét thì ta phải làm phép tính gì ? - Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa ra mấy mét vải ? - HDHS trình bày lời giải bài toán. 3. Củng cố,dặn dò (2 phút) - GV và HS hệ thống ND bài - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài 1,2,3/ 77VBT. 1 HS làm bài trên bảng. - 31m - 3m - Làm phép tính chia 31 : 3 =10 (dư 1) - May được nhiều nhất 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Luyện từ và câu - Tiết 14 ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO ?. I. Mục tiêu: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1). - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm (BT2). - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3). Một số KN cần đạt được: HS tìm được từ chỉ đặc điểm, ôn tập trả lời đúng các câu hỏi theo yc của GV. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi sẵn các BT trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Vài HS đọc lại bức thư đã viết hoàn chỉnh. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn làm bài tập (30 phút) Bài tập 1 - 1 HS đọc YC BT - 1 HS đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ quê hương. + Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì ? ( + xanh gạch dưới từ "xanh") + Sông máng ở dòng thơ 3 &4 có đặc điểm gì ? + xanh mát (gạch dưới từ "xanh mát" - YC HS tìm các từ chỉ đặc điểm tiếp theo + trời mây, mùa thu, bát ngát (chỉ đặc điểm của bầu trời); xanh ngắt ( chỉ màu sắc của bầu trời mùa thu) 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nêu : Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, - 1 HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, từng sự vật trong đoạn thơ. sông máng, trời mây, mùa thu. Giống như Lời giải : Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh thơm là đặc điểm của hoa, ngọt là đặc điểm của đường. Một dòng xanh mát - YC HS làm VBT Trời mây bát ngát Xanh ngắt mùa thu Bài tập 2 - Các em phải đọc lần lượt từng dòng, từng câu - 1 HS đọc yêu cầu thơ, tìm xem trong mỗi dòng, mỗi câu thơ, tác giả muốn so sánh các sự vật với nhau về những - 1 HS đọc câu a đặc điểm gì ? - YC 1 HS đọc câu a và hỏi : + Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau ? + So sánh tiếng suối với tiếng hát. + Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì ? + Đặc điểm trong - Tiếng suối trong như tiếng hát xa. - Tương tự YC HS làm bài Bài tập 3 - Hướng dẫn HS làm bài - Chữa bài - Cả lớp làm VBT. 3. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - HS trình bày bài làm; HS nhận xét. - Nhận xét tiết học. - YCVN xem lại bài tập đọc, HTL các câu thơ có hình ảnh so sánh đẹp ở BT2. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tự nhiên và xã hội - Tiết 28 TỈNH ( THÀNH PHỐ ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG(Tiếp theo). I. Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,... ở địa phương. - Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. * GD cho HS các kĩ năng sống: Kể được 1 số cơ quan hành chính ở địa phương. II. Đồ dùng dạy - học: Giấy A4, bút chì, bút màu để HS vẽ tranh. III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,... ở địa phương em. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học; Kiểm tra sự CB của HS. 2. Dạy bài mới (28 phút) c) Hoạt động 3 : Vẽ tranh - Cả lớp tiến hành vẽ tranh 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gợi ý HS vẽ tranh: Có thể vẽ về một danh - Dán tất cả các tranh lên bảng. lam thắng cảnh hoặc một di tích lịch sử của - Một số HS mô tả tranh vẽ địa phương - GV cùng HS nhận xét, đánh giá bài vẽ của HS.. 3. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tập vẽ lại tranh và chuẩn bị bài 29 SGK. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. THỨ 6 Toán - Tiết 70 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SO CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP). I. Mục tiêu: Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có số dư ở các lượt chia). - Biết giải bài toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. - BT cần làm: Bài 1; 2; 3. HS khá, giỏi có thể làm tất cả các BT. - Rèn HS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Hoạt đong dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút ) - Gọi HS lên bảng làm bài 1/ 77 VBT - Chữa bài và cho điểm HS B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia có hai chữ số với số có hai chữ số (12 phút ) - Gv viết lên bảng phép tính 78 : 4 = ? - Y/c hs đặt tính theo cột dọc - 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp - Gv y/c hs suy nghĩ và tự thực hiện phép tính sau đặt tính vào giấynháp đó gọi 1hs khá giỏi nêu cách tính, 1 số em yếu nhắc 78 4 lại 4 19 Kết luận : Lưu ý, chia số hàng chục trước, số dư bao giờ 38 cũng bé hơn số chia 36 2 2. Hoạt động 2 : Thực hành (17 phút ) Bài 1 - Xác định y/c của bài sau đó cho hs tự làm bài - Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng làm - Chữa bài: bài +Y/c hs lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép + 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở đẻ tính của mình kiểm tra bài của nhau 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> +Y/c hs nhận xét của bạn trên bảng Bài 2 - Gọi 1hs đọc đề bài - Lớp có bao nhiêu học sinh? - Loại bàn này trong lớp là loại bàn như thế nào? - Y/c hs tìm số bàn có hai học sinh ngồi - Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn chưa có chỗ ngồi ? - Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất là một bàn nữa để bạn hs này có chỗ ngồi.Lúc này trong lớp có tất cả bao nhiêu bàn ? Bài 3 - Giúp hs xác định y/c của bài - Y/c hs tự làm bài - Chữa bài và giới thiệu hai cách vẽ Bài 4 - 1hs nêu y/c của bài - Tuyên dương tổ thắng cuộc. - 33hs - Bàn 2 chỗ ngồi - Số bàn có 2hs ngồi là 33 : 2 = 16 (dư 1 bạn hs ) - 1 bạn - Trong lớp có 16 + 1 = 17 (bàn). - Hs cả lớp làm bài,1hs lên bảng. - hs thi ghép hình nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút,tổ nào có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò (2 phút ) - Cô vừa dạy bài gì ? - Về nhà làm bài 1,2,3/78VBT - Nhận xét tiết học .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Chính tả - Tiết 28 NHỚ VIỆT BẮC. I. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. Bài viết sai không quá 5 lỗi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần au/ âu (BT2); Làm đúng BT(3) a/ b. - Rèn HS ý thức rèn chữ, giữ vở, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ hoặc viết sẵn lên bảng lớp các BT; bảng con. III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): GV đọc cho HS viết trên bảng con và bảng lớp các từ ngữ: thử bảy, giày dép, dạy học, kiếm tìm, niên học B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết (25 phút) a. Hướng dẫn HS tìm hiểu ND - GV đọc mẫu bài viết. Hỏi: - 2 HS đọc lại 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp?. + có hoa mơ nở trắng rừng, ve kêu, rừng thu trăng rọi hoà bình. + Người cán bộ nhớ hoa, nhớ người.. + Người cán bộ về xuôi nhớ gì ở Việt Bắc? b. HD cách trình bày + Bài chính tả có mấy câu thơ ? + Đây là thơ gì ? + Cách trình bày các câu thơ thế nào ?. + 5 câu là 10 dòng thơ + Thơ 6 - 8, còn gọi là lục bát + Câu 6 viết cách lề vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở 1 ô. + Các chữ đầu dòng thơ và tên riêng Việt Bắc.. + Những chữ nào trong bài Ctả viết hoa ?. c. HD viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ viết sai chính - HS tìm từ khó và luyện viết. tả; Đọc cho HS luyện viết - Viết bảng con và trên bảng lớp. VD: người, thắt lưng, chuối, trăng rọi,... c. Hướng dẫn viết bài - Gv đọc cho HS viết bài vào vở ô li. - Đọc cho HS soát lỗi. d. Chấm, chữa bài - Chữa lỗi HS viết sai nhiều. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập (7 phút) Bài tập 2 - Giúp HS nắm YC của BT. - Nhận xét, chốt lời giải đúng.. - Viết bài vào vở - Soát bài; Đổi vở bắt lỗi. - HS nêu yêu cầu của BT và làm vào vở BT. - 1 HS làm bài trên bảng - nhận xét. Lời giải hoa mau đơn - mưa mau hạt Lá trầu - đàn trâu Sáu điểm - quả sấu - HS làm ý a vào vở BT. - 1 HS làm trên bảng; HS nhận xét. a. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ - Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa b. - Chim có tổ, người có tông. - Tiên học lễ, hậu học văn - Kiến tha lâu cũng đầy tổ.. Bài tập 3 (lựa chọn): HS làm ý a. - Giúp HS nắm YC của BT. - Ý b: Gọi HS khá trả lời.. 4. Củng cố - dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về viết lại bài và là ý b BT3. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tập làm văn - Tiết 14. NGHE - KỂ : TÔI CŨNG NHƯ BÁC 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác (BT1) - Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với ngời khác (BT2). - HS ý thức tự giác làm bài, biết kể lại câu chuyện. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh SGK, Truyện vui Tôi cũng như bác. - Câu hỏi gợi ý bảng lớp III. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 - 3 HS đọclại bức thư viết gửi bạn miền khác. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập (30 phút) Bài tập 1 - Hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ - Quan sát tranh - KC lần 1. Sau đó dừng lại hỏi HS : + Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? + Ở nhà ga. + Trong câu chuyện có mấy nhân vật ? + 2 nhân vật : nhà văn già và người đứng cạnh. + Vì sao nhà văn không đọc được bản thông + Vì ông quên không mang theo kính. báo ? + Ông nói gì với người đứng cạnh ? + Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này với ! + Người đó trả lời ra sao ? + Xin lỗi. Tôi cũng như bác thôi, vì lúc bé không được học nên bây giờ đành chịu mù chữ. + Câu trả lời có gì đáng buồn cười ? + Người đó tưởng nhà văn cũng không - Kể tiếp lần 2. biết chữ như mình. - YC HS nhìn gợi ý trên bảng, thi kể lại câu - Vài HS thi kể. chuyện. Bài tập 2 - Hướng dẫn HS : + Các em phải tưởng tượng đang giới thiệu với một đoàn khách đến thăm về các bạn trong tổ mình. Khi giới thiệu về tổ mình, các em cần dựa vào các gợi ý a, b, c đã nêu ( trong SGK ) nhưng cũng có thể bổ sung nội dung. VD : Nhà các bạn trong tổ ở đâu, có xa trường không… + Nói năng đúng nghi thức với người trên : Lời mở đầu ( thưa gửi ); lời giới thiệu : các bạn ( lịch sự, lễ phép ); có lời kết ( VD : Cháu đã giới thiệu xong về tổ cháu ạ ) + Em cần giới thiệu về các bạn trong tổ theo 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đầy đủ các gợi ý a, b, c; giới thiệu một cách mạnh dạn, tự tin, nói được những điểm tốt và điểm riêng trong tính nết của mỗi bạn; những việc tốt các bạn làm được trong tháng vừa qua. - YC thảo luận theo tổ, nhóm. - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết học. -YC VN hoàn thiện bài TLV.. - 1 HS giỏi làm mẫu - Làm việc theo tổ - từng em - Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ mình trước lớp.. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×