Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.49 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7. Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... Tiết: 35_ §6. TAM GIÁC CÂN I. Mục tiêu: 1/Kiến thức:Qua bài này HS cần : -Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; tính chất về góc tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. 2/Kĩ năng:Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản . 3/Thái độ:Giáo dục học sinh óc quan sát ,lập luận chặt chẽ. II. Chuẩn bị: GV:Thước thẳng, com pa, thước đo góc, giấy trong, bảng phụ, tấm bìa HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, tấm bìa III.Các hoạt động dạy – học : 1. Ổn định: (1’) Sĩ số:. 7A:. 7B:. 7C: A. H. D 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) HS1:-Phát biểu ba rường hợp bằng nhau của hai tam giác -Hãy nhận dạng tam giác ở mỗi hình. I F C E B 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Định nghĩa( 8’) 1/ Định nghĩa: A H: Thế nào là tam giác cân? HS: Tam giác cân là tam giác GV: Hướng dẫn HS cách vẽ tam có hai cạnh bằng nhau. HS: Hai HS nhắc lại định giác ABC cân tại A: GV: Giới thiệu :AB, AC :các cạnh nghĩa tam giác cân. C B bên; BC : cạnh đáy. Góc Bvà C là Định nghĩa : các góc ở đáy; Góc A là góc ở đỉnh HS: Trả lời ?1 (SGK) H: Cho HS làm ?1. HĐ2: Tính chất (25’) GV: Yêu cầu HS làm ? 2. 2/Tính chất. A 1 2. C. D GV yêu cầu HS chứng minh bài B toán HS làm ? 2 GV: Qua ? 2 nhận xét về hai góc HS đọc và nêu GT, KL của bài Định lí 1: (SGK) đáy tam giác cân. toán GV: Ngược lại nếu một tam giác có Xét A ABD và A ACD có:AB hai góc bằng nhau thì đó là tam = AC (vì A ABC cân); A A1 AA2 giác gì? (gt); cạnh AD chung A ABD Định lí 2: GV: Đưa bảng phụ ghi định lí 2 = A ACD (c-g-c) (SGK) GV: Củng cố : bài tập 47 (hình A A ABD ACD (hai góc tương 117/127 SGK) ứng) -Hai góc đáy bằng nhau. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 5. K.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Ghi bảng -HS phát biểu định lí 1 Tam giác vuông cân B -Hai HS nhắc lại định lí 1 -HS khẳng định đó là tam giác 70 40 I H cân A C GV: Giới thiệu tam giác vuông cân (kết quả này đã chứng minh ) Tam giác ABC ở hình sau có đặc -HS đọc lại đề bài 44 /125 điểm gì? SGK Bài tập 47: G. 0. 0. . A 1800 H A I G. A ABC tam giác vuông cân. . A GHI có 1800 700 400 700 . H: Vậy tam giác vuông cân là tam A H A 700 G giác như thế nào? GV: ?3 Tính số đo mỗi góc nhọn A GHI cân tại I của tam giác vuông cân - A ABC có AA 1v và AB = AC -Hãy kiểm tra lại bằng thước đo -HS định nghĩa tam giác góc vuông cân - ?3 A ABC vuông tại A A C A 900 . B Mà A ABC cân đỉnh A A C A (tam giác cân) B A C A = 450 B -Hs kiểm tra lại bằng thước đo góc 3. Luyện tập: HĐ4: Củng cố - Luyện tập(10’) HS: Hoạt động nhóm H: Nêu định nghĩa và tính chất của -HS trả lời các câu hỏi và làm Bài 46a/ SGK_ 127 Hs dùng thước và bài tập 46 tam giác cân compa để vẽ H: Thế nào là tam giác vuông cân? Bài 48/ SGK_ 127 Hs gấp và kết luận Hs gấp giấy và kiểm Yêu cầu học sinh gấp tấm bìa hình tra để thấy rằng hai tam giác cân để kiểm tra rằng hai góc ở đáy bằng nhau góc ở đáy bằng nhau. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) -Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuồn cân Các cách chứng minh một tam giác là cân. BTVN: 46, 49, 50 /127 SGK; 67, 68, 69, 70 / 106 SBT.. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 6. -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7. Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... Tiết: 36_ §6. TAM GIÁC CÂN I. Mục tiêu: 1/Kiến thức:Qua bài này HS cần : -Nắm được định nghĩa tam giác đều; các hệ quả 2/Kĩ năng:Biết vẽ tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản . 3/Thái độ:Giáo dục học sinh óc quan sát ,lập luận chặt chẽ. II. Chuẩn bị: GV:Thước thẳng, com pa, thước đo góc, giấy trong, bảng phụ, tấm bìa HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, tấm bìa III.Các hoạt động dạy – học : 1. Ổn định: (1’) Sĩ số:. 7A:. 7B:. 7C:. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) HS1:-Phát biểu định nghĩa tam giác cân? HS2: -Hãy phát biểu 2 định lý về tính chất của tam giác cân?. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. HĐ1: Tam giác đều(28’) 3/ Tam giác đều GV: Giới thiệu định nghĩa tam giác Hai HS nhắc lại định Định nghĩa: (SGK) đều nghĩa GV: Hướng dẫn HS vẽ tam giác Nưả lớp chứng minh hệ đều bằng thước và compa: quả 2 -Nưả lớp chứng minh hệ GV: Cho HS là ? 4 quả 3 a) GV gọi HS trình bày GV: Chốt lại: Trong một tam giác HS làm ? 4 đều mỗi góc bằng 600 đó là hệ quả a) Do AB = AC nên A 1 của định lí 1 ABC cân tại A BA CA Hệ quả : -Ngoài việc dựa vào định nghĩa để (1) chứng minh tam giác đều, em còn Do AB = AC nên A ABC (SGK) có cách chứng minh nào khác cân tại B CA AA (2) không? b) Từ (1) và (2) ở câu a GV: Đưa bảng phụ ghi 3 hệ quả A A =C A Mà A=B GV: Cho HS hoạt động nhóm A A A A B +C = 1800 chứng minh hệ quả 2 và 3 0 A A A A=B =C= 60. ? Nhận xét phần trình bày của các nhóm? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa cách trình bày. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ2: Củng cố -Luyện tập(10’) 4. Luyện tập: H: Nêu định nghĩa tam giác đều và -Chứng minh một tam Bài 47/SGK_ 127 các cách chứng minh tam giác đều. giác có ba góc bằng nhau Theo hình vẽ có A ABD H: Thế nào là tam giác vuông cân? hoặc tam giác cân có một cân đỉnh A GV: Cho HS làm bài tập 47/ 127 góc bằng 600 thì tam giác A ACE cân đỉnh A A OMN đều vì OM = ON đó đều. SGK HS: Hoạt động nhóm =MN C -HS trả lời các câu hỏi và A OMK cân vì OM = MK B làm bài tập 47: A ONP cân va ON = NP A P A 300 Theo hình vẽ có A ABD A OPK cânvì K cân đỉnh A A Thật vậy : E D A 600 A ACE cân đỉnh A A OMN đều M 1 A OMN đều vì OM = ON (hệ quả 1) =MN A là góc ngoài tam giác M -Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của A OMK cân vì OM = MK 1 A ONP cân va ON = NP cân OMK tam giác cân, tam giác đều 0. A P A 300 K A 60 K A 300 A OPK cânvì K 2 Thật vậy :. O. K. 2 1 M. 1. 2 N. P. A 600 Chứmg minh tương tự A OMN đều M 1 A 300 P (hệ quả 1) A OPK cân đỉnh O A là góc ngoài tam giác M 1. cân OMK A K. 600 A 300 K 2. Chứmg minh tương tự A 300 P A OPK cân đỉnh O. -HS lấy ví dụ thực tế 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) -Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuồn cân, tam giác đều. -Các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều. BTVN: 46, 49, 50 /127 SGK; 67, 68, 69, 70 / 106 SBT.. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7 Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ....................... Tiết 37: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1/Kiến thức:-HS được củng cốcác kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân. 2/Kĩ năng:Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân. -Biêt chứng minh một tam giác cân; nột tam giác đều. -HS biết thêm các thuật ngữ: định lí thuận, định lí đảo; biết quan hệ thuận đảo của hai mệnh đềvà hiểu rằng có những định lí lhông có định lí đảo. 3/Thái độ: Rèn học sinh tư duychặt chẽ lo gic II. Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, compa, thước thẳng. HS: Bảng nhóm,bút dạ, thước thẳng, compa. III.Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định: 1’ Sĩ số:. 7A:. 7B:. 7C:. 2. Kiểm tra bài cũ: 6’ HS1:- Định nghĩa tam giác cân. Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về tính chất tam giác cân. HS2:-Định nghĩa tam giác đều. Nêu dấu hiệu nhận biết tam giác đều. - Chữa bài tập 49/127 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Ghi bảng học sinh HĐ1: Chữa bài tập(10’) GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài -HS đọc đề bài Bài 50/127 SGK: A và hình vẽ119 H: Nếu là mái tôn, góc ở đỉnh -Hs trả lời và lên C B A bảng làm bài BAC của tam giác cân ABC là 1450 thì em tính góc ở đáy 1800 1450 A ABC như thế nào? a) A ABC 17,50 2 GV: Tương tự hãy tính A ABC 1800 1000 b) A ABC 400 trong trường hợpmái ngói có 2 A =1000 BAC GV: Như vậy với tam giác cân, nếu biết số đo của1 góc thì tính được số đo của các góc còn lại. A. Bài 51/128 SGK: *HDD2: Luyện tập(28’) GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài 51 1 hs lên bảng ghi GV: Gọi 1 HS lên bảngvẽ GT,KL hình và ghi GT, KL. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. E. D I. 1 2 B. 1 2 C. 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Mường Phăng. Hoạt động của giáo viên. *. M«n: H×nh Häc 7. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng GT A ABC cân(AB = AC) D AC; E AB. A H: Muốn so sánh ABD và -Một HS lên trình A bày trên bảng Kl ACE ta làm như thế nào?. AD = AE BD cắt CE tại I A và a) So sánh ABD. A GV: Gọi 1 HS trình bày ACE miệng bài chứng minh, sau đó b) A IBC là tam giác yêu cầu 1 HS lên trình bày gì? Tại sao -HS trình bày GV: Có thể cùng phân tích với HS cách chứng minh khác miệng cách 2 a) Xét A ABD và A ACE có: như sau: AB = AC (gt) A A C A ABD A ACE B 1 1 AA chung AD = AE (gt) A C A B 2 2 A ABD = A ACE (c-g-c) A = A ABD ACE (2 góc tương ứng) A DBC = A ECB Cách 2: GV: Yêu cầu HS trình bày -Vì E AB(gt) AE + EB = AB miệng cách chứng minh này. Vì D AC(gt) AD + DC = AC H: A IBC là tam giác gì? Vì - A IBC là tam giác mà AB = AC(gt); AE = AD (gt) sao? cân vì theo cách EB = DC H: Nếu câu a chứng minh chứng minh 2 ta -Xét A DBC và A ECB có: theo cách 1 thì câu b chứng đã có BA 2 CA 2 BC cạnh chung minh như thế nào? A A (góc đáy tam giác cân) BCD CBE DC = BE (chứng minh trên) GV: Khai thác bài toán: -HS hoạt động A DBC = A ECB (c-g-c) H: Nếu nối ED, em có thể đặt nhóm A C A (2 góc tương ứng) B 2 2 thêm những câu hỏi nào? Hãy c)Chứng minh A A (góc đáy tam giác cân) mà A ABC ACB chứng minh ? AED cân GV: kiểm tra các cách chứng d)Chứng minh A BA1 CA1 (đpcm) minh của các nhóm và đánh EIB = A DIC b)Ta có BA1 CA1 (câu a) giá việc khai thác bài toán của A Mà A (vì A ABC cân) ABC ACB các nhóm. A A A A B A C A ABC B1 ACB C 1 2 2 Bài 52/128 SGK: Một HS đọc to đề Vậy A IBC cân GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài bài GV: Yêu cầu cả lớp vẽ hình -Cả lớp vẽ hình và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, -1 HS lên bảng vẽ Bài 52/128 SGK: ghi GT, KL của bài toán hình, ghi GT, KL. của bài toán -Dự đoán tam giác ABC là tam giác đều H: Theo em tam giác ABC là -HS chứng minh tam giác gì? GV: Hãy chứng minh dự đoán GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. y. A 2 1 C 2. 1 H. x. 10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Mường Phăng. Hoạt động của giáo viên. *. M«n: H×nh Häc 7. Hoạt động của học sinh. đó.. Ghi bảng GT. A 1200 xOy. A tia phân giác A xOy. */ Giới thiệu Bài đọc thêm AB Ox, AC Oy GV: Đưa bảng phụ ghi mục “ HS: Nếu GT của KL A ABC là tam giác Bài đọc thêm” định lí này là kết gì? Vì sao? H: Vậy hai định lí như thế luận của định lí nào? là hai định lí thuận và kiavà KL của định A ABO và0 A ACO có: A A đảo của nhau? lí này là GT của B C 90 0 GV: Lưu ý HS: Không phải định lí kia thì hai O A O A 120 600 ( gt ) 2 định lí nào cũng có định lí định lí đó là hai 1 2 đảo. Ví dụ định lí : Hai góc định lí thuận và OA chung A ABO = A ACO (cạnh huyền – góc đối đỉnh thì bằng nhaucó đảo của nhau. mệnh đề đảo là gì ? Mệnh đề -Mệnh đề đảo của nhọn) định lí đó là “Hai AB = AC (cạnh tương ứng) đó đúng hay sai? góc bằng nhau thì A ABC cân Trong tam giác vuông ABO có đối đỉnh” A 600 A Mệnh đề đó sai, O A1 300 1 không phải là định Chứng minh tương tự có lí . AA 300 BAC A 600 2. A ABC là tam giác đều. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) -ÔN lai định nghĩa và tính chất tam giác can, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều. -BTVN:72, 73, 74, 75, 76/ 107 SBT Đoc trước bài “ Định lí Pytago”. GV: Lª Duy Hng. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>